Chương 5 Xác định chế độ cắt khi phay

1 – Chiều sâu cắt : t = 20 mm S = 0,05 mm/ ph ?Sz = S / Z = 0,05 / 4 = 0,0125 mm/răng (bảng 5- 36 sổ tay CNCTM tập 1 ) HB = 190 , tuổi bền dao T = 80 ph

pdf6 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 6408 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 5 Xác định chế độ cắt khi phay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5 XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ CẮT KHI PHAY phay rãnh vuông 20 x 20 Dao phay ngón Þ20 vật liệu BK8. Máy : Máy 6H11 - N = 4,5 KW. (Trang 74 – Sổ Tay thiết kế CNCTM tập 3) A – Chế độ cắt khi phay 1 – Chiều sâu cắt : t = 20 mm S = 0,05 mm/ ph  Sz = S / Z = 0,05 / 4 = 0,0125 mm/răng (bảng 5- 36 sổ tay CNCTM tập 1 ) HB = 190 , tuổi bền dao T = 80 ph 2– Tính vận tốc khi phay : )/(. .. . phmK ZBStT DC V vpuy z Xm q v vv  Cv , x, y , u, q ,p, theo bảng 5- 39 sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 Cv = 234 ; q = 0,04 ; x = 0,24 y = 0,26 ; m = 0,37. p = 0,13 , u = 0,1 Bảng (5 – 3)/Trang 86 –TKĐA : Kmv = 1,034. Bảng (7 – 1)/Trang 17 - TKĐA : Knv = 0,8. Bảng (8 – 1)/Trang 17 –TKĐA : Kuv = 1. = > Kv = 1,034.0,8.1 = 0,827 )/(6,40827,0. 420125,0.2080 20234 13,01,026,024,037,0 04,0 phmV   Theo máy chọn v= 40 m / ph 3- Tính số vòng quay : )/(94,636 2014,3 401000 . .1000 phv D V n    Theo máy ta chọn : n = 650 v/ph. 4 –Lực cắt khi phay : )(. ....10 . kgK nD ZDBStC P vmpưq quy z X p z v  Cp = 12,5 , x = 0,85 , y= 0,75 , u = 1 , q = 0,73 w = - 0,13 kgPz (1209650.20 973,0.4.20.0125,0.20.5,12.10 13,073,0 75,085,0   CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ ĐỒ GÁ Chi tiết gia công được định vị trên phiến tỳ 1, chốt trụ ngắn 2 và chốt trám 3. Kẹp chặt chi tiết được thực hiện bằng đòn kẹp5 và phiến tỳ 8 khi ta quay tay quay 5. Để tháo chi tiết ra ta quay tay quay 4 để cho rãnh6 vào vị trí của chốt 9 sao đó rút tay quay 5 về bên trái. 1 – Tính lực kẹp cần thiết : Wct Sơ đồ công nghệ như hình, dưới tác dụng của lực Px trong trường hợp này cơ cấu kẹp phải tạo ra lực ma sát thắng lực Px W.f  Px  W = f kPx Với Px = 0,4 Rz Với Rz = Pz /0,9 Pz = 1209 (kg ) )(1612 4,0.9,0 1209.4,0.2,1 kgWct  Đường kính bulông : Theo bảng 3-1 CNCTM ta có bu lông M = 24 Tài liệu tham khảo 1. Trần Văn Địch Thiết kế ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY ;NXB KHKT 2000 2. Hồ Viết Bình –Hồ Viết Bình CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY ; ĐHSPKT 2000 3. Nguyễn Ngọc Đào –Hồ Viết Bình CHẾ ĐỘ CẮT GIA CÔNG CƠ KHÍ ;nxb Đà Nẵng 2001 4. Nguyễn Đắc Lộc –Lê Văn Tiến Sổ tay CNCTM tập 1,2 nxb KHKT 2001 5. Hồ Viết Bình –Lê Đăng Hoành –Nguyễn Ngọc Đào ĐỒ GÁ GIA CÔNG CƠ KHÍ ; nxb Đà Nẵng 2000 6. Trần Văn Địch SỔ TAY VÀ ATLAS ĐỒ GÁ ; nxb KHKT 2000
Tài liệu liên quan