Đảm bảo và kiểm soát chất lượng - Chương 6: Tổng quan về chuẩn chất lượng CMMI
Giới thiệu về mô hình CMMI Những khái niệm chính trong CMMI Những cấp độ trong CMMI SCAMPI Tất cả mọi người đều có thế sử dụng CMMI?
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đảm bảo và kiểm soát chất lượng - Chương 6: Tổng quan về chuẩn chất lượng CMMI, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẢM BẢO VÀ KIỂM SOÁT
CHẤT LƯỢNG
HCM – 10/2012
Chương 6:
Tổng quan về chuẩn
chất lượng CMMI
13/1/2016
Nội dung
Giới thiệu về mô hình CMMI
Những khái niệm chính trong CMMI
Những cấp độ trong CMMI
SCAMPI
Tất cả mọi người đều có thế sử dụng
CMMI?
3/1/2016 Trang 2
Giới thiệu về mô hình CMMI
Nguyên nhân ra đời
Định nghĩa
Lịch sử phát triển
Phạm vi
Lợi ích
Thực trạng
3/1/2016 Trang 3
Nguyên nhân ra đời
Vấn đề đặt ra cho các tổ chức
Mọi công ty đều muốn tạo ra những sản
phẩm và dịch vụ tốt hơn, nhanh hơn, và rẻ
hơn.
3/1/2016 Trang 4
- Sai Xót
- Chi Phí
- Thời Gian
- Rủi Ro - Chất lượng
- Time to
Market
- Khác hàng hài
lòng
- Năng suất
Nguyên nhân ra đời
Cách giải quyết cho các vấn đề trên
Có nhiều mô hình, nhiều chuẩn, nhiều
phương pháp luận và nhiều hướng dẫn có
thể giúp cải tiến hoạt động kinh doanh.
Hầu hết những cách tiếp cận của việc cải
tiến đều tập trung vào những khía cạnh
xác định cụ thể mà không đưa ra được
cách tiếp cận một cách có hệ thống
Để giải quyết vấn đề này thì CMM được ra
đời.
3/1/2016 Trang 5
Định nghĩa
•Mô hình CMMI là một bộ khung các giải
pháp tối ưu cho quá trình sản xuất phần
mềm
• Mô tả những giải pháp tốt nhất trong quá
trình kiểm soát, đo lường và kiểm tra các
quy trình phát triển phần mềm
• Cung cấp một mô hình để các công ty có thể
áp dụng nhằm mang lại sự khả dụng về mặt
chi phí, thời gian biểu, chức năng và chất
lượng sản phẩm phần mềm
3/1/2016 Trang 6
CMMI vs. ISO 9001
CMMI ISO
CMM/CMMi là một mô hình,
cung cấp các hướng dẫn và
kinh nghiệm thực tế dùng để
phát triển, cải tiến và đánh giá
năng lực của quy trình
ISO 9001 là một tiêu chuẩn
quốc tế về quản lý, các điều
khoản gọi là “yêu cầu” quy định
những điểm cần phải làm (what
to do), không chỉ ra việc đó nên
làm như thế nào (how to do)
CMMi không phải là một tiêu
chuẩn, tùy vào từng tổ chức,
cách thực hiện khác nhau rất
nhiều
Về nguyên tắc, ISO bao gồm (ở
mức cao) hầu hết các quy trình
chủ chốt của CMM/CMMi, tuy
nhiên ISO được dùng cho hầu
hết mọi ngành nghề
3/1/2016 Trang 7
Lịch sử phát triển
3/1/2016 Trang 8
Phạm vi
3/1/2016 Trang 9
SVC
Lợi ích
Môi trường làm việc, văn hóa làm việc tốt hơn
Vạch rõ vai trò và trách nhiệm của từng vị trí công việc
Đánh giá đúng năng lực, công nhận thành tích
Chiến lược, chính sách đãi ngộ luôn được quan tâm
Có cơ hội thăng tiến
Liên tục phát triển các kỹ năng cốt yếu
3/1/2016 Trang 10
Thực trạng
Việt Nam
Paragon Solutions Vietnam (PSV) nay là
CSC là công ty đầu tiên ở Việt Nam đạt
được CMMI ở mức 5 (25/01/2005)
FPT Software đạt được CMMI mức 5
(30/05/06)
3/1/2016 Trang 11
Thực trạng
Trên thế giới
Có khoảng 150 công ty đạt được CMMI mức
5.
Ventech Solutions USA and India, đã trở
thành công ty đầu tiên đạt CMMI mức 5 từ
năm 2003.
3/1/2016 Trang 12
Nội dung
Giới thiệu về mô hình CMMI
Những khái niệm chính trong CMMI
Những cấp độ trong CMMI
SCAMPI
Tất cả mọi người đều có thế sử dụng
CMMI?
3/1/2016 Trang 13
Những khái niệm chính trong
CMMI
CMMI là gì?
Những thành
phần chính trong
mô hình CMMI
Những kiểu mô
hình CMMI
Những dạng thể
hiện CMMI
CMMI
3/1/2016 Trang 14
CMMI là gì?
