Đề tài Công nghệ sinh học môn Thông tin thư mục khoa học kỹ thuật

- Giúp cho việc nghiên cứu những quy luật, những vấn đề mang tính quy luật của hoạt động thông tin thư mục khoa học kỹ thuật trong xã hội nói chung và đặc biệt là trong hoạt động khoa học và công nghệ. - Giúp cho việc nghiên cứu những nguyên lý, nguyên tắc, các hình thức và phương pháp tổ chức phục vụ thông tin thư mục khoa học kỹ thuật trong xã hội và trong hoạt động khoa học, công nghệ.

doc11 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Công nghệ sinh học môn Thông tin thư mục khoa học kỹ thuật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Xà HỘI VÀ NHÂN VĂN KHOA THÔNG TIN- THƯ VIỆN -------˜µ™-------- THƯ MỤC GIỚI THIỆU bài tập thực hành Đề tài: Công nghệ sinh học Môn học: Thông tin thư mục khoa học kỹ thuật LỜI GIỚI THIỆU 1. Mục đích của việc biên soạn thư mục - Giúp cho việc nghiên cứu những quy luật, những vấn đề mang tính quy luật của hoạt động thông tin thư mục khoa học kỹ thuật trong xã hội nói chung và đặc biệt là trong hoạt động khoa học và công nghệ. - Giúp cho việc nghiên cứu những nguyên lý, nguyên tắc, các hình thức và phương pháp tổ chức phục vụ thông tin thư mục khoa học kỹ thuật trong xã hội và trong hoạt động khoa học, công nghệ. - Việc biên soạn thư mục này giúp cho việc nghiên cứu về công nghệ sinh học một cách có hiệu quả. - Đáp ứng đầy đủ những vấn đề mới về công nghệ sinh học trong giai đoạn hiện nay và các ứng dụng của nó vào các lĩnh vực khoa học nói chung và kỹ thuật sản xuất nói riêng. 2. Đối tượng phục vụ của bài thư mục này là Những người nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học. 3. Cách khai thác và sử dụng bài thư mục - Bạn đọc, người dùng tin có thể tra cứu bài thư mục này trong các báo chí, tạp chí, cơ sở dữ liệu hoặc trên mạng. - Sử dụng các bài thư mục này giúp cho bạn đọc, người dùng tin tra cứu một cách chính xác các loại tài liệu phục vụ cho công việc nghiên cứu khoa học. - Các bài thư mục này cung cấp những tài liệu, thông tin phong phú về công nghệ sinh học góp phần cho việc nghiên cứu đạt hiệu quả cao hơn. - Để việc nghiên cứu khoa học đạt hiệu quả cao đòi hỏi bạn đọc, người dùng tin phải biết khai thác và sử dụng bài thư mục một cách hợp lý. MÔ TẢ THƯ MỤC 1. Công nghệ lên men các chất kháng sinh/ Nguyễn Văn Cách .-H. : khoa học và kỹ thuật, 2004.- 144 tr. : Hình vẽ, bảng ; 24 cm. - Phân loại BBK: L 662.96 - Từ khoá: Bào chế thuốc, công nghệ sinh học, lên men, thuốc kháng sinh. - Tóm tắt: Trình bày đại cương về chất kháng sinh, chức năng sinh học của một chất kháng sinh, hiện tượng kháng thuốc, điều chỉnh sinh tổng hợp chất kháng sinh, công nghệ lên men kháng sinh penicillen, cephalospouin và aphamycin, a xít Auino, glucozet,… 2. Cơ sở lý thuyết và ứng dụng công nghệ gen trong chọn tạo giống cây trồng/ Lã Tuấn Nghĩa, Vũ Đức Quang, Trần Duy Quý.- H. : Nông nghiệp, 2004. – 152 tr.: Hình vẽ, 21 cm. - Phân loại BBK : M131 - Từ khoá : Chọn giống, cây trồng, công nghệ sinh học, gen. - Tóm tắt : Giới thiệu một khái niệm cơ bản và ứng dụng công nghệ gen trong công tác chọn tạo giống cây trồng như: AND, lập bản đồ gen, nhân giống và phân lập gen, chọn tạo giống phân tử… 3. Cơ sở công nghệ sinh học và sản xuất dược phẩm/ Từ Minh Kóng. – H.: Y học, 2004. – 151 tr. : Hình vẽ, bảng ; 27cm. - Phân loại BBK : N 281. 7 - Từ khoá : Công nghệ sinh học, dược phẩm - Tóm tắt : Giới thiệu về công nghệ sinh học, nguyên liệu cho công nghệ sinh học và một số quá trình công nghệ sinh học phục vụ sản xuất dược phẩm như: kỹ thuật gen, kỹ thuật lên men, kỹ thuật sản xuất enzim. 