?Di truyền nghiên cứu chức năng và hoạt động của gen.
?Các gen là các đoạn cung cấp thông tin sinh hoá trong các tế bào của mỗi
sinh vật từ nấm đến con người. Thế hệ con cháu nhận thông tin di truyền pha
trộn của cha mẹ
43 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1478 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 5 Bảo tồn tài nguyên di truyền (conservation of genetic resources), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢÛO TỒÀN TÀØI
NGUYÊN DI TRUYÊ ÀÀN
(Conservation of Genetic Resources )
Chương 5
Di truyềàn nghiênâ cứùu chứùc năngê vàø
hoạït độäng củûa gen.
Cáùc gen làø cáùc đoạïn cung cấáp thôngâ
tin sinh hoáù trong cáùc tếá bàøo củûa mỗiã
sinh vậät từø nấám đếán con ngườøi. Thếá hệä
con cháùu nhậän thôngâ tin di truyềàn pha
trộän củûa cha mẹï
Thôngâ tin di truyềàn đượïc mãõ hoáù vàø
truyềàn từø thếá hệä nàøy sang thếá hệä sau
trong acid deoxyribonucleic (DNA).
1. Định nghĩa di truyềàn
2. Di truyềàn họïc bảûo tồàn
Gene : làø đơn vị vậät chấát cơ sởû củûa tính di
truyềàn, mộät đoạïn củûa phânâ tửû DNA cóù trong
thàønh phầàn củûa cáùc nhiễmã sắéc thểå.
Gen cóù độä lớùn cốá định đượïc quy định bởû sốá
lượïng cáùc nucleotid cóù trong gen, sốá lượïng nàøy
quyếát định kích thướùc củûa cáùc phânâ tửû protid
đượïc tổång hợïp dướùi sựï kiểåm soáùt củûa gen nàøy.
Chứùc năngê củûa gen làø cơ sởû củûa hệä thốáng DNA
– RNA - Protid
Gen làø gì?
Gene làø đơn vị cơ bảûn củûa di truyềàn cóù
trong tếá bàøo củûa cáùc sinh vậät, từø vi
khuẩån đếán con ngườøi.
Gene xáùc định cáùc tính chấát vậät lýù củûa
cơ thểå cáùc sinh vậät kếá thừøa như hình
dạïng láù củûa câyâ , đáùnh dấáu trênâ lôngâ
củûa mèøo, màøu tóùc củûa con ngườøi …
Cấáu tạïo gene
Gene gồàm cáùc đoạïn DNA (deoxyribonucleic
acid), mộät phânâ tửû cóù cấáu trúùc dàøi, mảûnh đượïc
gọïi làø cáùc thểå nhiễmã sắéc.
Cáùc thôngâ tin đượïc mãõ hoáù trong cấáu trúùc củûa
DNA củûa cáùc gen trựïc tiếáp đểå tổång hợïp cáùc
protein, phânâ tửû đảûm tráùch thựïc hiệän cáùc hoạït
độäng hỗã trợï tấát cảû cuộäc sốáng trong tếá bàøo
Cấáu trúùc DNA
DNA cơ bản
Nhiễmã sắéc thểå (Chromosome)
Nhiềàu cặëp nhiễmã sắéc thểå cóù trong tếá bàøo, mỗiã
nhiễmã sắéc thểå chứùa nhiềàu gen, mỗiã gen đượïc định
vị trong vị trí cụï thểå củûa nhiễmã sắéc thểå như làø loci
(locus)
Cũngõ như nhiễmã sắéc thểå, gen cũngõ xuấát hiệän theo
cặëp.
Mộät gen tìm thấáy trong 1 NST củûa cặëp nhiễmã sắéc
thểå cóù cùøng vị trí (locus) vớùi gen kháùc trong cặëp
NST gọïi làø allen. Cáùc allen hình thàønh xen kẽõ
nhau trong cùøng mộät gen.
NST cóù trong nhânâ củûa tếá bàøo.
