Chương 6 Các quá trình khử nitrogen bằng vi sinh vật
?Nitrate hóa là một quá trình tự dưỡng ?Vi khuẩn nitrate hóa thường sử dụng CO2 làm cơ chất để tổng chất hữu cơ cho tế bào.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 6 Các quá trình khử nitrogen bằng vi sinh vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cáùc quáù trình khửû
nitrogen bằèng VI SINH VẬÄT
TS. Lêâ Quốác Tuấán
Khoa Môiâ trườøng vàø Tàøi nguyênâ
Đạïi họïc Nôngâ Lâmâ TP. Hồà Chí Minh
Chương 6
Hợp chất hữu cơ
chứa nitrogen,
protein, urea
Amonia
NH4+
Nitrogen hữu
cơ trong tế bào
vi khuẩn
Tế bào chết chứa
nitrogen hữu cơ xả
theo bùn ra ngoài
NO2-
NO3- Khí N2 thoát
ra
Thuỷ phân và bị phân huỷ
do vi khuẩn thành N
H
4 +
Phản nitrate hóa
Cấp O2
Cấp O2
Tự oxi hoá và tự tan
Hợp chất hữu cơ chứa carbon
Q
uá trình nitrate hoá
Đồng hoá
Quá trình đồng hoá
S
ơ
đ
o
à
m
o
â
t
a
û
q
u
a
ù
t
r
ì
n
h
l
o
a
ï
i
t
h
a
û
i
n
i
t
r
o
g
e
n
t
r
o
n
g
n
ư
ơ
ù
c
t
h
a
û
i
Nitrate hóùa làø mộät quáù trình tựï dưỡngõ
Vi khuẩån nitrate hóùa thườøng sửû dụïng CO2 làøm cơ
chấát đểå tổång chấát hữũ cơ cho tếá bàøo.
Nitrate hóùa amon làø mộät quáù trình gồàm 2 bướùc:
nitrite hóùa vàø nitrate hóùa
Bướùc 1: đượïc thựïc hiệän bởûi vi khuẩån nitrosomonas
Bướùc 2: đượïc thựïc hiệän bởûi vi khuẩån nitrobacter
Chuyểån hóùa amon bằèng quáù trình nitrate hóùa
NH4+ + 3/2 O2 NO2- + 2H+ + H2O (1)
NO2- + ½ O2 NO3- (2)
Năngê lượïng sinh ra trong quáù trình nitrate hóùa
đượïc vi khuẩån sửû dụïng cho sựï pháùt triểån vàø duy
trì tếá bàøo
Năngê lượïng thu đượïc dùøng cho tổång hợïp sinh
khốái theo phương trình sau:
Toàøn bộä quáù trình oxi hóùa vàø tổång hợïp đượïc thểå
hiệä qua phương trình sau:
Chuyểån hóùa amon bằèng quáù trình nitrate hóùa
4CO2 + HCO3- + NH4+ + H2O C5H7O2N + 5O2
NH4++1.83O2+1.98HCO3- 0.021C5H7O2N+0.98NO3-+1.041H2O + 1.88H2CO3
Các quá trình nitrate hóa có thể được
phân loại theo mức độ khác biệt của sự
oxi hóa carbon liên quan đến nitrate hóa.
Sự oxi hóa carbon và nitrate hóa có thể
xảy ra trong một phản ứng đơn (Sơ đồ
phối hợp).
Trong quá trình nitrate hóa tách biệt, sự
oxi hóa carbon và nitrate hóa xảy ra ở các
phản ứng khác nhau (Sơ đồ tách biệt).
Phânâ loạïi cáùc quáù trình nitrate hóùa
Sơ đồ tách biệt
Sơ đồ phối hợp
Quá trình oxi hóa carbon và nitrate hóa tăng
cường chất lơ lững
Quá trình bùn hoạt tính chuẩn (không loại nitrogen)
Quá trình nitrate/phản nitrate (loại nitrogen)
So
s
a
ù
n
h
2
q
u
a
ù
t
r
ì
n
h
k
h
ư
û
n
i
t
r
o
g
e
n
Phương pháp tuần hoàn bùn hoạt tính
Phương pháp sử dụng
vật liệu dính bám khử
nitrogen
Sinh vậät nitrate hóùa hiệän diệän trong hầàu hếát cáùc quáù
trình xửû lýù sinh họïc nhưng sốá lượïng giớùi hạïn.
