Chương IX: Da và tiết niệu
Da cấu tạo gồm 3 lớp: Lớp biểu bì:Tầng sừng, tầng tế bào sống Lớp bì:có câu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt Lớp mỡ:có chức năng dự trữvà cách nhiệt
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương IX: Da và tiết niệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI PHẪU SINH Lí TRẺ EM
CHƯƠNG IX:
DA VÀ TIẾT NiỆU
Vậy da có cấu tạo và chức năng nh thế nào ?I- DA
1. Cấu tạo của da
Da cấu tạo gồm 3 lớp:
Lớp biểu bì: Tầng sừng, tầng tế bào sống
Lớp bì: có câu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt
Lớp mỡ: có chức năng dự trữ và cách nhiệt
I CẤU TẠO CỦA DA.
Lớp biểu bì
Lớp bì
Lớp mỡ dới da
Da
Tầng tế bào sống (2)
Tầng sừng (1)
Thụ quan (8)
Tuyến nhờn (7)
Cơ co chân lông (5)
Lông và bao lông (6)
Tuyến mồ hôi (3)
Dây thần kinh (4)
Mạch máu (9)
Lớp mỡ (10)
Một số màu da ở ngời:
Da trắng Da vàng Da đen
I.Cấu tạo của da:
2.Lớp bì:
?Vì sao ta nhận biết đợc nóng lạnh,
độ cứng,mềm của vật mà ta tiếp xúc?
Trả lời:
Do cơ quan thụ cảm nằm dới
da.
1
2
3
4
5
1.Cấu tạo của da:
b.Lớp bì:
?Từ đó em hãy dự đoán da có phản
ứng nh thế nào khi trời quá nóng
hay quá lạnh?
Trả lời:
-Trời nóng:Mao mạch dới da dãn,
tuyến mồ hôi tiết nhiều mồ hôi.
-Trời lạnh:Mao mạch co lại, cơ
chân lông co.
Da tiết mồ hôi
1.Cấu tạo của da:
*Các sản phẩm của da:
-Lông,móng là sản phẩm của da
-Chúng đợc sinh ra bởi các
tế bào của tầng tế bào sống.
Tầng tế bào sống
Một số sản phẩm của da
Tóc Lông mày,lông mi Móng tay
Cấu tạo và chức Năng của da
1.Cấu tạo của da:
*Các sản phẩm của da:
? em hãy cho biết tóc,
lông mày có tác dụng gì?
Trả lời:
-Tóc tạo nên lớp đệm không khí để:
+Chống tia tử ngoại
+Điều hoà nhiệt độ
-Lông mày ngăn mồ hôi và nớc
Cú nờn trang điểm bằng cỏch lạm dụng kem phấn , nhổ bỏ lụng mày ,
dựng bỳt chỡ kẻ lụng mày tạo dỏng khụng ?
Cấu tạo (A) Chức năng (B)
Lớp biểu bỡ ... .(1)....
......(2).....
Lớp bỡ ......(3)......
.......(4)......
Lớp mỡ
dưới da .........(5).....
-Dự trữ mỡ,chống cỏc tỏc động
cơ học,gúp phần điều hoà thõn
nhiệt
-Hóy điền cỏc từ ở cột (A) tương ứng với cột (B) sao cho phự hợp:
Tầng sừng
Tầng tế
bào sống
Cơ quan thụ
cảm
Tuyến mồ hụi
Mụ mỡ
Cấu tạo và chức Năng của da
Củng cố
-Giỳp da khụng thấm nước,ngăn vi
khuẩn xõm nhập vào cơ thể.
-Tạo tế bào mới thay thế tầng sừng
bong ra,chống tia cực tớm cho cơ thể.
-Tiếp nhận kớch thớch của mụi trường.