Chromosome
Nhiểm
sắc thể
giới tính
(cặp 23)
của con
người
Bệnh Down (cặp NST 21)
Nhiễm sắc thể
Sơ đồ của một nhiễm sắc thể thực vật
Polymerase Chain Reaction
(PCR)
VCD: DNA Structure
and Replication
Cấu trúc protein
Tổng hợp Protein
Tổång hợïp Protein
Xem Protein Synthesis (10 hình)
Gen ADN
Thể
nhiễm
sắc
Nhân
tế bào
Tế
bào
- Sao chép
thông tin ở
trong nhân
- Tổng hợp
protein ở trong
Robosom
ngoài nhân
Mộät sốá thuậät ngữõ liênâ quan
Gene flow (Dòøng gen, trao đổåi gen): trao đổåi gen
giữã cáùc quầàn thểå do sựï pháùt táùn cáùc hợïp tửû
Gene pool (Vốán gen) Tấát cảû cáùc nguyênâ lịệäu di
truyềàn giao phốái củûa mộät quầàn thểå.
Genetic diversity (Đa dạïng di truyềàn) Thàønh phầàn
biếán dị củûa di truyềàn. Đa dạïng di truyềàn xảûy ra ởû
mứùc gen, cáù thểå, quầàn thểå, loàøi vàø hệä sinh tháùi.
Genetic drift (Lạïc dòøng gen) Thay đổåi ngẫuã nhiênâ
trong hệä gen củûa cáùc quầàn thểå nhỏû.
Genetic resources (Tàøi nguyênâ di truyềàn) mọïi chấát
liệäu di truyềàn cóù giáù trị kinh tếá, khoa họïc vàø xãõ hộäi
chứùa trong vàø giữã cáùc loàøi.
Genotype (Kiềàu gen) Cấáu tạïo di truyềàn củûa mộät cáù
thểå (đặëc biệät làø bộä allen)
Thuật ngữ có liên quan
Di truyềàn họïc câyâ rừøng (Forest Tree Genetics):
Nghiênâ cứùu tính biếán dị di truyềàn củûa loàøi câyâ rừøng,
xáùc định mốái quan hệä di truyềàn giữã cáùc loàøi câyâ , bốá
trí cáùc phéùp lai đểå xáùc định sơ đồà lai giốáng giữã cáùc
loàøi.
Chọïn giốáng câyâ rừøng (Forest Tree Breeding): Nghiênâ
cứùu vàø áùp dụïng cáùc phương pháùp tạïo giốáng câyâ rừøng
cóù định hướùng như tăngê năngê suấát, tính chốáng chịu
sâuâ bệänh … vàø nhânâ giốáng đểå pháùt triểån vàøo sảûn xuấát.
Cảûi thiệän giốáng câyâ rừøng (Forest Tree Improvement):
Aùùp dụïng cáùc nguyênâ lýù di truyềàn họïc vàø cáùc phương
pháùp chọïn giốáng đểå nângâ cao năngê suấát vàø chấát
lượïng câyâ rừøng theo mụïc tiêuâ kinh tếá vàø áùp dụïng cáùc
biệän pháùp kỹõ thuậät trồàng rừøng thâmâ canh.
Biếán dị di truyềàn (BDDT) tồàn tạïi giữã cáùc
xuấát xứù, cáùc quầàn thểå, cáùc họï cáùc câyâ cáù thểå
trong loàøi.
Làø nguồàn gốác củûa sựï đa dạïng vàø đảûm bảûo
cho sựï ổån định củûa loàøi thôngâ qua quáù trình
chọïn lọïc tựï nhiênâ
Quáù trình thích nghi củûa loàøi, củûa xuấát xứù
vớùi môiâ trườøng sốáng làø mộät quáù trình tiếán
hoáù màø biếán dị di truyềàn làø yếáu tốá quyếát
định
Vai tròø củûa biếán dị di truyềàn
BDDT làø nguồàn nguyênâ liệäu chính củûa
côngâ táùc cảûi thiệän giốáng. Lượïng BDDT
trong mộät quầàn thểå càøng lớùn thì càøng
cóù nhiềàu cơ hộäi đểå chọïn đượïc cáùc câyâ
cáù thểå cóù đặëc tính mong muốán.
Muốán đạït đượïc tăngê thu di truyềàn tốái
đa vàø lâuâ dàøi cầàn phảûi bảûo tồàn nguồàn
gen, bảûo tồàn vậät liệäu di truyềàn làø yếáu
tốá cóù ýù nghĩa sốáng còøn
3. Bảûo tồàn nguồàn
gen câyâ rừøng
Bảûo tồàn nguồàn gen câyâ rừøng
Làø việäc làøm cầàn thiếát vàø thườøng
xuyênâ nhằèm phụïc vụï cáùc mụïc tiêuâ
trướùc mắét vàø lâuâ dàøi củûa côngâ táùc
cảûi thiệän giốáng, vừøa góùp phầàn
quan trọïng vàøo côngâ táùc bảûo tồàn
thiênâ nhiênâ , bảûo vệä sựï đa dạïng
sinh họïc.