Quáù trình nitrate hóùa liênâ quan đểå tỉ lệä BOD5/TKN
(nitrogen tổång)
Tỉ sốá vi sinh vậät nitrate hóùa liênâ quan đếán tỉ sốá
BOD/N
Phânâ loạïi cáùc quáù trình nitrate hóùa
Tỷ số BOD5/TKN Tỷ số sinh vật nitrate
hóa
Tỷ số BOD5/TKN Tỷ số sinh vật nitrate
hóa
0.5 0.35 5 0.054
1 0.21 6 0.043
2 0.12 7 0.037
3 0.083 8 0.033
4 0.064 9 0.029
Quá trình nitrate hóa tách biệt Quá trình nitrate hóa phối hợp
Quá trình nitrate hóa được thực hiện ở nhiều công
trình xử lý
9Chảy truyền thống
9Trộn hoàn chỉnh
9 Sục khí tăng cường
9Mương oxi hóa
Để quá trình nitrate hóa diễn ra hoàn chỉnh thì phải
đảm bảo đủ các điều kiện cho vi sinh vật nitrate
hóa phát triển
Tăng cường lơ lững và tăng cường dính bám đều
được áp dụng để thực hiện nitrate hóa
Sự oxy hóa carbon và nitrate hóa ở giai đoạn
đơn (sơ đồ phối hợp)
Tăng cường lơ lững, các yếu tố ảnh hưởng
đến nitrate hóa gồm: nồng độ ammonia và
nitrite, tỉ số BOD5/TKN, nồng độ oxy hòa tan,
nhiệt độ và pH
Các yếu tố đồng ảnh hưởng lên nitrate hóa
bao gồm: kích cỡ của môi trường và độ sâu của bể
Quá trình tăng cường lơ lững
ẢÛnh hưởûng củûa cáùc thôngâ sốá môiâ trườøng lênâ quáù
trình nitrate hóùa
Thông số môi trường Mô tả ảnh hưởng
Nồng độ NH4+ và NO2- Nồng độ NH4+ và NO2- ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng riêng cực đại của
nitrosomonas và Nitrobacter. Tốc độ tăng trưởng của nitrobacter lớn hơn rất
nhiều so với nitrosomonas. Và tốc độ tăng trưởng chung của chúng trong quá
trình là:
μ : tốc độ tăng trưởng riêng (1/s)
μm : tốc độ tăng trưởng riêng cực đại (1/s)
S : nồng độ chất nền trong nước thải ở thời điểm tăng trưởng bị hạn chế
Ks : hằng số bán tốc độ
Lấy μm = 0.45 ngày -1 ở 150C
Tỷ số BOD/TKN Số phần trăm của các hợp chất hữu cơ bị nitrate hóa trong quá trình khử BOD
chịu ảnh hưởng của tỷ số BOD/TKN. Biểu thị bằng:
FN=[0.16(NH3 bị khử)]/[0.6(BOD5 bị khử + 0.16 (NH3 bị khử)]
Nồng độ oxy hòa tan Mức độ DO ảnh hưởng đến tốc độ phát triển đặc biệt μm của các sinh vật nitrate
hóa. Aûnh hưởng đó có thể được mô hình hóa với mối tương quan sau:
Dựa vào các thông tin giới hạn có thể lấy Ko2=1.3mg/l
Nhiệt độ (0C) Nhiệt độ ảnh hưởng rất lớn đến quá trình nitrate hóa
pH Tốc độ cực đại của nitrate hóa xảy ra trong khoảng pH từ 7.2 đến 9.0. Đối với hệ
thống nitrate hóa oxy hóa carbon ảnh hưởng của pH có thể được tính theo công
thức
NK
N
s
m += μμ
DOK
DO
O
mm +=
2
' μμ
)15(098.0 −= Tmeμμ
)]2.7(833.01[ pHm −−= μμ
Các ứng dụng về động học của của quá trình
nitrate hóa
1. Lựa chọn một nhân tố an toàn để duy trì hoạt độ đỉnh,
suốt ngày và thời gian tải hoạt ngắn.