-Điều hoà nhiệt và bài tiết
MộT Số BệNH NGOàI DA THƯờng gặp
Vảy nến Viêm da dị ứng Lang ben
Tổn thơng do ánh sáng Sarcom Kaposi
MộT Số BệNH NGOàI DA THƯờng gặp
Bệnh chốc Lỡ miệng Bệnh chàm
Mụn trứng cáBỏng da
2. Đặc điểm da trẻ em
Da trẻ em thường mềm mại, mịn do lớp tế bào
sừng mỏng, sợi cơ & sợi đàn hồi phỏt triển
yếu, trong da cú nhiều mao mạch
This image cannot currently be displayed.
3. Vệ sinh da cho trẻ em
* Giữ gỡn da trẻ sạch sẽ nhất là trẻ nhỏ. (tại
sao phải vệ sinh da cho trẻ?).
Khụng nờn mặc quần ỏo ẩm ướt cho trẻ (tại
sao?).
Tắm rửa thường xuyờn cho trẻ bằng nước
sạch, cú chậu tắm riờng, mựa lạnh cần tắm
nước núng cho trẻ, khi tắm kỡ cọ phải nhẹ
nhàng trỏnh làm xõy xỏt da trẻ, tắm xong cần
lau ngay để trỏnh nhiễm lạnh. Mựa đụng nếu
khụng tắm thường xuyờn cần lau rửa hàng
ngày cho trẻ, khi lau rữa cần chỳ ý tới cỏc kẻ,
nếp gấp, bộ phận sinh dục.
3. Vệ sinh da cho trẻ em
* Hàng ngày cần quan sỏt khắp thõn mỡnh của trẻ để
kịp thời phỏt hiện cỏc vết xước, vết tấy đỏ, sự
thay đổi sắc tố da vàxử lý kịp thời. (cỏch xử lý
như thế nào?). Đồng thời cần chỳ ý đến múng
tay, múng chõn trẻ.
* Giỏo dục cho trẻ một số thúi quen vệ sinh giữ gỡn
da:
Rửa tay, lau mặt thường xuyờn.
Tắm rửa .
Giữ gỡn quần ỏo, nún mũ.
3. Vệ sinh da cho trẻ em
• Cần chỳ ý đến quần ỏo, khăn mũ, giày dộp
cho trẻ.
• Quần ỏo phải phự hợp theo mựa, lứa tuổi,
giới tớnh. (lựa chọn vải may, vừa tầm cở của
trẻ).
• Mũ dựng cho trẻ phải phự hợp theo mựa, trẻ
nhỏ ớt thỏng khụng nờn đội mũ liờn tục khi ở
trong nhà (tại sao?).
• Giày dộp cho trẻ phải mềm, vừa chõn, mựa
lạnh cần cho trẻ đi tất (vớ) hoặc dộp để
trỏnh nhiễm lạnh da bàn chõn
Thận
phải
ống dẫn
nước
tiểu
Búng
đỏi
ống đỏi
Thận trỏi
38
II- TiẾT NiỆU
QUAN SÁT HèNH BấN
Hóy kể tờn cỏc bộ phận
của cơ quan bài tiết
nước tiểu?
Hệ bài tiết
nước tiểu cú
cấu tạo như
thế nào?
- Hệ bài tiết nước
tiểu gồm: Thận,
ống dẫn nước tiểu,
búng đỏi và ống
đỏi
- Thận gồm 2 quả
với 2 triệu đơn vị
chức năng để lọc
mỏu và hỡnh thành
nước tiểu
- Mỗi đơn vị chức
năng gồm: cầu
thận, nang cầu
thận, ống thận
Mỡnh chưa biết nước tiểu
được hỡnh thành từ đõu và
thải ra ngoài như thế nào?
GIÚP MèNH VỚI!
BẠN LÀM SAO VẬY?
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
QUÁ TRèNH
LỌC MÁU
QUÁ TRèNH
HẤP THỤ LẠI
QUÁ TRèNH BÀI
TIẾT TIẾP
1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU
Sơ đồ quỏ trỡnh tạo thành nước tiểu ở một đơn vị chức năng của thận
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
HẤP THỤ LẠI
- Cú sử dụng năng
lượng ATP
-Cỏc chất được hấp
thụ lại:
+Chất dinh dưỡng
+Nước
+Cỏc ion Na+, Cl- ...
