Cơ khí chế tạo máy - Sữa chữa cơ cấu phân phối khí

Sai lệch pha phân phối khí OT Pha phân phoi kill Sự sai lệch pha phổi kill có thể xảy ra là do: Gay răng của bánh răng cam, mòn và quá trùng xích Truyền hay rào dây đai răng. Trong bộ truyền xích hay đai còn có thể bị nhảy một vài mắt xích truyền động gây lên sai lệch pha phối khí. Những hư hỏng này thường gây nên chậm pha điều phối hỗn hợp kill. Hậu quả của hiện tượng này làm cho động cơ khó nổ máy(khởi động), thậm chí còn có thể không nổ được máy. Khi nổ được máy động cơ cũng làm việc không ổn định mất khả năng chạy chậm công suất động cơ suy giảm, khongjang tốc được động cơ ơ vùng tốc độ cao, tăng lượng khói thoat ra môi trương .7. Khi bị đứt xích hay dây đai, có thể dẫn tới chỏng xu páp vào đỉnh piston gây nên tiêng va mạnh, thủng đỉnh piston, cong thân xupap. Nhũng trường hợp như thế sẽ không khởi đọng được động cơ. Nguy hiêrn nhất là đối vơi ôto đang chuyển động có thể gây hư hỏng phần than máy và nắp máy.

pdf10 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Sữa chữa cơ cấu phân phối khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhi m v c a c c u phân ph i khí là Th c hi n đóng ệ ụ ủ ơ ấ ố ự ệ m các xupap n p và x đúng th i đi m, đ m b o n p ở ạ ả ờ ể ả ả ạ đ y h n h p khí cháy (ho c không khí s ch) vào xi lanh và ầ ỗ ợ ặ ạ x s ch khí đã cháy ra ngoài.và đóng kín đ th c hi n kỳ ả ạ ể ự ệ nén c a đ ng c đ i v i t ng xilanh.ủ ộ ơ ố ớ ừ 5.1 các h h ng th ng g p, ư ỏ ươ ặ nguyên nhân, tác h iạ 5.1.1 sai l ch pha phân ph i khíệ ố S sai l ch pha ph i khí có th x y ra là do: ự ệ ố ể ả G y răng c a bánh răng cam, mòn và quá trùng xích ẫ ủ Truy n hay rão dây đai răng. Trong b truy n xích hayề ộ ề đai còn có th b nh y m t vài m t xích truy n đ ng gâyể ị ả ộ ắ ề ộ lên sai l ch pha ph i khí. Nh ng h h ng này th ng gâyệ ố ữ ư ỏ ườ nên ch m pha đi u ph i h n h p khí. ậ ề ố ỗ ợ H u qu c a hi n t ng này làm cho đ ng c ậ ả ủ ệ ượ ộ ơ khó n máy(kh i đ ng), th m chí còn có th không n ổ ở ộ ậ ể ổ đ c máy. Khi n đ c máy đ ng c cũng làm vi c không n đ nh m t kh năng ượ ổ ượ ộ ơ ệ ổ ị ấ ả ch y ch m công su t đ ng c suy gi m, không tăng t c đ c đ ng c ạ ậ ấ ộ ơ ả ố ượ ộ ơ ở vùng t c đ cao, tăng l ng khói thoát ra môi tr ng.