2. Lựa chọn nồng độ oxy hòa tan thấp nhất. DO thấp nhất ở
mức 2.0 mg/l là thích hợp để tránh việc giảm hiệu quả của
DO lên tốc độ nitrate hóa.
3. Xác định pH trong quá trình vận hành. pH biến động từ
7.0-9.0 là thích hợp. Mỗi một mg/l NH4-N bị oxy hóa có
thể gây nên sự phân hủy 7.14 mg/l kiềm (biểu hiện qua
CaCO3).
4. Đánh giá tốc độ phát triển cực đại của các vi khuẩn
nitrate hóa không ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ,
DO và pH.
Các ứng dụng về động học của của quá trình
nitrate hóa
5. Xác định thời gian tồn tại ít nhất của tế bào dựa vào tốc
độ phát triển được xác định trong bước (4).
6. Xác định thời gian tồn tại của tế bào theo dự kiến bằng
cách sử dụng nhân tố an toàn được xác định ở bước (1).
7. Xác định nồng độ nitrogen của nước thải.
8. Xác định thời gian giử nước để đạt đến nồng độ nitrogen
cần thiết của nước thải.
9. Xác định tốc độ sử dụng chất hữu tại nơi mà quá trình
nitrate hóa - oxy hóa giai đoạn đơn được sử dụng.
Tăng cường dính bám bao gồm lọc nhỏ giọt và và bể
tiếp xúc sinh học
Tải lượng là yếu tố quan trọng quyết định hiệu quả của
quá trình xử lý
Để đạt được hiệu quả nitrate hóa cao, tải hoạt chất hữu
cơ được duy trì trong khoảng biến động trong khoảng
0.8-2m3/m2.phút.
Vật liệu dính bám thường là plastic (tạo diện dính bám
lớn cho vi sinh vật) thường cho tải hoạt BOD cao đồng
thời khử nitrate mạnh.
Nếu BOD thấp (<15mg/L) thì ảnh hưởng rất lớn đến
nitrate hóa
Quá trình tăng cường dính bám
Quá trình oxi hóa carbon và nitrate hóa được
thực hiện bởi 2 công trình tách biệt
Độc tính của quá trình oxi hóa carbon được
loại bỏ và không ảnh hưởng đến nitrate hóa
Mức độ loại bỏ carbon trong quá trình oxi
hóa carbon được áp dụng để thực hiện nitrate
hóa
Tăng cường lơ lững và dính bám đều có thể
được áp dụng cho nitrate hóa giai đoạn kép
Nitrate hóa giai đoạn kép (sơ đồ tách biệt)
Được thiết kế giống quá trình bùn hoạt tính
Tốc độ nitrate hóa được theo dõi trong quá
trình vận hành, tốc độ này phụ thuộc vào
nhiệt độ. Nhiệt độ tăng tốc độ nitrate hóa
tăng.
Giá trị BOD5/TKN quan trọng trong quá
trình nitrate hóa, với tốc độ nitrate hóa tăng
khi tỷ số này tăng.
pH cũngõ ảûnh hưởûng trong quáù trình nàøy
Tăng cường lơ lững
Lọc nhỏ giọt và bể tiếp xúc sinh học được áp
dụng và sự thông khí (cấp oxy) có ảnh hưởng
quyết định đến quá trình này
Bể tiếp xúc sinh học được thiết kế dựa vào
nồng độ amon là chính
Ứng dụng hợp oxi hóa carbon và nitrate hóa
như là một tiếp cận đòi hỏi diện tích bề mặt
trong phản ứng nitrate hóa.
Tăng cường dính bám
Môâ hình tăngê
cườøng dính báùm
Môâ hình tăngê
cườøng lơ lững
Quá trình này được xem là tốt nhất trong loại bỏ
nitrogen, bởi vì:
(1) Hiệu suất loại bỏ cao,
(2) Tính ổn định và độ chính xác của quá trình cao,
(3) Dễ điều khiển,
(4) Diện tích đất yêu cầu thấp, và giá thành hợp lý.
