Câu 1. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau là d = 0,85 m. Tần số f của âm bằng
A. 170 Hz B. 510 Hz C. 200 Hz D. 85 Hz
Câu 2. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20 dB B. 100 dB C. 1000 dB D. 50 dB
Câu 3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, và thấy khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 4 m/s D. 8 m/s
4 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 756 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm môn: Vật lý 12 - Chương: Sóng cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN
Đề gồm 40 câu, 4 trang
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
-------------------------------cZd-------------------------------
Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và khoảng cách hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau là d = 0,85 m. Tần số f của âm bằng
A. 170 Hz B. 510 Hz C. 200 Hz D. 85 Hz
Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20 dB B. 100 dB C. 1000 dB D. 50 dB
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, và thấy khoảng cách hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng biển là
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 4 m/s D. 8 m/s
Đầu một dây đàn hồi dao động với phương trình u = 5cosπt (cm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng 5 m/s và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại điểm M trên dây cách A đọan x = 2,5 m là
A. uM = 5cos(πt + ) cm B. uM = 5cos(πt - ) cm
C. uM = 5cos(πt - ) cm D. uM =5cos(πt) cm
Nguồn sóng ở O dao động với tần số 50 Hz, biên độ a, dao động truyền đi với tốc độ 5 m/s trên phương Ox. Xét A trên phương Ox với OA = 32,5 cm. Chọn phương trình dao động tại A có pha ban đầu bằng O, phương trình dao động tại O là
A. u = acos(100πt - π) cm B. u = acos(100πt) cm
C. u = acos(100πt + 0,5π) cm D. u = acos(100πt - 0,5π ) cm
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số f = 10 Hz, biên độ A, tốc độ truyền sóng trên mặt nứơc v = 30 cm/s. Xét điểm M cách hai nguồn kết hợp những khoảng d1 = 69,5 cm; d2 = 38 cm. Coi sóng khi truyền đi biên độ không thay đổ. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M là
A. 2 A B. 0,5 A C. 1 A D. 0
Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d1 = 16 cm; d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đừơng trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s B. 10 cm/s C. 60 cm/s D. 20 cm/s
Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương y với tốc độ v = 20 cm/s. Dao động tại O có dạng : u = acos(t + ): Xét điểm M trên phương truyền sóng cách O một đọan bằng d. Dao động tại M ngược pha dao động tại O khi
A. d = 40k + 40 (cm) với k = 0,1,2 B. d = 80k + 40 (mm) với k = 0,1,2
C. d = 20k + 20 (cm) với k = 0,1, 2 D. d = 0,8k + 0,4 (m) với k = 0,1,2
Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây, tốc độ truyềns óng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đọan 28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với A một góc ∆φ= (kπ+) với k = 0, ± 1, ± 2 Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. Bước sóng λ bằng
A. 20 cm B. 25 cm C. 16 cm D. 40 cm
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 60 cm/s B. 48 cm/s C. 20 cm/s D. 24 cm/s
Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước được thực hiện bởi một âm thoa dao động với tần số f = 40 Hz, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng A, B là 5 cm, số điểm dao động với biên độ cực đại quan sát được trên đoạn thẳng AB là
A. 5 B. 3 C. 7 D. 9
Hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương trình u = acos100πt (mm) trên mặt thoáng của thủy ngân. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA - MB = 1 cm và vân bậc k + 5 (cùng lọai với vân k) đi qua điểm M’ có M’A - M’B = 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thủy ngân bằng
A. 30 cm/s B. 40 cm/s C. 20 cm/s D. 10 cm/s
Dây AB căng nằm ngang dài 2 m. Đầu B cố định, A là nguồn dao động hình sin và cũng là nút. Chu kì sóng là 0,02 s. Từ A đến B có 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên AB bằng
A. 100 m/s B. 25 m/s C. 50 m/s D. 12,5 m/s
Một sợi dây AB có đầu B gắn chặt và đầu A gắn vào một âm thoa có tần số dao động f. Cho âm thoa dao động ta quan sát thấy trên dây có 6 bụng sóng và A, B là hai nút. Biết AB = 15 cm, f = 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng.