BÀI TIẾT TIẾP
-Cú sử dụng năng
lượng ATP
-Cỏc chất được bài
tiết tiếp:
+ axit uric, creatin…
+ Cỏc chất thuốc
+ ion thừa: H+, K+…
1. TẠOTHÀNH NƯỚC TIỂU
LỌC MÁU
- Màng lọc là vỏch
mao mạch với cỏc lỗ
nhỏ 30 - 40A
-Sự chờnh lệch ỏp
suất tạo ra lực đẩy
- Cỏc tế bào mỏu và
protein lớn hơn nờn
vẫn ở lại trong mỏu
0
Bài 39 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Thảo luận nhúm
1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU
1. Sự tạo thành nước tiểu gồm những
quỏ trỡnh nào? Chỳng diễn ra ở đõu?
2. Thành phần nước tiểu đầu khỏc với
mỏu ở chỗ nào?
3. Nước tiểu chớnh thức khỏc với nước
tiểu đầu ở chỗ nào?
3 vấn đề
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Bài 39 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Thảo luận nhúm
1 TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU
1. Sự tạo thành nước tiểu gồm những
quỏ trỡnh nào? Chỳng diễn ra ở đõu?
Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quỏ trỡnh
+ Lọc mỏu ở nang cầu thận Tạo nước tiểu đầu
+ Hấp thụ lại
+ Bài tiết tiếp Ở ống thận Nước tiểu chớnh thức
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Bài 39 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Thảo luận nhúm
1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU
2. Thành phần nước tiểu đầu khỏc với
mỏu ở chỗ nào?
NƯỚC TIỂU ĐẦU MÁU
Khụng cú cỏc tế bào
mỏu và prụtờin
Cú cỏc tế bào mỏu
và prụtờin
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Bài 39 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Thảo luận nhúm
1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU
3. Nước tiểu chớnh thức khỏc với nước
tiểu đầu ở chỗ nào?
Đặc điểm Nước tiểu
đầu
Nước tiểu
chớnh thức
Nồng độ cỏc
chất hoà tan
Chất độc, chất
cặn bó
Chất dinh
dưỡng
Loóng Đậm đặc
Cú ớt Cú nhiều
Cú nhiều Gần như khụng
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
KẾT LUẬN
Bài 39 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
1. TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU
Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quỏ trỡnh:
- Quỏ trỡnh lọc mỏu (ở cầu thận) tạo ra nước tiểu đầu.
- Quỏ trỡnh hấp thụ lại những chất cần thiết (ở ống thận)
- Quỏ trỡnh bài tiết tiếp chất thừa, chất thải (ở ống thận).
Tạo thành nước tiểu chớnh thức.
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
EM Cể BIẾT
Hiện tượng gỡ sẽ xảy ra
nếu màng lọc bị tổn
thương?
Vi khuẩn thường làm cỏc quản cầu bị thương
tổn và trở nờn dễ thấm hơn làm cho prụtờin và
cỏc tế bào mỏu nguyờn vẹn cũng vào nước tiểu,
gõy ra hiện tượng đỏi đường, đỏi ra mỏu…
Bài 39 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂUBÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
EM Cể BIẾT
Cơ chế hoạt động của thận và
của thận nhõn tạo ?
Ở thận nhõn tạo cơ chế
bị động do ỏp lực lọc
Mỏu hấp thụ lại
và bài tiết tiếp qua
ống thận là chủ động,
mang tớnh chọn lọc
(vỡ cần nhiều năng lượng)
Bài 39 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Nước tiểu được thải
ra ngoài như thế nào?