Việc loại bỏ nitrogen bằng quá trình nitrate
hóa/phản nitrate hóa sinh học là một quá
trình gồm hai bước
Bước (1): ammonia được chuyển hóa hiếu khí thành nitrate
(nitrate hóa)
Bước (2): nitrate được chuyển hóa thành khí nitrogen (phản
nitrate hóa).
Loạïi bỏû nitrogen bằèng nitrate hóùa/phảûn nitrate hóùa
Môâ tảû quáù trình
Thựïc hiệän phảûn ứùng khửû nitrate thàønh khí nitơ.
Nướùc thảûi đượïc nitrate hóùa phảûi chứùa đủû hàøm lượïng
carbon (carbon hữũ cơ) đểå cung cấáp nguồàn năngê lượïng
cho việäc chuyểån hóùa nitrate thàønh khí nitrogen bởûi vi
khuẩån.
Nhu cầàu carbon cóù thểå đượïc cung cấáp từø cáùc nguồàn
bênâ trong như nướùc thảûi vàø nguyênâ liệäu tếá bàøo hoặëc từø
bênâ ngoàøi (ví dụï như methanol).
NO3 NO2 NO
Amôn hoá nitrate
N2O N2
Phản nitrate hoá
NH2OH NH3
)1(09.1 )20(01 DOUU
T −×= −
Tốc độ nitrate hóa có thể được mô tả bởi công thức sau:
U1: tốc độ nitrate hóa tổng số
U0: tốc độ nitrate hóa xác định. kg NO3--N/kg chất rắn.d
T: nhiệt độ nước thải. 0C.
DO: oxy hòa tan trong nước thải. mg/l.
Giá trị DO trong công thức trên cho thấy tốc độ
nitrogen giảm đến tiệm cận không khi nồng độ oxy hòa
tan tiến đến 1 mg/l.
Sựï phụï thuộäc tốác độä nitrate hóùa vàø
nguồàn carbon
Nguồn carbon Tốc độ nitrate hóa, U0, kg NO3--N/kg chất rắn.ngày Nhiệt độ, 0C
Methanol 0.21 - 0.32 25
Methanol 0.12 - 0.90 20
Nước thải 0.03 - 0.11 15 - 27
Trao đổi chất nội sinh 0.017 - 0.048 12 - 20
Phânâ loạïi quáù trình nitrate/phảûn nitrate
Cáùc quáù trình phảûn nitrate hóùa đượïc định
nghĩa như làø quáù trình tăngê cườøng lơ lửûng
thiếáu khí vàø tăngê cườøng dính báùm thiếáu khí
Quáù trình nitrate hóùa đượïc thựïc hiệän
1. Trong cáùc hệä thốáng nitrate hóùa/phảûn nitrate hóùa
oxy hóùa carbon kếát hợïp sửû dụïng nguồàn carbon nộäi
tạïi vàø bênâ ngoàøi
2. Trong cáùc phảûn ứùng kéùp sửû dụïng methanol hoặëc
mộät nguồàn carbon hữũ cơ hợïp lýù bênâ ngoàøi nàøo đóù.
Hệä thốáng nitrate hóùa/phảûn nitrate hóùa kếát hợïp
Hệä thốáng nàøy tậän dụïng đượïc nguồàn carbon trong
nướùc thảûi
Lợïi điểåm củûa hệä thốáng
1. Giảûm thểå tích khí cung cấáp cho nitrate hóùa vàø khửû BOD5
2. Bỏû đi việäc cung cấáp nguồàn carbon hữũ cơ phụï trộäi (ví dụï
như methanol) cho quáù trình nitrate hóùa
3. Loạïi trừø đượïc hệä thốáng làøm sạïch trung gian vàø hoàøn lưu bùøn
trong hệä thốáng nitrate hóùa/phảûn nitrate hóùa mộät giai đoạïn.
Hầàu hếát cáùc hệä thốáng đềàu cóù thểå loạïi bỏû đượïc từø 60
đếán 80% tổång nitrogen; loạïi bỏû từø 85 đếán 95% BOD.