A. 50 cm/s B. 30 cm/s C. 60 cm/s D. 25 cm/s
Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đọan 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng λ của sóng là
A. 4 cm B. 8 cm C. 5 cm D. 6 cm
Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A, B là : uA = cost (cm) ; uB = 3cos(t + π ) cm. Tại O là trung điểm của AB, sóng có biên độ bằng
A. 1 cm B. 0 C. 2 cm D. 4 cm
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2π( ) mm (trong đó x tính bằng mm, t tính bằng giây). Bước sóng là
A. λ = 5 m B. λ = 5 cm C. λ = 2 cm D. λ = 10 cm
Một sóng cơ học có tần số 500 Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Muốn độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng đường truyền sóng là thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 0,16 cm B. 400 cm C. 12,5 cm D. 6,25 cm
Cho phương trình sóng dừng : mm ; trong đó x đo bằng cm. Sóng dừng này có:
A. Bước sóng dài 4 cm B. Vị trí các điểm nút x = 4k (k là số nguyên)
C. Vị trí các điểm bụng x = (k :số nguyên) D. Tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s
Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm dẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Hỏi tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là ?
A. 110dB B. 90dB C. 120dB D. 100dB
Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với cùng tần số f = 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng S1S2 thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị 1,5m/s < v < 2,25m/s. Vận tốc truyền sóng là:
A. 1,8m/s B. 2,2m/s C. 1,75m/s D. 2m/s
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp, cùng pha dao động với tần số 20Hz, biên độ 2cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 180cm/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng 24cm và 18cm. Coi sóng có biên độ không đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M là ?
A. - 2cm B. 0cm C. 4cm D. 2cm
(ĐH 2008) Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. hạ âm. B. nhạc âm.
C. âm mà tai người nghe được. D. siêu âm.
(ĐH 2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
C. dao động với biên độ cực tiểu D. không dao động
(CĐ 2010) Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10B. B. tăng thêm 10dB. C. tăng thêm 10B. D. giảm đi 10dB.
(CĐ 2010) Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. . B. . C. . D.
(CĐ 2010) Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6pt-px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. m/s. B. m/s. C. 3 m/s. D. 6 m/s.
(ĐH 2007)Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 80 m/s B. 40 m/s C. 60 m/s D. 100 m/s
(ĐH 2008) Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acoswt và uB = acos(wt +p). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 2a B. a/2 C. a D. 0
(ĐH 2007) Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 40 B. 20 C. 30 D. 10
(CĐ 2007) Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó giảm.
C. tần số của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng.
(ĐH 2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số, cùng phương.
D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
(Đề ĐH _2008) Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 16 m/s. D. 12 m/s.
(CĐ 2010) Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s B. 10 m/s C. 2 cm/s D. 2,5 cm/s
Câu 9. (ĐH 2010) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26dB B. 40dB C. 34dB D. 17dB
(CĐ 2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 9 cm.
(ĐH 2010) Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s B. 30 m/s C. 15 m/s D. 25 m/s
(ĐH 2010) Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 7 nút và 6 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 5 nút và 4 bụng
Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5cm, phương trình dao động tại A và B có dạng: . Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là v = 60cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây ?
A. 0 B. - 3p C. D.
Một sóng cơ có phương trình : ; trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng .
A. 2m/s, theo chiều dương của trục Ox B. 2m/s, ngược chiều dương của trục Ox
C. 4m/s, theo chiều dương của trục Ox D. 4m/s, ngược chiều dương của trục Ox
Hai nguồn kết hợp cùng pha A, B cách nhau 10cm, dao động cùng biên độ với tần số 120Hz. Trên mặt chất lỏng, tại vùng giữa A, B người ta quan sát thấy có 5 gợn lồi, và những gợn lồi này chia AB thành 6 đoạn mà hai đoạn ở 2 đầu chỉ bằng nửa các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng là
A. 2,4m/s B. 7,2m/s C. 4,8m/s D. 9,6m/s
------------------------------------------HẾT------------------------------------------