* Khi nói, vào thứ mấy, phải dùng giới từ ON đằng trước thứ.
VD: On Sunday, I stay at home. (Vào ngày chủ nhật. tôi ở nhà).
CÁC THÁNG TRONG NĂM
» 1. January ( viết tắt = Jan )
» 2. February ( viết tắt = Feb)
» 3. March ( viết tắt = Mar)
» 4. April ( viết tắt = Apr)
» 5. May ( 0 viết tắt )
» 6. June ( 0 viết tắt )
» 7. July ( 0 viết tắt )
» 8. August ( viết tắt = Aug )
» 9. September ( viết tắt = Sept )
» 10. October ( viết tắt = Oct )
» 11. November ( viết tắt = Nov )
» 12. December ( viết tắt = Dec )
*Khi nói, vào tháng mấy, phải dùng giới từ IN đằng trước tháng
88 trang |
Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 2463 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Danh sách 850 từ cơ bản cần phải biết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Danh sách 850 từ cơ bản cần phải biết
……….., tháng … năm …….
Danh sách 850 từ cơ bản cần phải biết
Come, get, give, go, keep, act, make, put, seem, take, be, do, have, say, see, send, may, will, about, across, after, against,
among ,at, before, between, by, down, from, in, off, on, over, through, to, under, up, with, as, for, of, till, than, a, the, all, any, every, no, other, some, such, that, this, I, she, he, you, who, and, because, but, or, if, though, while, how, when, where, why, again,ever, far, forward, here, near, now, out, still, the, there, together, well, almost, enough, even, little, much, not, only, quite, so, very, tomorrow, yesterday, north, south, east, west, please, yes, account, act, addition, adjustment, advertisement, agreement, air, amount, amusement, animal, answer, apparatus, approval, argument, art, attack, attempt, attention, authority,back, balance, base, baheviour, belief, birth, bit, bite, blood, blow, body, brass, bread, breath, brother, building,burn, burst, business, butter, canvas, vare, cause, chalk, chance, change, cloth, coal, colour, comfort, company, committee, comparison, competition,condition, connection, control, cook, copper, copy, cork, cotton, cough, country, cover, crack, credit, crime, crush, cry, current, curve, damage, danger, daughter, day, death, debt, decision, degree, design, desire, destruction, dedail, development, digestion, direction, discovery, discussion, discuss, disgust, distance, distribution, division, doubt, drink, driving, dust, earth, edge, education, effect, end, error,event, example, exchange, existence, expansion, experience, expert, fact, fall, family, father,,fear, feeling, fiction, field, fight, fire, flame, flight, flower, fold, food, force, form, friend, front, fruit, glass, fold, government, grain, grass, grip, group, growth, guide, harbour, harmony, hate, hearing, heat, help, history, hole, hope, hour, humour, ice, idea, impulse, increase, industry, ink, insect, instrument, insurance, interest, intervention, iron, jelly, join, journey, judge, jump, kick, kiss, knowledge, land, language, laugh, law, lead, learning, leather, letter, level, lift, light, limit, linen, liquid, list, look, loss, love, machine, man, manager, mark, market, mass, meal, measure, meat, meeting, memory, meatle, middle, milk, mind, mine, minute, mist, money, month, morning, mother, motion, mountain, move, music, name, nation, need, news, night, noise,note,number, observaiion, offer, oil, operation, opinion, order, organisation, or, name, own, page, pain, paint,person, place, plant, play, pleasure, point, poison, polish, porter, position, power, price, power, print, process, produce, profit, property, prose, protest, pull, punishment, purpose, push, quality, question, rain, range, rate, ray, reaction, reading, reason, record, regret, relation, religion, representative, request, respect, rest, reward, rhythm, rice, river, road, roll, room, rub, rule,run, salt , sand, scale, science, sea, seat, secretary, selection, self, sense, servant, sex, shade, shake, shame, shock, side, sign, silk, silver, sister, size, sky, sleep, slip, slope, smash, smell, smile, smoke, sneeze, snow, soap, society, son, song, sort, sound, soup, space, stage, start, statement, steam. steel, step, stitch, stone, stop, story, stretch, structure, substance, sugar, suggestion, summer, support, surprise, swim, system, talk, taste, tax, teaching, tendency, test, theory, thing, thought. thunder, time, tin, top, touch, trade, transport, trick, trouble, turn, twist, unit, use, value, verse, vessel, view, voice, walk, war, wash, waste, water, wave, wax, way, weather, week, weight, wind, wine, winter, woman, wood, word, work, wound, writing, year. angle, ant, apple, arch, arm, army, baby, bag, ball, band, basin, basket, bath, bed, bee, bell, berry, Bird, blade, board, boat, bone, book, boot, bottle, box, boy, brain, brake, branch, brick, bridge, brush, bucket, bulb, button, cake, camera, card, carriage, cart, cat, chain, cheese, chest, chin, church, circle, clock, cloud, coat, collar, comb, cord, cow, cup, curtain, cushion, dog, door, drain, drawer, dross, drop, ear, egg, engine, eye, face, farm, feather, finger, fish, flag, floor, fly, food, fork, fowl, frame, garden, girl, glove, goat, gun, hair, hammer, hand, hat, head, heart, hook, horn, horse, hospital, house, island, jewel, kettle, key, knee, knife, knot, leaf, leg, library, line, lip, lock, map, match, monkey, moon, mouth, muscle, nail, neck, needle, nerve, net, nose, nut, office, orange, oven, parcel, pen,pencil, picture, pig, pin, pipe, planet, pot, pocket, potato, prison, pump, rail, rat, receipt, ring, rod, roof, root, school, scissors, scene, seed, sheep, shelf, ship, shirt, shoe, skin, skirt, snake, sock, spade, sponge, spoon, spring, square, stamp, star, station, stem, stick, stocking, stomach, store, streel, sun, table, tail, thread, throat, thumb, ticket, toe, tongue, tooth, town, train, tray, tree, troussers ,umbrella, wall, watch, wheel, whip, whistle, window, wing,wine, worm. able, acid, angry, automatic, beautiful, black, boiling, bright, broken, brown, cheap, chemical, chief, clean, clear, common, plex, conscious, cut, deep, dependen, early, elastic, electric, equal, fat, fertile, first, fixed, flat, free, frequent, full, general, good, great, grey, hanging, happy, hard, healthy, high, hollow, important, kind, like, living, long, male, married, material, medical, military, natural, necessary, new, normal, open, parallel, past, physical, political, poor, possible, present, private, probable, quick, quiet, ready, red, regular, responsible, right, round, same, second, separate, serious, sharp, smooth, sticky, stiff, straight, strong, sudden, sweet, tall, thick, tight, tired, true, violent, waiting, warm, wet, wide, wise, yellow, young. awake, bad, bent, bitter, blue, certain, cold, complete, cruel, dark, dead, dear, delicate, different, dirty, dry, false, feeble ,female, foolish, future, green, ill, last, late, lept, loose, loud, low, mixed, narrow, old, opposite, public, rough, sad, safe, secret, short, shut, simple, slow, small, soft, solid, special, strange, thin, white, wrong.
Số đếm và số thứ tự
Số đếm dùng để cho biết số lượng, mã số. Số thứ tự dùng để cho biết thứ hạng, thứ tự. Trong bài này ta sẽ học kỹ về số đếm và số thứ tự.
SỐ ĐẾM
0
ZERO
1
one
11
eleven
21
twenty-one
31
thirty-one
2
two
12
twelve
22
twenty-two
40
forty
3
three
13
thirteen
23
twenty-three
50
fifty
4
four
14
fourteen
24
twenty-four
60
sixty
5
five
15
fifteen
25
twenty-five
70
seventy
6
six
16
sixteen
26
twenty-six
80
eighty
7
seven
17
seventeen
27
twenty-seven
90
ninety
8
eight
18
eighteen
28
twenty-eight
100
a/one hundred
9
nine
19
nineteen
29
twenty-nine
1,000
a/one thousand
10
ten
20
twenty
30
thirty
1,000,000
a/one million
* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm ngàn/ngàn/trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục.
Thí dụ:
110 - one hundred and ten1,250 - one thousand, two hundred and fifty2,001 - two thousand and one
* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu . (dấu chấm) để phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái. Nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu , (dấu phẩy)
57,458,302
* Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm S khi chỉ muốn cho biết số lượng của danh từ đi liền sau số.
VD: THREE CARS = 3 chiếc xe hơi (THREE không thêm S )
* Nhưng khi bạn muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, bạn thêm S vào số chỉ số lượng con số
VD: FOUR NINES, 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 SỐ 0
* Ngoài ra, những số sau đây khi thêm S sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, nhớ là bạn phải có OF đằng sau:
TENS OF = hàng chục..
DOZENS OF = hàng tá...
