Chương V Axit carboxylic và dẫn xuất
Xuất phát từ nguồn gốc(hầu hết từ gốc Latin, một số gốc Hy Lạp). Thường sử dụng: iso, sec, tert, neo. Còn sử dụng đánh số theo mẫu tự Hy Lạp: α, β,
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương V Axit carboxylic và dẫn xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V
AXIT CARBOXYLIC VÀ DẪN XUẤT
R C
O
OH
A- AXIT CARBOXYLIC
I. Tên gọi : Tự đọc
1. Tên thông thường :
Xuất phát từ nguồn gốc (hầu hết từ gốc Latin,
một số gốc Hy Lạp).
Thường sử dụng : iso, sec, tert, neo.
Còn sử dụng đánh số theo mẫu tự Hy Lạp : α, β,
γ …
H C
O
OH CH3 C
O
OH CH3-CH2-COOH
Axit formic Axit axetic Axit propionic
2. Tên quốc tế :
Axit + tên hidrocarbon + oic (số được đánh bắt đầu từ nhóm -COOH)
HC C COOH HC CH COOHCH3
Axit propinoic Axit 2-butenoic
Nhị chức : Axit + tên hidrocarbon + dioic
Axit butandioic ( axit sucinic )
HOOC-(CH2)2-COOHCH2 COOHHOOC
Axit propandioic ( axit malonic )
CH3 – CH2 – CH2 – COOH CH3 – CH – CH2 – COOH
CH3Axit butanoic Axit 3-metilbutanoic
C C
HOOC
H
COOH
H
C C
HOOC
H
H
COOH
Axit cis-2-butendioic ( axit maleic ) Axit trans-2-butendioic ( axit fumaric )
II. Điều chế :
R CH CH R'
R C C R'
KMnO4 RCOOH R’COOH+
to
1. Phản ứng oxi hóa :
a. Từ anken, ankin :
b. Từ aren (có dây nhánh) : điều chế axit thơm
COOHCH2 CH2 CH3
α β
KMnO4
to
CH3COOH+
[O]
RCOOH
b. Từ ancol bậc 1 hoặc andehit :
R-CH2-OH
R-CH=O
( Xem tính chất hóa học ancol, andehit )
2. Điều chế axit bằng phản ứng thủy phân:
R C
O
Cl
R C
O
O C
O
R
H+
+ H2O
H++ H2O
RCOOH + HCl
2RCOOH
C NR
R C
O
NH2
+ H+ + 2H2O
+ H+ + H2O
RCOOH + NH4+
RCOOH + NH4+
� Thủy phân clorua axit:
� Thủy phân anhidrit axit:
� Thủy phân nitrin:
� Thủy phân amit:
3. Điều chế axit bằng tổng hợp Grignard :
R C
O
OMgX
H2O
H+
R C
O
OHR MgX
δ- δ+
+ O C O
2) H3O+
1) CO2RMgX Axit (+1C)RCOOH
Ví dụ: Điều chế axit 2,2-dimetilpropanoic từ 2-metilpropen
CH3 C CH2
CH3
ClCH3 C
CH3
CH3
COOHCH3 C
CH3
CH3
1- CO2
2- H3O
+
Mg MgClCH3 C
CH3
CH3
HCl eter
4. Tổng hợp malonic :
COOC2H5
COOC2H5
H2C
α
CH2 COOHHOOC
EtONa
EtOH
H2O/H+ CH
COOH
COOH
R
to
to
R-CH2-COOH
-CO2
Axit malonic
hay C2H5OCO – CH2 – COOC2H5
Dietilmalonat
Axit ankil axetic
COOC2H5
COOC2H5
α
H C
H
COOC2H5
COOC2H5
H C
R – X
δ+ δ−
COOC2H5
COOC2H5
R CH
� Điều chế axit ankil axetic
( * )
� Điều chế axit diankil axetic:
Nếu sau (*):
COOC2H5
COOC2H5
R CH
COOC2H5
COOC2H5
R C
R'
COOH
COOH
R C
R'
1- EtONa
2- R’ – X
H2O/H+
to
- CO2
R CH
R'
COOH
Axit diankil axetic
� Điều chế diaxit:
COOC2H5
COOC2H5
α
H C
H
EtONa COOC2H5
COOC2H5
H C
X – R – X
δ+δ− δ−
R CH
COOC2H5
COOC2H5
CH
C2H5OOC
C2H5OOC
H2O/H+
R CH
COOH
COOH
CH
HOOC
HOOC
to
-CO2
HOOC – CH2 – R – CH2 – COOH
Diaxit
Ví dụ 1:
Điều chế axit 3-metilbutanoic từ CH2(COOEt)2. Các chất
cần thiết khác được chọn tùy ý.