CMM = Capability Maturity Model
CMMI = CMM Integration
CMMI là mô hình quy trình, không
phải quy trình
Mô hình quy trình thể hiện những gì cần
làm, không thể hiện làm như thế nào hay
những ai phải làm
3/1/2016 Trang 15
Những thành phần chính trong
mô hình CMMI
Process Areas
Các thành phần của Process Area
3/1/2016 Trang 16
Process area
Một process area là một nhóm những bài
thực hành có quan hệ với nhau trong một
giai đoạn của dự án
3/1/2016 Trang 17
Các thành phần Process Area
Bao gồm
• Required component
• Expected component
• Informative component
3/1/2016 Trang 18
Các thành phần Process Area
Required component
• Required components mô tả những gì một tổ chức
phải thực hiện để đạt đến thỏa mãn một Process area.
• Mục tiêu này phải có khả năng thực hiện trong một
quy trình của tổ chức.
• Required components trong CMMI là những mục
tiêu cụ thể và tổng quát.
Ví dụ Giai đoạn tìm kiếm thông tin
» Mục tiêu cụ thể : Tìm được thông tin A
» Mục tiêu chung : Giúp bảo mật thông tin, phục
vụ cho các giai đoạn khác
3/1/2016 Trang 19
Các thành phần Process Area
• Expected component
Expected Components mô tả những gì một tổ
chức có thể làm để đạt tới một required
components.
• Ví dụ: Để làm được việc tìm kiếm thông tin
» Cần lập kế hoạch tìm kiếm
» Đưa ra phương pháp tìm kiếm thông tin hiệu quả
3/1/2016 Trang 20
Các thành phần Process Area
Informative component
Cung cấp những thông tin chi tiết giúp cho
các tổ chức có thể làm thế nào để tiến gần
đến required components và expected
components.
Ví dụ Để làm được việc tìm kiếm thông tin
» Cần người A cung cấp thông tin
» Cần tài liệu từ tổ chức nào để lấy thông
tin
3/1/2016 Trang 21
Các thành phần Process Area
3/1/2016 Trang 22
Related
Process Areas
Introductory
Notes
Typical Work
Products
Subpractices
Expected Informative
Specific Goals (SG)
Generic Goals (GG)
Required
Purpose
Statement
Specific
Practices
(SP)
Generic
Practices
(GP)
Generic Practice
Elaborations
Legend
Process Area (PA)
Các thành phần Process Area
3/1/2016 Trang 23
Các thành phần Process Area
3/1/2016 Trang 24
Các thành phần Process Area
3/1/2016 Trang 25
Những kiểu mô hình CMMI
Nhóm phát triển dựa trên mô hình CMMI-DEV
để tạo nên 2 mô hình còn lại CMMI-ACQ và
CMMI-SVC
CMMI-DEV (development): Mô hình giúp các tổ
chức tích hợp về mặt kỹ thuật giữa 2 lĩnh vực hoạt
động bao gồm sản phẩm và dịch vụ, được cập
nhật gần nhất là năm 2006
CMMI-ACQ (Acquisition): Mô hình được ban
hành năm 2007, giúp các tổ chức có hoạt động
thuê ngoài (gia công), sát nhập hay mua lại sản
phẩm hoặc dịch vụ từ công ty khác
CMMI-SVC (Services): Là mô hình mới nhất,
được ban hành năm 2009, giúp các tổ chức hoạt
động trong lĩnh vực dịch vụ, dùng để phát triển và
cải tiến các quy trình dịch vụ của mình
3/1/2016 Trang 26
Những dạng thể hiện CMMI
3/1/2016 Trang 27
Những dạng thể hiện CMMI
Generic GoalsSpecific Goals
Maturity Levels
Process Area 1 Process Area 2 Process Area n
Generic
Practices
Specific
Practices
Generic GoalsSpecific Goals
Process Area 1 Process Area 2 Process Area n
Generic
Practices
Specific
Practices
Continuous Representation Staged Representation
Capability
Levels
Những cấp độ trưởng thành
(Maturity)
3/1/2016 Trang 29
Những cấp độ khả năng
(Capability)
Dựa trên 2
chiều:
Chiều quy trình
• Những phần
cần làm
Chiều khả năng
• Cấp độ hay khả
năng
3/1/2016 Trang 30
So sánh Capability and
Maturity Levels
3/1/2016 Trang 31
Nội dung
Giới thiệu về mô hình CMMI
Những khái niệm chính trong CMMI
Những cấp độ trong CMMI
SCAMPI
Tất cả mọi người đều có thế sử dụng
CMMI?
3/1/2016 Trang 32
CMMI Level 1 – Khởi đầu
Ở lever này CMM chưa yêu cầu bất kỳ
tính năng nào.
Ví dụ:
Không yêu cầu quy trình
Không yêu cầu con người
Tất cả các doanh nghiệp làm về phầm
mềm đều có thể đạt tới CMM này
3/1/2016 Trang 33
CMMI Level 1
Đặc điểm:
Hành chính: Các hoạt động của lực lượng lao
động được quan tâm hàng đầu, được thực hiện
một cách vỗi vã hấp tấp.