NƯỚC THẢI
NƯỚC SẠCH
BÙN THẢI
VÙNG KỴ KHÍ
VÙNG THIẾU KHÍ
VÙNG HIẾU KHÍ
HOÀN LƯU BÙN (30 – 50% Q)
HOÀN BÙN VI SINH VẬT (100 – 300% Q)
Quáù trình 4 giai đoạïn
Cáùc vùøng phảûn ứùng kéùp đượïc sửû dụïng cho
nitrate hóùa oxy hóùa carbon vàø phảûn nitrate
hóùa thiếáu khí
Carbon hiệän diệän trong nướùc thảûi đượïc sửû
dụïng đểå phảûn nitrate hóùa, nitrate đượïc quay
vòøng lạïi.
Nhữngõ sựï biếán đổåi củûa hệä thốáng cóù thểå dùøng
cho quáù trình loạïi bỏû nitrogen vàø phosphorus
kếát hợïp.
Công trình xử lý kết hợp khử BOD, NH4+, NO3-
Bể aerotank hỗn hợp
Vùng thiếu khí Vùng hiếu khí
Bơm tuần hoàn bùn
Bể lắng
Tuần hoàn bùn
Hệ thống trộn Bể phản ứng
Châm bùnNước thải
Nước sạch
Máy sục khí
Mương oxi hóùa
Mương oxi hóùa đượïc sửû dụïng đểå tiếán hàønh nitrate
hóùa vàø phảûn nitrate hóùa
Dịch trộän chảûy vòøng theo kênhâ , đượïc dẫnã đi vàø sụïc
khí bởûi cáùc thiếát bị sụïc khí .
Mộät ít nguồàn carbon củûa nướùc thảûi (từø vùøng hiếáu khí)
đượïc sửû dụïng cho phảûn nitrate hóùa.
Nướùc thảûi từø bểå phảûn ứùng đượïc lấáy từø đầàu cuốái củûa
vùøng hiếáu khí sửû dụïng cho việäc làøm sạïch.
Bởûi vì hệä thốáng chỉ cóù 1 vùøng thiếáu khí, việäc loạïi bỏû
nitrogen thấáp hơn so vớùi quáù trình bốán giai đoạïn.
Công trình xử lý kết hợp khử BOD, NH4+, NO3-
Mương oxi hóa
Nước thải
Mương oxi hóa
Bùn thải
Guồng quay
Hoàn lưu bùn hoạt tính
Nước sạch
Bể lắng
Đập chắn
ỨÙng dụïng trong thựïc tếá
Sửû dụïng methanol cho nitrate vàø phảûn nitrate
Phương trình phảûn ứùng vớùi methanol
Trong thựïc nghiệäm, 25 đếán 30% lượïng methanol yêu câ ààu cấáp
năng lê ượïng cho việäc tổång hợïp.
Loạïi nitrate hòøa toàøn theo phương trình
Phản ứng năng lượng, bước 1:
6NO3- + 2CH3OH 6NO2- + 2CO2 + 4H2O
Phản ứng năng lượng, bước 2:
6NO3- + 2CH3OH 3N2 + 3CO2 + 3H2O + 6OH-
Phản ứng năng lượng toàn phần:
6NO3- + 5CH3OH 5CO2 + 3N2 + 7H2O + 6OH-
Một phản ứng tổng hợp được đưa ra bởi McCarry như sau:
3NO3- + 14CH3OH + CO2 + 3H+ 3C5H7O2N + H2O
NO3- + 1.08CH3OH + H+ 0.065C5H7O5N + 0.47N2 + 0.76CO2 + 2.44H2O
Tháùp sinh họïc
O
Á
n
g
đ
ư
a
n
ư
ơ
ù
c
v
a
ø
o
nước
Trụïc quay tiếáp xúùc sinh họïc
Phảûn ứùng qua lớùp dịch lỏûng
Dịch
lỏng
Đĩa phân
phối
Nước thải vào
Hoàn lưu
bùn
Nước đã xử lý
Khí sinh học
Tăngê cườøng lơ lữngõ Tăngê cườøng dính báùm
Phảûn ứùng trụïc sâuâ
Bểå sinh họïc màøng vi lọïc
Màøng vi lọïc chìm trong nướùc
MBR làø mộät côngâ trình đơn vị trong
cụïm côngâ trình xửû lýù nướùc thảûi
TIỀN XỬ LÝ XỬ LÝ SƠ CẤP XỬ LÝ MÀNG SẢN PHẨM