Chương trình Quản lý Sinh viên nhằm tạo ra công cụ hỗ trợ cho nhà trường trong việc quản lý điểm của sinh viên, giảm bớt công việc lập sổ sách cũng như nắm bắt nhanh, chính xác tình hình học tập của sinh viên trong nhà trường.
2. Yêu cầu
Lưu trữ và quản lý lịch của sinh viên
Quản lý tình hình học tập của sinh viên
Các chức năng chính của chương trình :
- Tra cứu danh sách sinh viên, môn học, lớp học, khoa
- Cập nhật sinh viên, môn học, kết quả
5 trang |
Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 3014 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Lập trình Visual Basic.Net 2005 - Quản lý Sinh Viên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lập trình Visual Basic.Net 2005
Lập trình Visual Basic.Net 2005
Quản lý Sinh Viên
Tháng Sáu 10, 2007 bởi duriangroup
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
Đề tài : Quản lý Sinh Viên
1. Mục đích
Chương trình Quản lý Sinh viên nhằm tạo ra công cụ hỗ trợ cho nhà trường trong việc quản lý điểm của sinh viên, giảm bớt công việc lập sổ sách cũng như nắm bắt nhanh, chính xác tình hình học tập của sinh viên trong nhà trường.
2. Yêu cầu
Lưu trữ và quản lý lịch của sinh viên
Quản lý tình hình học tập của sinh viên
Các chức năng chính của chương trình :
- Tra cứu danh sách sinh viên, môn học, lớp học, khoa …
- Cập nhật sinh viên, môn học, kết quả…
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1. Từ điển dữ liệu
a. Tập thực thể LOP
Mô tả : Thông tin về lớp học. Mỗi lớp học có một khóa nhận diện là mã lớp, LOP chứa các thông tin về tên lớp, sĩ số. Mỗi lớp chỉ thuộc về một khoa duy nhất
Field Name
Description
Type
Size
Indexed
MaLop
Mã lớp
Text
10
Yes (No Duplicate)
TenLop
Tên lớp
Text
50
SiSo
Sĩ số
Number
Int
MaKH
Mã khoa
Text
10
b.Tập thực thể MONHOC
Mô tả : Thông tin về môn học. Mỗi môn học có khóa nhận diện là mã môn học, MONHOC chứa thông tin về tên môn học
Field Name
Description
Type
Size
Indexed
MaMH
Mã môn học
Text
10
Yes (No Duplicate)
TenMH
Tên môn học
Text
50
c. Tập thực thể KHOA
Mô tả : Thông tin về khoa. Mỗi môn học có khóa nhận diện là mã khoa, KHOA chứa thông tin về tên khoa, số cán bộ giảng dạy
Field Name
Description
Type
Size
Indexed
MaKH
Mã khoa
Text
10
Yes (No Duplicate)
TenKH
Tên khoa
Text
50
SoCBGD
Số cán bộ giảng dạy
Number
Int
d. Tập thực thể KHOAMON
Mô tả : Thông tin về các môn học trong khoa. Mỗi khoa có thể có chung một môn học và mỗi môn học ở mỗi khoa có thể có số tính chỉ và số tiết khác nhau(bao gồm cả thực hành và lý thuyết)
Field Name
Description
Type
Size
Indexed
MaKH
Mã khoa
Text
10
Yes (Duplicate OK)
MaMH
Mã môn học
Text
10
Yes (Duplicate OK)
TinChi
Số tín chỉ
Number
Int
TSTiet
Tổng số tiết
Number
Int
e. Tập thực thể SINHVIEN
Mô tả : Thông tin về sinh viên. Mỗi sinh viên có một khoá nhận dạng riêng, SINHVIEN chứa các thông tin về họ tên sinh viên, ngày sinh, nơi sinh, địa chỉ, điện thoại, hình, niên khoá, mã lớp
Field Name
Description
Type
Size
Indexed
MaSV
Mã sinh viên
Text
10
Yes (No Duplicate)
HoSV
Họ sinh vien
Text
30
TenSV
Tên sinh viên
Text
10
NgaySinh
Ngày sinh
Date/Time
NoiSinh
Nơi sinh
Text
50
DiaChi
Địa chỉ
Text
50
DienThoai
Điện thoại
Text
20
Hinh
Hình
Text
20
Nkhoa
Niên khóa
Text
20
MaLop
Mã lớp
Text
10
f. Tập thực thể KQUA
Mô tả : Thông tin về kết quả thi. Mỗi sinh viên có thể có nhiều kết quả ở nhiều lần thi với các môn học khác nhau
Field Name
Description
Type
Size
Indexed
MaSV
Mã sinh viên
Text
10
Yes (Duplicate OK)
MaMH
Mã môn học
Text
10
Yes (Duplicate OK)
LanThi
Lần thi
Number
Int
DiemThi
Điểm thi
Number
Single