CH2(COOC2H5)2
H3C
CH CH2CH3 COOH
CH(COOC2H5)2
H3C
CH CH(COOH)2CH3
C2H5ONa
1- (CH3)2CH Cl
2- H2O/H+
to
-CO2
δ+ δ−
Ví dụ 2:
Điều chế axit glutaric HOOC – CH2 – CH2 – CH2 – COOH từ
dietilmalonat CH2(COOC2H5)2
CH2(COOC2H5)2
CH(COOC2H5)2 CH2 CH(COOC2H5)2(C2H5OOC)2CH
HOOC – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
C2H5ONa
Cl – CH2 – Cl
1- H2O/H+
2- toδ+
III. Tính chất vật lý : Tự đọc
Các axit đơn chức đều là chất lỏng hoặc chất
rắn. Các axit thơm đều là chất rắn.
Tạo liên kết hidro liên phân tử nên có nhiệt độ
sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn các nhóm chức
hữu cơ khác có cùng số C.
Tạo liên kết hidro với H2O tan tốt trong nước.
RC
O
O
R C
O
O H
H
IV. Tính chất hóa học :
R C
O
O H
Tuy cũng chứa nhóm C=O nhưng axit
carboxylic lại không cho phản ứng cộng ái nhân
như hợp chất carbonyl (phản ứng với CN-,
NaHSO3, NH3, …)
δ−
δ+
R C
O
O H R C
O
OH+ +
1. Tính axit :
Ka của axit carboxylic khoảng 10-5 (pka≈5). Tính
axit mạnh hơn phenol, ancol nhưng yếu hơn
các axit vô cơ mạnh như : HCl, H2SO4, …
R-COOH > HOH > ROH > RC CH > R-H
Ka =
H+ RCOO
-
RCOOH
Những nhóm rút đ iện tử làm tăng t ính axit,
những nhóm đẩy điện tử làm giảm tính axit.
Đối với axit thơm những nhóm rút điện tử ở vị
trí orto, para làm tăng tính axit, ngược lại những
nhóm cho điện tử ở vị trí này làm giảm tính axit.
Axit carboxylic thể hiện tính axit qua các phản
ứng :
+ Phản ứng với kim loại : Na, Zn, …
+ Phản ứng với oxit kim loại : CaO, …
+ Phản ứng với bazơ : NaOH, NH3, …
+ Phản ứng với muối của axit yếu : CaCO3, …
2. Phản ứng tạo các dẫn xuất của axit :
R C
O
OH
a. Clorua axit :
+ PCl5 R C
O
Cl + POCl3 + HCl
R C
O
OH + SOCl2
R C
O
Cl + SO2 + HCl
b. Este (xem lại ancol) :
c. Amid :
RCOOH + NH3 RCOONH4
RCOONH4
to
RCONH2 + H2O
3. Phản ứng thế Hα
R CH2 COOH R CH
Br
COOH+ Br2
P đỏ + HBr
OH-
NH3
α-hidroxi acid
Ứng dụng
R CH
Br
COOH
R CH
NH2
COOH
R CH
OH
COOH
α-amino acid