Đề tài Chỉ số COD và BOD trong nước thải
Xử lý sơ bộ bậc một: Quá trình lắng loại bỏ các cặn lơ lửng có khả năng lắng được, giảm tải cho các công trình xử lý phía sau.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Chỉ số COD và BOD trong nước thải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I HÀ NỘI
NGƯỜI HƯỚNG DẪN : TS NGUYỄN THỊ THANH THUỶ
SV THỰC HIỆN : CAO THÀNH VINH
VŨ HƯƠNG TRÀ
VŨ XUÂN THÀNH
ĐÀO THỊ NGUYỆT
ĐÀO THUỲ ÁNH
Phạm Tùng Lâm
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
TIỂU LUẬN XỬ LÝ NƯỚC THẢI
ĐỀ TÀI : “CHỈ SỐ COD VÀ BOD TRONG NƯỚC
THẢI ”
Phần I: Đặt vấn đề
Hiện nay trên thế giới nói chung và Việt
Nam nói riêng, vấn đề nước thải và xử lỹ nước thải
đang là vấn đề cấp bách cần được giải quyết ngay.
Để xử lý được nguồn nước trước tiên ta
phải đánh giá đựợc mức độ ô nhiễm của nước thải,
ngoài một số chỉ tiêu như: màu sắc, mùi, pH…
người ta còn đặc biệt quan tâm nhiều đến chỉ số
BOD và COD
Phần II:NỘI DUNG
Chỉ tiêu BOD (Biochemical Oxygen Demand)
1.Khái niệm
2.Cách xác định
Chỉ tiêu COD (Chemical Oxygen demand)
1. Khái niệm
2.Cách xác định
Phần II: NỘI DUNG
Ngưỡng cho phép của COD và BOD ở Việt Nam
và trên thế giới
Bảng giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm
TT Thông số
Đơn
vị
Giá trị giới hạn
A B C
1 Nhiệt độ 0C 40 40 45
2 pH 6
đến
9
5,5
đến 9
5 đến 9
3 BOD5
(200c)
mg/l 20 50 100
4 COD mg/l 50 100 400
Phần II:NỘI DUNG
Bảng giá trị giới hạn cho phép của của chỉ tiêu
COD và BOD trong nước mặt
TT Thông số Đơn vị
-
Giá trị giới hạn
A B
2 BOD5 (200C) mg/l < 4 < 25
3 COD mg/l < 10 < 35
Phần II:NỘI DUNG
Bảng giá trị giới hạn cho phép của của chỉ tiêu COD
và BOD trong nước biển ven bờ.
TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn
Bãi tắm Nuôi
thuỷ sản
Các nơi
khác
1 Mùi Không
khó chịu
- -
2 pH 6,5 đến
8,5
6,5 đến
8,5
6,5 đến
8,5
3 Oxy hoà tan mg/l ³ 4 ³ 5 ³ 4
4 BOD5 (200c) mg/l < 20 < 10 < 20
Phần II:NỘI DUNG
Bảng giá trị và giới hạn của chỉ tiêu COD và BOD cho
phép trong nước dùng cho mục đích cấp nước sinh
hoạt.
T
T
Thông số V > 100 x 106 m3 V =(10 ÷ 100) x
106 m3
V < 10 x 106 m3
F1 F2 F3 F1 F2 F3 F1 F2 F3
1 Mầu , Co – Pt
ở pH =7
20 20 20 20 20 20 20 20 20
2 Mùi, cảm
quan
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
3 BOD5 (20 0C
), mg/l 30 30 30 20 20 20 15 15 15
4 COD, mg/l 60 60 60 40 40 40 30 30 30
Phần II: NỘI DUNG
Nước thải công nghiệp giá trị giới của chỉ tiêu COD
và BOD
TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn
A B C
1 BOD5 mg/l 20 50 100
2 COD mg/l 50 100 400
Phần II:NỘI DUNG
Giá trị giới hạn của chỉ tiêu COD và BOD trong
nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt
TT Thông số ô
nhiễm
Đơn vị Giới hạn cho phép
Mứ
c I
Mức
II
Mức
III
Mức
IV
Mức
V
1 pH mg/l 5-9 5-9 5-9 5-9 5-9
2 BOD mg/l 30 30 40 50 200
Phần II:NỘI DUNG
Bảng giá trị giới hạn các thông số và nồng độ COD
và BOD trong nước thải công nghiệp đổ vào vực nước
sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới
nước.