Không thống nhất: Đào tạo quản lý nhân lực nhỏ
lẻ chủ yếu dựa vào kinh nghiệm cá nhân.
Quy trách nhiệm: Người quản lý mong bộ phận
nhân sự điều hành và kiểm sóat các hoạt động
của lực lượng lao động.
Quan liêu: Các hoạt động của lực lượng lao động
được đáp ứng ngay mà không cần phân tích ảnh
hưởng.
Doanh số thường xuyên thay đổi: Nhân viên
không trung thành với tổ chức
3/1/2016 Trang 34
CMMI Level 2 – Được quản lý
Phải đạt được 7 Process Area:
Quản lý dự án
• Requirement Management (Lấy yêu cầu khách
hàng, quản lý các yêu cầu)
• Project Planning (Lập các kế hoạch cho dự án)
• Project Monitoring and Control
• Supplier Agreement Management
Hỗ trợ
• Software Configuration Management (Quản trị cấu
hình sản phẩm)
• Measurement and Analysis
• Process and Product Quality Assurance
3/1/2016 Trang 35
CMMI Level 2
Nó chú trọng tới các thành phần sau
Chế độ đãi ngộ
Đào tạo
Quản lý thành tích
Phân công lao động
Thông tin giao tiếp
Môi trường làm việc
3/1/2016 Trang 36
CMMI Level 3 – Xác định
Phải đạt được 11 Process Area:
Quản lý dự án
• Integrated Project Management
• Risk Management
Hỗ trợ
• Decision Analysis and Resolution
Quản lý quy trình
• Phân định Tiến trình Tổ chức (Organization Process
Definition)
• Tập trung Tiến trình Tổ chức (Organization Process Focus)
• Organizational Training
Kỹ thuật
• Product Integration
• Requirements Development
• Technical Solution
• Validation
• Verification
3/1/2016 Trang 37
CMMI Level 3
Nó chú trọng tới các thành phần sau
Văn hóa cá thể
Công việc dựa vào kỹ năng
Phát triển sự nghiệp
Hoạch định nhân sự
Phân tích kiến thức và kỹ năng
3/1/2016 Trang 38
CMMI Level 4 – Quản lý định
lượng
Phải đạt được 2 Process Area:
Quản lý quy trình
• Organizational Process Performance
Quản lý dự án
• Quản lý quá trình định lượng (Quantitative Process
Management)
Nó chú trọng tới các thành phần sau
Chuẩn hóa thành tích trong tổ chức
Quản lý năng lực tổ chức
Công việc dựa vào cách làm việc theo nhóm
Xây dựng đội ngũ chuyên nghiệp
Cố vấn
3/1/2016 Trang 39
CMMI Level 5 – Tối ưu
Phải đạt được 2 Process Area:
Hỗ trợ
• Causal Analysis and Resolution
Quản lý quy trình
• Organizational Performance Management
Nó chú trọng tới các thành phần sau
Chú trọng vào việc quản lý, phát triển
năng lực của nhân viên
Huấn luyện nhân viên trở thành các
chuyên gia
3/1/2016 Trang 40
Tổng kết
3/1/2016 Trang 41
Nội dung
Giới thiệu về mô hình CMMI
Những khái niệm chính trong CMMI
Những cấp độ trong CMMI
SCAMPI
Tất cả mọi người đều có thế sử dụng
CMMI?
3/1/2016 Trang 42
SCAMPI
SEI không cấp chứng nhận (Certification) cho
các công ty mà chỉ có giấy được thẩm định
(Appraisal)
SCAMPI: Standard CMMI Appraisal Method for
Process Improvement
Phương pháp đánh giá chất lượng CMMI tiêu
chuẩn để cải tiến quy trình cung cấp các
phương pháp đánh giá bằng cách sử dụng các
mô hình CMMI
Có ba mức SCAMPI là: A, B và C.
SCAMPI A xem xét các mức độ kỳ hạn và là mức
cơ bản để đánh giá
Mức độ B và C xem xét cách tiếp cận và quá trình
triển khai
3/1/2016 Trang 43
SCAMPI
3/1/2016 Trang 44
Nội dung
Giới thiệu về mô hình CMMI
Những khái niệm chính trong CMMI
Những cấp độ trong CMMI
SCAMPI
Tất cả mọi người đều có thế sử dụng
CMMI?
3/1/2016 Trang 45
Tất cả mọi người đều có thế sử
dụng CMMI?
3/1/2016 Trang 46
Tất cả mọi người đều có thế sử
dụng CMMI?
Không phải tất cả các điểm mạnh của
CMMI đều phù hợp với tất cả các tổ
chức
Vấn đề ở đây có thể là do văn hóa
Đã từng bị gọi là "chết bởi quy trình“
Thiếu đào tạo
Cần 1 lượng tài liệu khổng lồ
Chưa phân tích kỹ trước khi áp dụng
• Tốn kém cho việc thuê chuyên gia
3/1/2016 Trang 47
ĐẢM BẢO VÀ KIỂM SOÁT
CHẤT LƯỢNG
483/1/2016