ố ộ ượ ườ Khi b đ t xích hay dây đai, có th d n t i ch ng xu páp vào đ nh piston gây ị ứ ể ẫ ớ ố ỉ nên ti ng va m nh, th ng đ nh piston, cong thân xupáp. Nh ng tr ng h p ế ạ ủ ỉ ữ ườ ợ nh th s không kh i đ ng đ c đ ng c . Nguy hi m nh t là đ i v i ôtô ư ế ẽ ở ộ ượ ộ ơ ể ấ ố ớ đang chuy n đ ng có th gây h h ng ph n thân máy và n p máy.ể ộ ể ư ỏ ầ ắ Pha phân ph i khíố 5.1.2 Mòn c c u phân ph i ơ ấ ố khí: Mòn c c u phân ph i khí có th g p d ng sau:ơ ấ ố ể ặ ở ạ  - S mòn bánh răng, bi c a các đ gây nên ti ng gõ đ u ự ổ ủ ổ ỡ ế ề đ u, đ ng c còn kh năng làm vi c nh ng nh h ng ph n nào đó ề ộ ơ ả ệ ư ả ưở ầ đ n công su t cũng nh tính kinh t c a đ ng c . Đ i v i các đ ng ế ấ ư ế ủ ộ ơ ố ớ ộ c sau s a ch a, trong quá trình ch y rà tr n, ti ng gõ do bánh răng ơ ử ữ ạ ơ ế cam sinh ra s ph i gi m d n trong quá trình s d ng.ẽ ả ả ầ ử ụ  - Mòn biên d ng cam, tr c cam s gây nên ti ng gõ tr c ạ ổ ụ ẽ ế ụ cam.gi m công su t đ ng c , gia tăng chút ít nhi t đ và khói..ả ấ ộ ơ ệ ộ  - Mòn giàn con đ i, cò m , đuôi xupáp s làm gia tăng khe h ộ ổ ẽ ở c a cò m và đuôi xupáp. Khi đ ng c b t đ u làm vi c xu t hi n ủ ổ ộ ơ ắ ầ ệ ấ ệ ti ng gõ và sau đó nhi t đ tăng d n ti ng gõ gi m đi đ c bi t nghe ế ệ ộ ầ ế ả ặ ệ ti ng n r t rõ khi đ ng c làm vi c s vòng quay th p.ế ồ ấ ộ ơ ệ ở ố ấ Tr c camụ - Mòn ng d n h ng xupáp, mòn thân xupáp, ố ẫ ướ h ng ph t ch n d u thân xupáp s làm gia tăng ỏ ớ ắ ầ ẽ khe h . Khe h c a ng d n h ng xupáp và ở ở ủ ố ẫ ướ thân xupáp, xupáp đóng kín gi m đ chân ả ộ không c hút, tăng l ng l t d u vào bu ng ổ ượ ọ ầ ồ đ t hành trình hút c a đ ng c , do v y tăng ố ở ủ ộ ơ ậ khói khí x , gi m công su t đ ng c .ả ả ấ ộ ơ - Mòn cháy r xupáp, đ xupáp do ỗ ế l ng mu i than trong bu ng đ t l n,và ượ ộ ồ ố ớ ở nhi t đ cao gây nên cháy r xupáp và đ ệ ộ ỗ ế xupáp,xupáp đóng không kín. N u xupáp ế hút thì xu t hi n ti ng n ng c c hút,ấ ệ ế ổ ượ ở ổ n u h xupáp x thì xu t hi n ti ng n ế ở ả ấ ệ ế ổ ở ng x . M t khác s gây gi m áp su t rõ ố ả ặ ẽ ả ấ r t khi đo áp su t cu i kì nén Pc.ệ ấ ố mòn lo xo hay bi gian m t tính đàn h iấ ồ c a lò xoủ Sai l ch khe h đuôi xupáp v i các đi m d n đ ng (v u cam hay cò m .)