HÃY CÙNG THEO DếI ĐOẠN PHIM SAU
Chỳ ý đường đi của nước tiểu
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
2. THẢI NƯỚC TIỂU
HÃY Mễ TẢ ĐƯỜNG ĐI CỦA NƯỚC
TIỂU CHÍNH THỨC
LÀM BÀI TẬP SAU
Nước tiểu chớnh thức đổ vào bể thận, qua ống
dẫn nước tiểu xuống tớch trữ ở búng đỏi, rồi
được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vũng
ống đỏi, cơ búng đỏi và cơ bụng
KẾT LUẬN
Bài 39 BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
2. THẢI NƯỚC TIỂU
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Sự tạo
thành nước
tiểu diễn ra
liờn tục
Nhưng sự
thải nước
tiểu ra khỏi
cơ thể chỉ
xảy ra vào
những lỳc
nhất định
Cú sự khỏc
nhau đú là
do đõu ?
Cể SỰ KHÁC NHAU Để LÀ DO
+ Mỏu tuần hoàn liờn tục qua thận để lọc tạo thành
nước tiểu (khụng theo ý muốn)
+ Nước tiểu chớnh thức được tớch trữ trong búng
đỏi khi lờn tới 200ml, đủ ỏp lực để gõy cảm giỏc
muốn đi tiểu. Nếu cơ vũng mở ra (cú sự phối hợp
co của cơ búng đỏi và cơ bụng) nước tiểu mới
thoỏt ra ngoài
GIẢI
THÍCH
TẠI
SAO
TRẺ
EM
THè
HAY
ĐÁI
DẦM
CềN
NGƯỜI
GIÀ
KHể
ĐIỀU
KHIỂN
PHẢN
XẠ ĐI
TIỂU
GIẢI THÍCH
PHẢN
XẠ
THẦN
KINH
CHƯA
PHÁT
TRIỂN
CƠ VÂN
CO
KHễNG
TỐT
GHI NHỚ
2- Nước tiểu chớnh thức đổ vào bể thận, qua ống
dẫn nước tiểu xuống tớch trữ ở búng đỏi, rồi
được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vũng ống
đỏi, cơ búng đỏi và cơ bụng.
1- Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quỏ trỡnh:
- Quỏ trỡnh lọc mỏu (ở cầu thận) tạo ra nước tiểu đầu.
- Quỏ trỡnh hấp thụ lại những chất cần thiết (ở ống thận)
- Quỏ trỡnh bài tiết tiếp chất thừa, chất thải (ở ống thận).
Tạo thành nước tiểu chớnh thức.
BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
Điền vào vào sơ đồ túm tắt sự hỡnh thành
nước tiểu dưới đõy cho chớnh xỏc
( Nước tiểu đầu, trừ tế bào mỏu và prụtờin,
cỏc chất khụng cần thiết và chất cú hại)
Mỏu
Lọc mỏu qua
màng lọc
(………1…………)
Áp lực mỏu
(cơ chế khuyếch tỏn)
(……2…)
Hấp thụ lại
(chất dinh dưỡng,
nước, muối khoỏng…)
Bài tiết tiếp
(…………3…………)
Nước tiểu
chớnh thức
Lọc mỏu qua
màng lọc
Mỏu
(trừ tế bào mỏu
và prụtein)
Nước tiểu đầu
Nước tiểu
chớnh thức
(cỏc chất khụng cần
thiết và chất cú hại)
Bài tiết tiếp
Hấp thụ lại
(chất dinh
dưỡng, nước,
muối
khoỏng…)
Áp lực mỏu (cơ chế
khuyếch tỏn)
THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂU ĐẦU KHÁC VỚI MÁU
Ở CHỖ NÀO?
3- ĐẶC ĐiỂM CƠ QUAN BÀI TiẾT NƯỚC TiỂU
Ở TRẺ EM
•Thận: ở trẻ em cú đặc điểm khỏc người lớn về kớch
thước, trọng lượng.
•Chức năng sinh lý của thận phỏt triển theo từng lứa tuổi,
chức năng lọc nước tiểu cũn hạn chế,
* Bàng quang: khối lượng & kớch thước cũng thay đổi
theo từng lứa tuổi.