Thông số Q > 200 m3/s Q = 50 ÷ 200 m3/s Q < 50 m3/s
F1 F2 F3 F1 F2 F3 F1 F2 F3
Mầu , Co
– Pt ở
pH =7
50 50 50 50 50 50 50 50 50
Mùi, cảm
quan
Không
có mùi
khó
chịu
Không
có mùi
khó chịu
Không
có mùi
khó
chịu
Không
có mùi
khó
chịu
Không
có mùi
khó
chịu
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
Khô
ng
có
mùi
khó
chịu
Không
có
mùi
khó
chịu
Khôn
g có
mùi
khó
chịu
BOD5 (20
0C ), mg/l
50 40 40 40 30 30 30 30 30
COD,
mg/l
100 80 80 80 60 60 60 60 60
Phần II:NỘI DUNG
Một số ví dụ về nồng độ COD và BOD trong nước
Ví dụ 1 :nồng độ COD và BOD trong nước sông Hồng
Chỉ
tiêu
Đơn
vị
Sơn Tây Hà Nội Thượng Cát
Max Min Max Min Max Min
Mùa lũ BOD5 mg/l 12 8 10 4 0 0
Mùa cạn BOD5 mg/l 13 4 16 4 16 5
Biểu đồ: Diến biến nồng độ BOD5 trên các sông đã
quan trắc
từ năm 1995- 2002
0
5
10
15
20
25
30
35
Sông Hồng Sông Cấm Sông Hương Sông Hàn Sông Sài Gòn
N
ồ
n
g
đ
ộ
B
O
D
5 (
m
g/
l)
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
Loại A
Loại B
Ví dụ 2 : sự ô nhiễm của nhà máy sản xuất giấyBãi
Bằng
A, Công nghệ sản xuất giấy
- pH cao do kiềm dư gây ra là chính.
- Thông số cảm quan (màu đen, mùi, bọt) chủ yếu là
do dẫn xuất của lignin gây ra là chính.
- Cặn lơ lửng (do bột giấy và các chất độn như cao lin
gây ra).
- COD & BOD do các chất hữu cơ hòa tan gây ra là
chính, các chất hữu cơ ở đây là lignin và các dẫn xuất
của lignin, các loại đường phân tử cao và một lượng
nhỏ các hợp chất có nguồn gốc sinh học khác, trong
trường hợp dùng clo để tẩy trắng có thêm dẫn xuất
hữu cơ có chứa clo khác.
Bảng thành phần các hợp chất trong nước thải
Thông số
Giá trị trung
bình Thông số
Giá trị trung
bình
pH 7,8 - 9,2 Mn, mg/l 0,195
COD, mg/l 3000 - 15000 Cu, mg/l 0,018
BOD5, mg/l 1800 - 8800 Ni, mg/l 0,074
N tổng, mg/l 4,2 Zn, mg/l 0,096
P tổng, mg/l KPHD Na, mg/l 8,22
Fe, mg/l 0,290 K, mg/l 1,94
Ví dụ 3 : Xử lý nước thải của công ty sản xuất giấy
Weixernsin
1 , Sơ lược qui trình công nghệ sản xuất:
Công nghệ sản xuất giấy của công ty được thực hiện theo phương
pháp kiềm nóng (80-1000C, 45% NaOH), với công suất: 20-22 tấn
tre nứa/ngày, sản phẩm giấy: 2000 tấn/năm.
Lượng nước ngâm, rửa liệu: 25m3/ngày, lưu lượng nước xeo giấy:
300m3 nước xeo giấy/ngày.
n
ư
ớ
c
t
h
ả
i
c
ủ
a
q
u
á
t
r
ì
n
h
s
ả
n
Qui trình công nghệ xử lý nước thải sau khi cải tạo
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI PHÂN TÁN
DEWATS
Xử lý sơ bộ bậc một: Quá trình lắng loại bỏ các cặn lơ lửng có
khả năng lắng được, giảm tải cho các công trình xử lý phía
sau.
Xử lý bậc hai: Quá trình xử lý nhờ các vi sinh vật kị khí để loại
bỏ các chất rắn lơ lửng và hòa tan trong nước thải
Xử lý bậc ba: Quá trình xử lý hiếu khí. Công nghệ áp
dụng chủ yếu của bước này là bãi lọc ngầm trồng cây
dòng chảy ngang.
HIỆU QUẢ XỬ LÝ:
TT Thông
số
ĐV
Kết quả phân
tích Hiệu
quảDòng
vào
Dòng
ra
1 Nhiệt độ oC 27 27 -
2 pH - 7.6 7.3 -
3 COD mg/l 515 35 93.2%
4 BOD5 mg/l 250 17.5 93%
5 PO43- mg/l 18.33 3.67 80%
6 NH3+ mg/l 0.19 0.07 63%
7 TSS mg/l 90 4 95.5%
Hệ thống DEWATS ở Bệnh viện Kim Bảng
PHẦN III : KẾT LUẬN