ệ ở ớ ể ẫ ộ ấ ổ Sai l ch khe h này có th : quá l n hay không có khe h . Khi khe ệ ở ể ớ ở h quá l n th ng gây nên ti ng gõ nh đanh, th m chí m t xilanh hay ở ớ ườ ế ẹ ậ ộ toàn b không làm vi c. Khi không có khe h , đ ng c có th làm vi c ộ ệ ở ộ ơ ể ệ ở nhi t đ còn th p nh ng khi đ ng c đã nóng s gây h ệ ộ ấ ư ộ ơ ẽ ở bu ng đ t và đ ng c có th b rung m nh do ồ ố ộ ơ ể ị ạ m t xilanh không làm vi c.ộ ệ - H ng đ m d u xupáp:ỏ ệ ầ Trên đ ng c hi n đ i s d ng đ m d u trong c c u ph i khí. ộ ơ ệ ạ ử ụ ệ ầ ơ ấ ố Đ m đâu làm vi c t o kh năng n i êm gi a cò m và xupáp. Khi có đ m ệ ệ ạ ả ố ữ ổ ệ d u c c u s t đ ng tri t tiêu khe h xupáp và t bù khe h nhi t b ng ầ ơ ấ ẽ ự ộ ệ ở ự ở ệ ằ cách t đ ng thay đ i chi u dài bu ng ch a d u trong k t c u đ m d u. ự ộ ổ ề ồ ứ ầ ế ấ ệ ầ Nh có đ m d u mà khi đ ng c còn ngu i hay khi đã nóng đ nhi t đ ờ ệ ầ ộ ơ ộ ủ ệ ộ làm vi c c c u xupáp h u nh không có ti ng gõ.ệ ơ ấ ầ ư ế H h ng đ m d u ch y u là do h ng bao kín d n t i m t áp su t ư ỏ ệ ầ ủ ế ỏ ẫ ớ ấ ấ d u trong bu ng ch a,kh năng t thay đ i chi u dày c a đ m d u m t đi. ầ ồ ứ ả ự ổ ề ủ ệ ầ ấ Khi đó ti ng gõ xupáp xu t hi n.ế ấ ệ Phôt ch n nh iặ ớ H các đ ng ng d n khíỡ ườ ố ẫ H trên các đ ng d n khí bao g m h trên c hút và trên ở ườ ẫ ồ ở ổ đ ng ng x . Khi h khu v c đ ng hút th ng xu t ườ ố ả ở ở ự ườ ườ ấ hi n ti ng rít khi khí l t vào đ ng n p, đ ng c b gi m ệ ế ọ ườ ạ ộ ơ ị ả m nh công su t do h n h p khí n p quá loãng. Khi b h ạ ấ ỗ ợ ạ ị ở trên đ ng ng x thì kèm theo ti ng thoát khí m nh ra ườ ố ả ế ạ ngoài t i ch h . Phát hi n ạ ỗ ở ệ các tr ng h p này ch ườ ợ ủ y u b ng cách nghe máy.ế ằ Các h h ng trong c c u ph i khí r t đa d ng, đòi h i ư ỏ ơ ấ ố ấ ạ ỏ ng i ti n hành ch n đoán có kinh nghi m, nh t là trên ườ ế ẩ ệ ấ đ ng c nhi u xilanh và có k t c u ph c t p.ộ ơ ề ế ấ ứ ạ Đ ng ng n p xã đ ng c V6ườ ố ạ ộ ơ 5.2S a ch a các chi ti t c a c ử ữ ế ủ ơ c u phân ph i khí.ấ ố 5.2.1 S a ch a Xu pápử ữ Nhi m v c a xu páp là k t h p ệ ụ ủ ế ợ v i b xu páp đ làm kín không ớ ệ ể gian bu n đ t cu i kỳ nén,,m ồ ố ở ố ở các đ ng ng n p th i d ườ ố ạ ả ể th c hiên quá trình n p h n h p ự ạ ổ ợ nhiên li u ( không khí có áp su t ệ ấ cao ) vào t ng xy lanh đ ng c , ừ ộ ơ th i s ch khí cháy ra ngoài.