1.1 ðặt vấn ñề
ðất nước ta, ñang trong thời kỳhội nhập việc tăng cường và mởrộng các vùng kinh tế, các 
khu kinh tếlà ñều cần thiết giúp ñất nước ñi lên và mau chóng hoàn thành sứmệnh công nghiệp 
hóa hiện ñại hóa. Tuy nhiên, phải phát triển kinh tếtheo hướng bền vững, khai thác ñi kèm với 
bảo vệ ñểtránh những tác ñộng không mong muốn cho môi trường sống. 
Vì thế, Nhà máy chếbiến thuỷhải sản xuất khẩu Phương ðông là một dựán ñầu tưdo công 
ty TNHH thuỷsản Phương ðông làm chủ ñầu tư, chuyên sản xuất các mặt hàng ñông lạnh thuỷ
sản xuất khẩu, ñã ñi vào hoạt ñộng. Tuy nhiên, khi nhà máy ñi vào hoạt ñộng ngoài tác ñộng tích 
cực, cũng có những tác ñộng tiêu cực ñến tài nguyên môi trường và sức khỏe con người (cụthểlà 
nước thải) nếu không có những biện pháp hữu hiệu ñểkhắc phục tác ñộng tiêu cực ñó. 
Vì vậy việc thiết kếmột hệthống xửlý nước thải cho nhà máy là cần thiết trong tình hình 
hiện nay.
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 68 trang
68 trang | 
Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 3237 | Lượt tải: 5 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy thủy sản xuất khẩu Đông Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Cần Thơ. 2009 
TRƯỜNG CAO ðẲNG CẦN THƠ 
KHOA: KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ 
LỚP: KTMTA K32 
ðỒ ÁN MÔN HỌC 
XỬ LÝ NƯỚC THẢI 
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC 
THẢI CHO NHÀ MÁY THUỶ HẢI SẢN 
XUẤT KHẨU PHƯƠNG ðÔNG 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Cần Thơ. 2009 
TRƯỜNG CAO ðẲNG CẦN THƠ 
KHOA: KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ 
LỚP: KTMTA K32 
ðỒ ÁN MÔN HỌC 
XỬ LÝ NƯỚC THẢI 
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC 
THẢI CHO NHÀ MÁY THUỶ HẢI SẢN 
XUẤT KHẨU PHƯƠNG ðÔNG 
GVHD: Sinh Viên Thực Hiện: 
Nguyễn Thị Kiều Phương Nguyễn Văn Lanh 
 Nguyễn Thị Loan 
 Dương Thái Hòa 
 Lê Thị Mộng Huỳnh 
 Huỳnh Ngọc Nhiều 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 i 
MỤC LỤC 
Mục lục……………………………………………………………………………..i 
Danh sách bảng……………………………………………………………………iii 
Danh sách hình…………………………………………………………………….iv 
CHƯƠNG I 
MỞ ðẦU……………………………………………………………………...........1 
1.1 ðặt vấn ñề………………………………………………………………………1 
1.2 Mục tiêu ñồ án………………………………………………………………….1 
1.3 Các nội dung chính thực hiện ñồ án……………………………………………1 
1.4 ðịa ñiểm và thời gian thực hiện………………………………………………..1 
1.5 Phương pháp và phương tiện thực hiện ñồ án………………………………….1 
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THUỶ HẢI SẢN 
XUẤT KHẨU PHƯƠNG ðÔNG………………………………………………...2 
2.1 Tình hình chung về nhà máy…………………………………………………...2 
2.2 Vị trí ñịa lý nhà máy……………………………………………………………2 
2.3 Dây truyền công nghệ của nhà máy……………………………………………3 
2.4 Các chất thải phát sinh………………………………………………………….7 
 2.4.1 Khí thải…………………………………………………………………..8 
 2.4.2 Chất thải rắn……………………………………………………………..8 
 2.4.3 Nước thải………………………………………………………………...9 
 2.4.4 Các sự cố môi trường khác…………………………………………….10 