4. Công nghệ sinh học: Những vấn đề trong thế kỷ XXI/ TrangQuang Sen.- TP. Hồ Chí Minh: NxB,trẻ; Thời báo kinh tế sài gòn; Trung tâm kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, 2005.- 110 tr.; 20 cách mạng. - Phân loại BBK : E04 - Từ khoá : Công nghệ sinh học, di truyền học, ứng dụng - Tóm tắt : Trình bày kiến thức di truyền học từ di truyền cổ điển đến hiện đại. Những mặt tích cực và tiêu cực trong việc áp dụng các thành tựu của công nghệ sinh học phục vụ con người. Một số vấn đề còn tranh cãi khi ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp. 5. Công nghệ vi sinh vật/ Lương Đức Phẩm. – Tái bản lần thứ 1 có sữa chữa, bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 427 tr.: Hình vẽ; 27cm. - Phân loại BBK : Ê16 - Từ khoá : Chế phẩm, công nghệ sinh học, vi sinh vật. - Tóm tắt : Khái quát một cách có hệ thống các quá trình vi sinh vật cơ bản làm cơ sở cho việc sản xuất các chế phẩm vi sinh. Những sản phẩm của công nghệ vi sinh, các sản phẩm lên men ; các chế phẩm enzim ; các sản phẩm trao đổi bậc 1, 2. 6. Công nghệ enzim /B.S.: Đặng Thị Thu (chủ biên) Lê Ngọc Tú, Tố Kim Anh…- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 304 tr.: Hình vẽ, bảng ; 24 cm. - Phân loại BBK : Ê 16273. - Từ khoá : Công nghệ thực phẩm, công nghệ, công nghệ sinh học, enzim, ứng dụng, giáo trình. Tóm tắt : Giới thiệu về enzim cố định, enzim hoà tan trình bày công nghệ tích ly enzim và thu chế phẩm enêim. Nếu phạm vi, hiệu quả và triển vọng ứng dụng của enzim trong nền kinh tế quốc dân. 7. Nghiên cứu kỹ thuật nuôi cấy bao phấn lúa và ứng dụng trong chọn giống: CAPTS khoa học sinh vật học : 1.05.17/ Nghiêm Thị Như Vân.- H.: 1993.- 117 tr ; 30 cm + 1 bản tóm tắt. - Phân loại BBK : E 573.8 - Từ khoá : Chọn giống, công nghệ sinh học, lúa, nuôi cấy bao phấn, sinh lý, thực vật. - Tóm tắt : Nuôi cấy bao phấn và ý nghĩa thực tiễn chọn giống. Tính ổn định và biến dị di truyền của tế bào thực vật đơn bội trong nuôi cấy invitro. Các biện pháp để nhận các dòng lưỡng bội đồng hợp tử. Phương pháp sử dụng sự đa bội hoá tự phát của phôi hay tế bào mô sẹo đơn bội. Sử dụng phương pháp nuôi cấy các bộ phận tách rời của cây đơn bội để nhận các cây lưỡng bội đồng hợp tử. 8. Hội nghị quốc gia về chọn giống lúa: tổ chức tại Viện lúa ĐBSCL ngày 15-07-2004/ Nguyễn Thanh Sơn, Trịnh Khắc Quang, Bùi Trí Sửu…-Thành phố HCM: Nông nghiệp, 2004.- 276 tr.: Hình vẽ ; 27 cm. - Phân loại BBK : M 131 - Từ khoá : Chọn giống, công nghệ sinh học, ứng dụng, báo cáo khoa học. - Tóm tắt : Lần 20 báo cáo khoa học thuộc hai chuyên đề: chọn tạo giống lúa theo phương pháp cổ truyền, bao gồm lúa thuần, lúa lai, các chiến lược chọn tạo giống kháng sâu bệnh… 9. Công nghệ sinh học một số loài tảo kinh tế – Trương Văn Lung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 132 tr.: Hình vẽ ; 24 cm. - Phân loại BBK : M 241.9 - Từ khoá : Công nghệ sinh học, nuôi trồng, tảo. - Tóm tắt : Sơ lược lịch sử phát triển của nuôi trồng tảo các loại. Giới thiệu đặc điểm thực vật, đặc tính sinh lý, quá trình nuôi trồng một số loài tảo. Nêu triển vọng của công nghệ sinh học tảo. 10. Một số vấn đề về kỹ thuật nuôi tôm sú công nghệ/ Nguyễn Văn Hảo.- thành phố HCM: Nông nghiệp, 2003.