ả ạ Xu páp làm vi c trong đi u ki n ệ ề ệ khó khăn nh t v a b ma sat v a ấ ừ ị ừ b làm vi c nhi t đ cao,va ị ệ ở ệ ộ đ p, l c khí cháyậ ự L iợ Đ uầ Thân Rãnh g n ắ móng ch nậ 1-Xupáp b k t treo:ị ẹ - Do khe h gi a thân xupáp và ng k m quá l n than b i ở ữ ố ề ớ ụ chui vào làm k t. Thân xupáp b cong, đ ng tâm b và ng ẹ ị ườ ệ ố k m l ch nhau. N u khe h gi a ng d n h ng và xupap ề ệ ế ở ữ ố ẫ ướ 0,12 v i xupap n p 0,15 v i xupap xã thì ph i thay m i .ớ ạ ớ ả ớ N u thân xu páp b cong 0,03mm ho c x c n ng mòn trên ế ị ặ ướ ặ 0,05 mm ph i thay thả ế 2) Xupáp b cháyị : - Do l i và b đóng không kín, lò xo xupáp y u l a chui qua ợ ệ ế ử khoét d n d n. ng d n h ng mòn nhi u, h ng n c làm ầ ầ Ố ẫ ướ ề ọ ướ ngu i quanh b xupáp b ngh n, đ ng c nóng quá m c.ộ ệ ị ẽ ộ ơ ứ - Ph i mài hay thay m i.ả ớ 3) L i ,Đuôi và b b mònợ ệ ị : - Do b i b n trong khí h n h p.ụ ẩ ỗ ợ - B đóng nhi u mu i than.ị ề ộ - Khe h xupáp quá l n.ở ớ -C n ph i thay, r a bô air, Xoáy và ch nh l i xupáp.ầ ả ử ỉ ạ Các h h ng chính c a xu pápư ỏ ủ Cách ki m tra đ mòn cháy, h , lêch ể ộ ở tâm, cong  N u b ng m t th ng ta ế ằ ắ ườ th y các h h ng trên thì ấ ư ỏ ph i thay m i xupap.ả ớ Ki m tra đ mòn: Dùng ể ộ panme đ đo đ mòn c a xu ể ộ ủ páp theo ph ng pháp đo ươ tr c n u l n h n ho c b ng ụ ế ớ ơ ặ ằ 0,05mm ph i thay th , n u ả ế ế ph i gia công chúng ta d p ả ắ lên thân xu páp ch t li u ấ ệ gi ng nh xupap r i gia ố ư ồ công Các v trí đo khi dùng ị panme Cách ki m tra xu pap v đ cong và ể ề ộ đ l ch tâmộ ệ Xupáp đ c đ t trên kh i v dài ượ ặ ố c a đ gá và k p b ng các lò so ủ ồ ẹ ằ lá, đuôi xupáp luôn tì vào viên bi trong t m c 5 đ c đ nh v ấ ữ ể ố ị ị trí d c tr c. Đ ng h so 7 tì ọ ụ ồ ồ vào b m t làm vi c c a tán ề ặ ệ ủ xupáp, đ ng h so 6 tì vào đi m ồ ồ ể gi a thân. Khi quay xupáp 1 ữ vòng, s dao đ ng c a kim các ự ộ ủ đ ng h so th hi n đ cong ồ ồ ể ệ ộ thân ho c vuông (ho c không ặ ặ đ ng tâm) không đ c v t ồ ượ ượ quá 0,025mm. .  Xupáp ph i lo i b n u đ mòn ả ạ ỏ ế ộ thân ≥ 0,1 mm, b dày tán n m ≤ ề ấ 0,5 mm, ho cph i n n l i n u đ ặ ả ắ ạ ế ộ cong thân ≥ 0,03 mm.- Ki m tra ể m t làm vi c c a xupáp n u có các ặ ệ ủ ế đi m r nghiêm tr ng, cháy và bể ỗ ọ ị lõm thì ph i mài bóng , sau khi mài ả chi u dày c a mép tán xupáp ề ủ không nh h n0,30mmỏ ơ thi t b ki m tra đ lêch tâmế ị ể ộ
Tài liệu liên quan