* Việc tiểu tiện ở trẻ em cũn mang tớnh chất khụng chủ
định, số lần tiểu trong ngày thay đổi theo lứa tuổi Số lần
tiểu trong ngày giảm dần là do bàng quang lớn dần, cú
khả năng chứa nhiều nước hơn
Càng lớn sự tiểu tiện của trẻ chủ định hơn do hệ thần kinh
đó trưởng thành và do giỏo dục
4- HiỆN TƯỢNG ĐÁI DẦM Ở TRẺ VÀ CÁCH KHẮC
PHỤC
* Hiện tượng đỏi dầm ở trẻ em:
- Hiện tượng đỏi dầm ở trẻ em cú thể do
nhiều nguyờn nhõn khỏc nhau như:
+ Bệnh lý (khi trẻ > 3 tuổi mà hiện tượng đỏi
dầm vẫn thường xẩy ra)
+ Tõm lý hoặc rối loạn thần kinh chức năng.
(Ta chỉ xột về mặt rối loạn thần kinh chức
năng).
- Hiện tượng đỏi dầm xẩy ra do sự kiểm soỏt
của vỏ nóo đối với sự tiểu tiện bị rối loạn.
4- HiỆN TƯỢNG ĐÁI DẦM Ở TRẺ VÀ CÁCH KHẮC
PHỤC
* - Hiện tượng đỏi dầm xẩy ra ở trẻ là do:
+ Chế độ sinh hoạt khụng hợp lý như: ăn uống
nhiều nước trước khi đi ngủ, thức ăn kớch thớch
làm giấc ngủ khụng bớnh thường.
+ Do trẻ ham chơi nhịn tiểu quờn tiểu dẫn đến đỏi
dầm khi ngủ (ban đờm).
+ Do hậu quả rối loạn thần kinh, tõm lý ở trẻ em
(qua cơn hoảng loạn)
4- HiỆN TƯỢNG ĐÁI DẦM Ở TRẺ VÀ CÁCH KHẮC
PHỤC
* Cỏch khắc phục hiện tượng đỏi dầm ở trẻ em.
Trỏnh những nguyờn nhõn gõy kớch thớch như; mệt
mỏi, lo õu. Cần tạo điều kiện cú giấc ngủ đầy đủ,
ngủ sõu.
Chỳ ý đến chế độ ăn uống nhất là lượng nước
uống vào buổi chiều.
Chỳ ý đỏnh thức trẻ trước lỳc đỏi dầm (ban đờm)
và luyện tập việc tiểu tiện cú chủ định cho trẻ.
4- HiỆN TƯỢNG ĐÁI DẦM Ở TRẺ VÀ CÁCH KHẮC
PHỤC
Khi trẻ đỏi dầm khụng nờn la mắng làm trẻ xấu
hổ hoặc hoảng sợ vỡ điều đú cú thể làm cho trẻ
càng đỏi dầm thường xuyờn hơn & cú thể dẫn đến
chấn thương tõm lý (trỏnh sư trừng phạt, phờ bỡnh
khi trẻ đỏi dầm).
Người lớn (cha mẹ, cụ giỏo mầm non) khi thấy trẻ
đỏi dầm cần bỡnh tỉnh tỡm hiểu nguyờn nhõn để
chữa trị kịp thời, đồng thời cần tạo cho trẻ cảm
giỏc yờn tõm và tỡm mọi biện phỏp tỏc động tốt
đến hệ thần kinh để giỳp trẻ khắc phục hiện tượng
này.
5- VỆ SINH CƠ QUAN TiẾT NiỆU CỦA TRẺ
Giỏo dục trẻ khụng nờn nhịn tiểu (nếu nhịn tiểu
sẽ ức chế tiểu tiện gõy nờn tỏo bún).
Hỡnh thành phản xạ cú điều kiện về việc tiểu
tiện ngay từ khi cũn nhỏ (khi trẻ 2 thỏng).
Cần quan tõm đến những trẻ đỏi dầm một cỏch
tế nhị.
Chăm súc, giữ gỡn, vệ sinh cơ quan tiết niệu của
trẻ nhất là trẻ em gỏi (tại sao?), nờu vớ dụ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Xin chõn thành cỏm ơn
diepnga@gmail.com