- 210 tr. : Hình vẽ, ảnh, bảng ; 21 cm. - Phân loại BBK : M 74 - Từ khoá : Công nghệ sinh học, giống, kỹ thuật, nuôi, thức ăn, tôm sú. - Tóm tắt : Tình hình nuôi tôm sú ở Việt Nam và thế giới. Các vấn đề liên quan đến hệ thống quạt nước và công trình tôm sú công nghiệp. Kiểm tra chất lượng tôm giống, ao nuôi, thức ăn và sự tăng trưởng của tôm. Hiệu quả kinh tế và quy trình công nghệ mới. 11. Công nghệ vi sinh/ Trần Thị Thanh.- tái bản lần thứ hai.- H.: Giáo dục, 2003.- 167 tr.: Hình vẽ ; 24 cm. - Phân loại BBK : E 47 z 73 - Từ khoá : Công nghệ sinh học, di truyền, giáo trình, hoá sinh. Học, vi sinh vật. - Tóm tắt : Một số khái niệm cơ bản về cơ sở văn hoá vi sinh, di truyền học của công nghệ vi sinh. Những nguyên tắc cơ bản của nuôi cấy vi sinh vật công nghiệp. VI sinh vật trong sản xuất rượu bia, các chế phẩm từ sữa, thu nhận Prôtêin từ sinh vật… 12. Công nghệ xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học/ Lương Đức Phẩm.- tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2003.- 339 tr. : Hình vẽ ; 27 cm. - Phân loại BBk : K 761. 104273 - Từ khoá : Công nghệ sinh học, môi trường, nước thải, xử lý. - Tóm tắt : Những khái niệm cơ bản sinh học trong công nghệ xử lý nước thải. Các loại hình công nghệ trong dây truyền xử lý nước thải nói chung và công trình xử lý một số dạng nước thải. 13. Công nghệ na nô: Điều khiển đến từng phân tử nguyên tử/ Vũ Đình Cự, Nguyễn Xuân Chánh.- H.: Khoa học và kỹ thuật , 2004.- 274 tr .: Minh hoạ ; 24 cm. - Phân loại BBK : Ê 13 - Từ khoá : Công nghệ sinh học, nguyên tử, phân tử, vật liệu na nô, vật liệu kỹ thuật. - Tóm tắt : Khái niệm nguyên tử, phân tử và cấu trúc na nô. Công nghệ na nô, đột phá thế kỷ. Sự phát triển công nghệ na nô trên thế giới. Quan sát và thao tác na nô. Vật liệu na nô, pulơren và ống na nô cacbon. Công nghệ na nô trong y sinh học, mems- Hệ vi điện có nhiều chức năng. Công nghệ na nô phân tử. 14. Tin : sinh học/ Nguyễn Văn Cánh.-H.: Khoa học và kỹ thuật, 2005.- 144 tr. : Minh họa ; 24 cm. - Phân loại BBK : F 973.2- 018 - Từ khoá : Công nghệ sinh học, gen, internet, tin học. - Tóm tắt : Trình bày những kiến thức về tin- sinh học như: đại cương về internet, cơ sở dữ liệu công nghệ sinh học, nghiên cứu các cấu trúc chuỗi DNA và Amino axit, chương trình thiết kế và lựa chọn đoạn mồi primer 3 chương trình phân tích cấu trúc tương đồng BLAST, hiểu thị phân tích cấu trúc không gian Cn 3D, tra cứu dữ liệu qua internet, khai thác thông tin cơ sở dữ liệu cấu trúc để thiết kế gen. 15. Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật bằng Biotechnology inplaut protection/ Phạm Thị Thuỳ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 335 tr.: ảnh, hình vẽ ; 24 cm. - Phân loại BBK : M 415.8 - Từ khoá : Bảo vệ thực vật, công nghệ sinh học, thành tựu khoa học,i sinh vật. - Tóm tắt : Khái niệm về công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật, nghiên cứu các thành tựu về: công nghệ chuyển gen trong bảo vệ thực vật trong thế giới; công nghệ sản xuất thuốc trừ sâu vi sinh vật ; các tác nhân sinh học trong phòng trừ dịch hại cây trồng ; sản xuất các thuốc trừ sâu có nguồn gốc từ vi sinh vật ở Việt Nam… 16. Nghiên cứu công nghệ sử dụng một số vi sinh vật ưa nấm và ưa nhiệt vào quá trình xử lý lá mía : LATS kỹ thuật : 2.11. 18/ Đặng Minh Hằng.- H.: 2002.- 125 tr : minh hoạ; 32 cm + 1 tt. - Phân loại BBK : I 871. 02 - Từ khoá : Chế pẩm enzim, công nghệ sinh học, mía, vi sinh. - Tóm tắt : Phân lập, tuyển chon một số vi sinh vật và ưa nhiệt có khả năng pân giải xenluloza cao; Đặc điểm sinh học, pân loại, các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh tổng hợp xenluloza. Công nghệ sản xuất chế phẩm vi sinh hỗn hợp từ các chủng này và công nghệ xử lý lá mía bằng chế phẩm vi sinh. 17. Công nghệ sau khi thu hoạch thuộc ngành công nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá bằng Post- haivest Technologies in Việt Nam agiiculture in the trend g integiation and globalizatron/ Lê Doãn Diêu.