HUNDREDS OF = hàng trăm
THOUSANDS OF = hàng ngàn
MILLIONS OF = hàng triệu
BILLIONS OF = hàng tỷ
Thí dụ: EVERYDAY, MILLIONS OF PEOPLE IN THE WORLD ARE HUNGRY. (Mỗi ngày có hàng triệu người trên thế giới bị đói)
* Cách đếm số lần:
- ONCE = một lần (có thể nói ONE TIME nhưng không thông dụng bằng ONCE)
- TWICE = hai lần (có thể nói TWO TIMES nhưng không thông dụng bằng TWICE)
- Từ ba lần trở lên, ta phải dùng " Số từ + TIMES" :
+ THREE TIMES = 3 lần
+ FOUR TIMES = 4 lần
- Thí dụ:
+ I HAVE SEEN THAT MOVIE TWICE. = Tôi đã xem phim đó hai lần rồi.
SỐ THỨ TỰ
1
st
first
11
th
eleventh
21
st
twenty-first
31
st
thirty-first
2
nd
second
12
th
twelfth
22
nd
twenty-second
40
th
fortieth
3
rd
third
13
th
thirteenth
23
rd
twenty-third
50
th
fiftieth
4
th
fourth
14
th
fourteenth
24
th
twenty-fourth
60
th
sixtieth
5
th
fifth
15
th
fifteenth
25
th
twenty-fifth
70
th
seventieth
6
th
sixth
16
th
sixteenth
26
th
twenty-sixth
80
th
eightieth
7
th
seventh
17
th
seventeenth
27
th
twenty-seventh
90
th
ninetieth
8
th
eighth
18
th
eighteenth
28
th
twenty-eighth
100
th
one hundredth
9
th
ninth
19
th
nineteenth
29
th
twenty-ninth
1,000
th
one thousandth
10
th
tenth
20
th
twentieth
30
th
thirtieth
1,000,000
th
one millionth
Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
* Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH
-VD: four --> fourth, eleven --> eleventh
Twenty-->twentieth
Ngoại lệ:
one - first
two - second
three - third
five - fifth
eight - eighth
nine - ninth
twelve - twelfth
* Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó.
VD:
5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
421st = four hundred and twenty-first
* Khi muốn viết số ra chữ số ( viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3
VD:
first = 1st
second = 2nd
third = 3rd
fourth = 4th
twenty-sixth = 26th
hundred and first = 101st
* Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.
VD:
Viết : Charles II - Đọc: Charles the Second
Viết: Edward VI - Đọc: Edward the Sixth
Viết: Henry VIII - Đọc: Henry the Eighth
Ngày, tháng, năm, 4 mùa, cách nói giờ
Bài này sẽ chỉ bạn cách nói ngày, tháng, năm và 4 mùa trong tiếng Anh. Nói ngày âm lịch rất đơn giản.
CÁC NGÀY TRONG TUẦN
MONDAY = thứ hai , viết tắt = MON
TUESDAY = thứ ba, viết tắt = TUE
WEDNESDAY = thứ tư, viết tắt = WED
THURSDAY = thứ năm, viết tắt = THU
FRIDAY = thứ sáu, viết tắt = FRI
SATURDAY = thứ bảy, viết tắt = SAT
SUNDAY = Chủ nhật, viết tắt = SUN
* Khi nói, vào thứ mấy, phải dùng giới từ ON đằng trước thứ.
VD: On Sunday, I stay at home. (Vào ngày chủ nhật. tôi ở nhà).
CÁC THÁNG TRONG NĂM
» 1. January ( viết tắt = Jan ) » 2. February ( viết tắt = Feb)» 3. March ( viết tắt = Mar)» 4. April ( viết tắt = Apr)» 5. May ( 0 viết tắt )» 6. June ( 0 viết tắt ) » 7. July ( 0 viết tắt ) » 8. August ( viết tắt = Aug )» 9. September ( viết tắt = Sept )» 10. October ( viết tắt = Oct )» 11. November ( viết tắt = Nov )» 12. December ( viết tắt = Dec )
*Khi nói, vào tháng mấy, phải dùng giới từ IN đằng trước tháng
VD: IN SEPTEMBER, STUDENTS GO BACK TO SCHOOL AFTER THEIR SUMMER VACATION. (Vào tháng chín, học sinh trở lại trường sau kỳ nghỉ hè)
NÓI NGÀY TRONG THÁNG
* Khi nói ngày trong tháng, chỉ cần dùng số thứ tự tương ứng với ngày muốn nói, nhưng phải thêm THE trước nó.
VD: September the second = ngày 2 tháng 9. Khi viết, có thể viết September 2nd
* Nếu muốn nói ngày âm lịch, chỉ cần thêm cụm từ ON THE LUNAR CALENDAR đằng sau.