2.5 Tác ñộng chính của công ty ñến các yếu tố tài nguyên và môi trường……….11 
 2.5.1 Tác ñộng tới môi trường không khí……………………………………11 
 2.5.2 Tác ñộng tới môi trường nước…………………………………………11 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 ii 
 2.5.3 Tác ñộng ñến môi trường ñất…………………………………………..12 
 2.5.4 Tác hại ñến sức khoẻ con người……………………………………….12 
 2.5.5 Các tác ñộng khác……………………………………………………...12 
CHƯƠNG III: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU……………………………………...14 
3.1 Nước thải sản xuất và chế biến thực phẩm……………………………………14 
3.2 Một số chỉ tiêu cần phân tích trong xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học..14 
 3.2.1 Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD)………………………………………….14 
 3.2.2 Nhu cầu oxy hoá học (COD)…………………………………………..14 
 3.2.3 Các hợp chất của Nitơ trong nước thải………………………………...14 
 3.2.4 Các hợp chất của Phospho có trong nước thải…………………………15 
 3.2.5 Chất rắn lơ lửng (SS)…………………………………………………..15 
 3.2.6 Trị số pH……………………………………………………………….15 
 3.2.7 Vi sinh vật trong nước thải…………………………………………….16 
3.3 Các phương pháp xử lý nước thải…………………………………………….16 
 3.3.1 Xử lý ñợt 1, xử lý sơ bộ………………………………………………..16 
 3.3.2 Xử lý sinh học hay xử lý bậc hai………………………………………17 
 3.3.3 Xử lý bậc ba…………………………………………………………....20 
CHƯƠNG IV: ðỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ…………20 
4.1 ðề xuất phương án……………………………………………………………20 
 4.1.1 Phương án 1……………………………………………………………20 
 4.1.2 Phương án 2……………………………………………………………22 
 4.1.3 Phương án 3……………………………………………………………23 
4.2 So sánh và lựa chọn phương án……………………………………………….24 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 iii 
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN ðà CHỌN…………25 
5.1 Các thông số ñầu vào………………………………………………………….25 
5.2 Kênh dẫn nước thải và song chắn rác…………………………………………26 
5.3 Bể diều lưu…………………………………………………………………….28 
5.4 Thiết bị tách dầu mỡ…………………………………………………………..30 
5.5 Bể yếm khí UASB…………………………………………………………….31 
5.6 Bể bùn hoạt tính……………………………………………………………….33 
5.7 Bể lắng thứ cấp……………………………………………………………….37 
5.8 Bể khử trùng…………………………………………………………………..39 
5.9 Sân phơi bùn…………………………………………………………………..40 
CHƯƠNG VI: KHÁI TOÁN CÔNG TRÌNH………………………………….42 
CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ………………………………...53 
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………….53 
DANH SÁCH BẢNG 
Bảng 2.1 Các vấn ñề môi trường chính liên quan ñến hoạt ñộng của dự án……….7 
Bảng 2.2 Kết quả phân tích mẫu nước thải sản xuất……………………………….9 
Bảng 2.3 Nồng ñộ các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt…………………………10 
Bảng 2.4 Các chỉ tiêu ô nhiễm của nước thải dùng ñể thiết kế…………………...10 
Bảng 2.5. Ảnh hưởng của các loại hình ô nhiễm ñến môi trường và cộng ñồng…13 
Bảng 3.1.Kết quả xử lý nước thải nhà máy chế biến cà chua………………….19 
Bảng 5.1 Các thông số ñầu vào sử dụng ñể thiết kế hệ thống xử lý nước 