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 292 tr .: hình vẽ; 21 cm. - Phân loại BBK : M 148 - Từ khoá : Bảo quản, công nghệ, công nghệ sinh học, lương thực, nông nghiệp, thu hoạch, thực phẩm. - Tóm tắt : Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực tập, các vấn đề công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm. 18. Nghiên cứu thu nhận anpha – amylaza bền nhiệt bằng chủng bacilees Subtilis tái tổ hợp mang gen anpha – amylaza của vi khuẩn phân lập ở Việt Nam : LATS kỹ thuật : 2. 11.06/ Trần Đình Mấn .- H.; 2001.- 143, 17 tr ; 32 cm + 1tt. - Phân loại BBK : I 871. 02 - Từ khoá : Công ghệ sinh học, enzym, men, vi khuẩn - Tóm tắt : Phân lập, tuyển chọn các vi khuẩn sinh anpha- amylaza bền nhiệt ở một số điều kiện sinh thái của Việt Nam . Tách dòng gen anpha- amylaza từ chủng phân lập ở Việt Nam và từ tổ hợp loại gen này. Xác định tính chất của anpha – amylaza. 19. Công nghệ sinh học môi trường/ B.S : Nguyễn Đức lương ( ch.b), Nguyễn Thị Thuỳ Dương.- Tp Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia TP HCM; 24 cm. - Phân loại BBK : B 157273 - Từ khoá : Công nghệ sinh học, nước thải công nghiệp, xử lý phế thải, ô nhiễm môi trường. - Tóm tắt : Tài nguyên nước và sinh cảnh vi sinh vật nước ảnh hưởng của các yếu tố vật lý, hoá học và sinh học đến vi sinh vật nước. Ô nhiễm nước do vi sinh vật và sự lắng cặn sinh học. Ý nghĩa vi sinh vật học các nguồn nước. 20. Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước. – tái bản thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 232 tr.: Hình vẽ; 24 cm. - Phân loại BBK : I 80- 14 - Từ khoá : Công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, mĩ phẩm, phương pháp phân tích, thực phẩm, vi sinh vật. - Tóm tắt : Một số tiêu chí vi sinh vật được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm, kỹ thuật cơbảo trong phân tích và kiểm nghiệm vi sinh vật. Quy trình phân tích và chỉ tiêu vi sinh vật. Các phương pháp phân tích không truyền thống. KẾT LUẬN Việc biên soạn thư mục giới thiệu có ý nghĩa rất quan trọng giúp cho bạn đọc, người dùng tin tra cứu những tài liệu, thông tin phong phú phục vụ cho hoạt động nghiên cứu khoa học của mình. Việc biên soạn thư mục giới thiệu nhằm tuyên truyền, giới thiệu cho bạn đọc, người dùng tin về các loại tài liệu mà cơ quan thông tin- thư viện hiện có. Nhằm thu hút sự chú ý của bạn đọc, người dùng tin giúp họ tiếp cận một cách nhanh chóng với các loại tài liệu, các loại thông tin. Thư mục giới thiệu về lĩnh vực công nghệ sinh học trên cung cấp cho bạn đọc, người dùng tin về tất cả các loại tài liệu, thông tin về lĩnh vực công nghệ sinh học. Giúp cho họ nhìn nhận một cách tổng quát và sâu sắc về lĩnh vực việc công nghệ sinh học trong giai đoạn hiện nay. Từ đó rút ra những kiến thức cần thiết phục vụ cho hoạt động nghiên cứu khoa học của mình. Công nghệ sinh học là một ngành khoa học mới vì vậy việc biên soạn thư mục giới thiệu cho lĩnh vực khoa học này đòi hỏi người cán bộ làm công tác biên soạn phải có trình độ nhận thức, linh hoạt, nhạy bén trong việc tiếp cận và thu thập những tài liệu thông tin mới phục vụ cho nhu cầu cânà thiết của bạn đọc và người dùng tin. MỤC LỤC
Tài liệu liên quan