VD: August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival. (15 tháng 8 âm lịch là ngày tết Trung Thu)
* Khi nói vào ngày nào trong tháng, phải dùng giới từ ON trước ngày.
VD: On the 4th of July, Americans celebrate their Independence Day. (Vào ngày 4 tháng 7, người Mỹ ăn mừng ngày Quốc Khánh của họ).
4 MÙA
SPRING = Mùa xuân
SUMMER = Mùa hè
AUTUMN = Mùa thu (Người Mỹ dùng chữ FALL thay cho AUTUMN -"fall" có nghĩa là "rơi", mà mùa thu thì lá rụng nhiều!?)
WINTER = Mùa đông
* Khi nói vào mùa nào, ta dùng giới từ IN.
VD: IT ALWAYS SNOWS IN WINTER HERE = Ở đây luôn có tuyết rơi vào mùa đông.
CÁCH NÓI GIỜ
Ở đây ta sẽ lấy 9 giờ làm mẫu. Bạn có thể dựa vào mẫu để thay đổi con số cần thiết khi nói giờ.
9:00 = IT'S NINE O'CLOCK hoặc IT'S NINE.
9:05 = IT'S NINE OH FIVE hoặc IT'S FIVE PAST NINE hoặc IT'S FIVE MINUTES AFTER NINE.
9:10 = IT'S NINE TEN hoặc IT'S TEN PAST NINE hoặc IT'S TEN MINUTES AFTER NINE.
9:15 = IT'S NINE FIFTEEN hoặc IT'S A QUARTER PAST NINE hoặc IT'S A QUARTER AFTER NINE.
9:30 = IT'S NINE THIRTY hoặc IT'S HALF PAST NINE.
9:45 = IT'S NINE FORTY FIVE hoặc IT'S A QUATER TO TEN (9 giờ 45 hoặc 10 giờ kém 15)
9:50 = IT'S NINE FIFTY hoặc IT'S TEN TO TEN (9 giờ 50 hoặc 10 giờ kém 10)
12:00 = IT'S TWELVE O'CLOCK hoặc IT'S NOON (giữa trưa nếu là 12 giờ trưa) hoặc IT'S MIDNIGHT (đúng nửa đêm, nếu là 12 giờ đêm)
* Để nói rõ ràng giờ trưa, chiều, tối hay giờ sáng ta chỉ cần thêm AM hoặc PM ở cuối câu nói giờ.
AM: chỉ giờ sáng (sau 12 giờ đêm đến trước 12 giờ trưa)
PM: chỉ giờ trưa, chiều tối (từ 12 giờ trưa trở đi)
- Chú thích:
-Dành cho bạn nào tò mò muốn biết AM và PM viết tắt của chữ gì thôi, vì ngay cả người bản xứ có khi cũng không nhớ thông tin này:
+ AM viết tắt của chữ Latin ante meridiem (nghĩa là trước giữa trưa)
+ PM viết tắt của chữ Latin post meridiem (nghĩa là sau giữa trưa)
- Thí dụ:
+ IT'S NINE AM = 9 giờ sáng.
+ IT'S NINE PM. = 9 giờ tối.
20 Tính từ phổ biến nhất
Sau đây là danh sách 20 tính từ được dùng đến nhiều nhất trong thực tế.
STT
Tính từ
Phiên âm
Nghĩa
Ví dụ
1.
NEW
/nju:/
mới
This is a new lesson.
2.
GOOD
/gud/
tốt
You are a good student.
3.
FREE
/fri:/
tự do, miễn phí
This web service is free.
4.
FRESH
/freʃ/
tươi
You should eat fresh fruit.
5.
DELICIOUS
/di'liʃəs/
ngon
Vietnamese food is delicious.
6.
FULL
/ful/
đầy, no
The glass is full.
7.
SURE
/ʃuə/
chắc chắn
Are you sure?
8.
CLEAN
/kli:n/
sạch
The floor is clean now.
9.
WONDERFUL
/'wʌndəful/
tuyệt vời
You are wonderful.
10.
SPECIAL
/'speʃəl/
đặc biệt
This is a special present.
11.
SMALL
/smɔ:l/
nhỏ
All I want is a small house.
12.
FINE
/fain/
tốt, khỏe
She has such fine complexion.
13.
BIG
/big/
to
Talk soft, but carry a big stick!
14.
GREAT
/greit/
vĩ đại, lớn, tuyệt vời
I have great news for you.
15.
REAL
/ˈriəl/
thực, thật
Is that real?
16.
EASY
/'i:zi/
dễ
English is easy to learn.
17.
BRIGHT
/brait/
sáng
I like a bright room.