Mụïc tiêuâ củûa BTTN làø bảûo vệä nguyênâ vẹïn hệä thựïc
vậät vàø độäng vậät hiệän tồàn tạïi trong môiâ trườøng nhấát
định, làø bảûo vệä hệä sinh tháùi nhưng khôngâ quan tâmâ
đếán việäc lưu giữõ cáùc biếán dị di truyềàn trong loàøi như
bảûo tồàn nguồàn gen.
Cáùc hệä sinh tháùi, môiâ trườøng sốáng trong bảûo tồàn thiênâ
thiênâ dễã nhậän biếát nhưng cáùc BDDT trong bảûo tồàn
nguồàn gen lạïi khóù nhậän biếát.
Bảûo tồàn nguồàn gen vừøa cóù mụïc tiêuâ bảûo vệä vừøa cóù
mụïc tiêuâ lâuâ dàøi làø đáùnh giáù, khai tháùc vàø sửû dụïng
bềàn vữngõ cáùc nguồàn gen cóù giáù trị. Trong BTTN ,
mụïc tiêuâ nàøy thườøng bị xem nhẹï hay bị bỏû qua.
Kháùc nhau giữã bảûo tồàn gen vàø bảûo tồàn thiênâ nhiênâ
Câyâ NN ngắén ngàøy dễã bảûo quảûn nênâ dễã bảûo quảûn
trong cáùc ngânâ hàøng hạït, câyrâ ừøng bảûo tồàn dướùi
dạïng câyâ sốáng (In situ vàø Ex situ).
Câyâ NN sốá lượïng cóù hạïn, câyâ rừøng cóù nhiềàu, đa
dạïng vàø phânâ bốá nhiềàu nơi do đóù cầàn bảûo vệä cáùc
loàøi cùøng chung sốáng vàø mộät tậäp hợïp cáùc xuấát xứù
chủû yếáu.
Câyâ NN đượïc thuầàn hoáù vàø trồàng lâuâ đờøi, câyâ rừøng
còøn hoang dạïi, khóù táùi sinh ởû tựï nhiênâ , do đóù bảûo
tồàn In situ làø ưu tiênâ vàø bảûo tồàn gen phảûi gắén chặët
vớùi bảûo tồàn thiênâ nhiênâ vàø bảûo tồàn cáùc hệä sinh
tháùi.
Kháùc nhau giữã bảûo tồàn nguồàn gen câyâ rừøng
vàø bảûo tồàn gen câyâ nôngâ nghiệäp
Cáùc loàøi câyâ cóù giáù trị kinh tếá cao, đang cóù
nguy cơ tuyệät chủûng
Cáùc loàøi câyâ cóù giáù trị khoa họïc đang cóù
nguy cơ bị tuyệät chủûng
Cáùc loàøi câyâ bảûn địa phụïc vụï trồàng rừøng
Cáùc loàøi câyâ nhậäp nộäi trồàng rừøng
Đốái tượïng bảûo tồàn nguồàn gen câyâ rừøng
1. Mụïc tiêuâ
2. Chọïn cáùc quầàn thểå
3. Bảûo tồàn nộäi vi (In situ)
3.1. Thiếát kếá bảûo tồàn in situ cho dựï trữõ gen
3.2. Mộät sốá đặëc điểåm khôngâ di truyềàn quan trọïng khi xem xéùt côngâ bốá
như bảûo tồàn in situ nguồàn gen
4. Bảûo tồàn ngoạïi vi (Ex situ )
4.1. Trồàng rừøng Ex situ (e.g. di tảûn nguồàn gen củûa cáùc quầàn thểå)
4.2. Bảûo tồàn Ex situ trong cáùc vườøn giốáng vàø vườøn sưu tậäp cáùc dòøng
vôâ tính
4.2.1. Thiếát kếá vàø xâyâ dựïng (sốá dòøng, sốá họï, sốá càønh, bốá trí câyâ
trong khôngâ gian, kích thướùc vườøn
4.2.2. Quảûn lýù (thụï phấán bổå sung kích thích hoa, kiểåm tra sâuâ bệänh,
chămê sóùc
4.2.3 Kiểåm tra hậäu thếá
5. Kếát qủûa vềà di truyềàn/ cáùc thay đổåi
Lựïa chọïn hình thứùc bảûo tồàn
Bảo tồn nguồn gen nội vi phụ thuộc vào giữ
các chức năng quan trọng của hệ sinh thái.