18.
DARK
/dɑ:k/
tối
He prefers a dark room.
19.
SAFE
/seif/
an toàn
It is not safe to go out late at night.
20.
RICH
/ritʃ/
giàu
She is rich, but ugly.
25 Động từ phổ biến nhất
Danh sách 25 động từ tiếng Anh được dùng nhiều nhất hàng ngày.
Động từ
Phiên âm
Nghĩa
BE
/bi:/
xem bài "TO BE"
HAVE
/hæv/
có
DO
/du:/
làm
SAY
/sei/
nói
GET
/get/
(nên tra từ điển)
MAKE
/meik/
làm ra
GO
/go/
đi
KNOW
/nou/
biết
TAKE
/teik
lấy
SEE
/si:/
thấy
COME
/kʌm/
đến
THINK
/θiɳk/
suy nghĩ
LOOK
/luk/
nhìn
WANT
/wɔnt/
muốn
GIVE
/giv/
cho
USE
/ju:s/
sử dụng
FIND
/faind/
tìm thấy
TELL
/tel/
nói cho ai biết
ASK
/ɑ:sk/
hỏi
WORK
/wə:k/
làm việc
SEEM
/si:m/
có vẻ
FEEL
/fi:l/
cảm thấy
TRY
/trai/
cố gắng, thử
LEAVE
/li:v/
rời khỏi
CALL
/kɔ:l/
gọi, gọi điện
Các giới từ phổ biến
Dưới đây là tất cả những giới từ cơ bản mà bạn cần biết:
aboard, about, above, across, after, against, along, among, around, as, at, before, behind, below, beneath, beside, between, beyond, but (except), by, concerning, despite, down, during, except for, from, in, into, like, near, of, off, on, onto, out, outside, over, past, per, regarding, since, through, throughout, till, to, toward, under, underneath, until, up, upon, with, within, without,
Những thành ngữ tiếng Anh cơ bản nhất
Thành ngữ là những cách nói được rất nhiều người dùng để diễn đạt một ý nghĩa nào đó, vì vậy nếu lạm dụng sẽ gây ra sự nhàm chán. Tuy nhiên, thành ngữ rất thường được dùng, nhất là trong văn nói. Bạn cần biết ít nhất là tất cả những thành ngữ sau để có thể hiểu được người bản xứ nói gì vì thành ngữ có đôi khi không thể đoán nghĩa được dựa trên nghĩa đen của các từ trong đó.
A Bird In The Hand Is Worth Two In The Bush = một con chim trong tay có giá trị hơn hai con chim trên trời"Dan has asked me to go to a party with him. What if my boyfriend finds out?" Reply: "Don't go. A bird in the hand is worth two in the bush."
A Drop In The Bucket = hạt muối bỏ biến"I'd like to do something to change the world but whatever I do seems like a drop in the bucket."A Fool And His Money Are Easily Parted = 1 kẻ ngốc không giữ được tiền lâuExample: "Her husband can't seem to hold onto any amount of money; he either spends it or loses it. A fool and his money are easily parted."A Penny Saved Is A Penny Earned = 1 xu tiết kiệm cũng như 1 xu làm ra"I'm going to give you $20 but I want you to put it in the bank; a penny saved is a penny earned!"A Piece Of Cake = dễ như ăn cháo"Do you think you will win your tennis match today?" Answer: "It will be a piece of cake."Absence Makes The Heart Grow Fonder = sự vắng mặt làm tình yêu ngọt ngào hơn"The time we spend apart has been good for us; absence makes the heart grow fonder."Actions Speak Louder Than Words = hành động có giá trị hơn lời nói"Don't tell me how to do this; show me! Actions speak louder than words."Add Fuel To The Fire = thêm dầu vào lửa"I would like to do something to help, but I don't want to add fuel to the fire."It Is All Greek to me. = Tôi chẳng hiểu gì cả. (ám chỉ chữ viết hoặc tiếng nói)"Did you understand what he just said?" Reply: "Nope. It was all Greek to me."All Thumbs = vụng về, hậu đậu"Hey! You are pouring my coffee on the table!" Reply: "Oh, I'm so sorry! I have been all thumbs today."Cost An Arm And A Leg = trả 1 cái giá cắt cổ, tốn rất nhiều tiền"Be careful with that watch; it cost me an arm and a leg."Arm In Arm = tay trong tay"What a nice afternoon. We walked arm in arm along the beach for hours."Beating Around The Bush = vòng vo tam quốc"If you want to ask me, just ask; don't beat around the bush."Better Late Than Never = thà trễ còn hơn không"Sorry I was la