Cần phải có kế hoạch và quản lý một cách
có hệ thống các loài đã được xác định trong
mạng lưới các khu bảo tồn cũng như điều
chế rừng và các khu bảo tồn đa sử dụng
Bảûo tồàn nộäi vi nguồàn gen
Cáùc mốái đe doạï củûa việäc bảûo tồàn nộäi vi di truyềàn
Cáùc ảûnh hưởûng do chặët câyâ vàø hình thứùc
khai tháùc kháùc đếán đa dạïng di truyềàn.
Rừøng manh múùm
Cáùc ảûnh hưởûng củûa môiâ trườøng đếán tính di
truyềàn củûa quầàn thểå câyâ rừøng
Cáùc đe dọïa do sâuâ bệänh hạïi vàø bảûo tồàn
nguồàn gen câyâ rừøng
Lai vàø bảûo tồàn rừøng
Thuầàn hoáù vàø bảûo tồàn ngoạïi vi nguồàn gen
Lấáy mẫuã vốán gen câyâ rừøng cho bảûo tồàn
ex situ
Aûûnh hưởûng củûa việäc thuầàn hoáù câyâ
rừøng đếán vốán gen
Mứùc độä vàø trao đổåi gen cóù liênâ quan
trong cáùc khu bảûo tồàn gen
Theo dõiõ giáùm sáùt, kinh tếá xãõ hộäi vàø chính
sáùch cho bảûo tồàn nguồàn gen câyâ rừøng
Đáùnh dấáu di truyềàn như làø mộät côngâ cụï cho chỉ sốá
sinh họïc cho cáùc hệä sinh tháùi
Tiêuâ chí vàø cáùc chỉ sốá cho bảûo tồàn đa dạïng di truyềàn
Kinh tếá vàø bảûo tồàn đa dạïng di truyềàn câyâ rừøng
Bao gồàm cáùc thàønh phầàn liênâ quan đếán cáùc dựï áùn
bảûo tồàn đa dạïng sinh họïc
Chính sáùch đốái vớùi bảûo tồàn nguồàn gen câyâ rừøng
Bảûo tồàn nguồàn gen câyâ rừøng:
Hạïn chếá: Thiếáu cáùn bộä, quy hoạïch, diệän tích lớùn
Định hướùng cho tương lai
Cáùc bướùc đi chính
Sưu tầm Nghiên cứulai tạo giống
Sản xuất thử
Khảo
nghiệm
Công nhận
giống
Kiểm định
Kiểm
nghiệm
giống
Sản xuất
KD
Xuất nhập
khẩu
Kiểm dịch
Quản lý
chất lượng
giống và
cây trồng
Bảo tồn
gen
Sơ đồ chung của cải thiện giống
(Lê Đình Khả, 1996)
Kiểm nghiệm
loài, chọn loài
Vườn giống
Khảo nghiệm
giống
Chọn cây
trội
Khảo nghiệm xuất
xứ để chọn xuất xứ
Rừng trồng
mới
Vật liệu giống
(Hạt, hom …)
Rừng giống
(Lai giống)
Nhânâ giốáng
Tái tổ hợp DNA lai chọn lọc
Nhân giống từ thân và rễ
Ghép cây
Sinh sản hữu tính
Cành giâm và Cành chiết
Cấy mô
1. Bảûo tồàn ex situ
Vườøn thựïc vậät: Cầàu Hai, Trảûng Bom, Cẩåm Qùøy, Lang
Hanh vàø Mang Linh, Vườn sưu tập thực vật Xuyên
Mộc
Rừøng giốáng củûa Côngâ ty Giốáng vàø phụïc vụï trồàng rừøng
2. Bảûo tồàn In situ
Thu háùi giốáng tạïi chỗã
Bảûo tồàn trang trạïi vớùi cáùc loàøi như câyâ Quếá, Hồài, Dẻû
Cao bằèng, câyâ Sởû … ởû cáùc vườøn củûa dânâ
Bảûo tồàn gen câyâ rừøng ởû Việät Nam