thải……………………………………………………………………………….25 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 iv 
Bảng 5.2. Các thông số sử dụng trong thiết kế bể ñiều 
lưu…………………………………………………………………………………28 
Bảng 5.3 Các hệ số ñộng học của quá trình Nitrat hóa trong môi trường bể bùn hoạt 
tính lơ lửng ở nhiệt ñộ 200C………………………………………………….33 
Bảng 5.4 Các thông số cần thiết khác ñể thiết kế bể bùn hoạt tính ………………33 
Bảng 5.5 Các thông số dùng ñể thiết kế bể lắng thứ cấp…………………………37 
Bảng 5.6 Các thông số sử dụng ñể thiết kế bể khử trùng…………………………39 
Bảng 5.6 Thông số thiết kế sân phơi bùn…………………………………………40 
Bảng 6.1: Bảng khối lượng ñất ñào, ñất ñắp, khối lượng bê tông và cừ tràm.........48 
Bảng 6.2. Khái toán công trình…………………………………………………...49 
DANH SÁCH HÌNH 
Hình 2.1 Quy trình chế biến cá fillet ñông lạnh…………………………………...5 
Hình 2.2 Quy trình sản xuất chả cá Surimi ………………………………………..6 
Hình 4.1 Sơ ñồ quy trình xử lý nước thải phương án 1…………………………..21 
Hình 4.2 Sơ ñồ quy trình xử lý nước thải phương án 2…………………………..23 
Hình 4.3 Sơ ñồ quy trình xử lý nước thải phương án 3…………………………..24 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 1 
CHƯƠNG I 
MỞ ðẦU 
1.1 ðặt vấn ñề 
ðất nước ta, ñang trong thời kỳ hội nhập việc tăng cường và mở rộng các vùng kinh tế, các 
khu kinh tế là ñều cần thiết giúp ñất nước ñi lên và mau chóng hoàn thành sứ mệnh công nghiệp 
hóa hiện ñại hóa. Tuy nhiên, phải phát triển kinh tế theo hướng bền vững, khai thác ñi kèm với 
bảo vệ ñể tránh những tác ñộng không mong muốn cho môi trường sống. 
Vì thế, Nhà máy chế biến thuỷ hải sản xuất khẩu Phương ðông là một dự án ñầu tư do công 
ty TNHH thuỷ sản Phương ðông làm chủ ñầu tư, chuyên sản xuất các mặt hàng ñông lạnh thuỷ 
sản xuất khẩu, ñã ñi vào hoạt ñộng. Tuy nhiên, khi nhà máy ñi vào hoạt ñộng ngoài tác ñộng tích 
cực, cũng có những tác ñộng tiêu cực ñến tài nguyên môi trường và sức khỏe con người (cụ thể là 
nước thải) nếu không có những biện pháp hữu hiệu ñể khắc phục tác ñộng tiêu cực ñó. 
Vì vậy việc thiết kế một hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy là cần thiết trong tình hình 
hiện nay. 
1.2 Mục tiêu ñồ án 
Thiết kế một hệ thống xử lý nước thải (hệ thống chung cho nước thải sản xuất và sinh hoạt) 
cho nhà máy chế biến thuỷ hải sản Phương ðông ñể ñảm bảo nước thải ñầu ra hợp tiêu chuẩn vệ 
sinh môi trường. 
1.3 Các nội dung chính thực hiện ñồ án 
- Tổng quan về nhà máy 
- Lược khảo tài liệu 
- ðề xuất các phương án xử lý và lựa chọn phương án ñể xử lý cho nhà máy 
- Tính toán và thiết kế kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy 
- Khái toán công trình 
- Kết luận và kiến nghị 
1.4 ðịa ñiểm và thời gian thực hiện 
ðịa ñiểm: nhà máy chế biến thuỷ hải sản xuất khẩu Phương ðông 
Thời gian: từ tháng 9 ñến tháng 12 năm 2009 
1.5 Phương pháp và phương tiện thực hiện ñồ án 
1.5.1 Phương pháp 
- Thu thập số liệu từ bảng ñánh giá tác ñộng môi trường của nhà máy 
- Tham khảo các tài liệu có liên quan ñể làm cở sở viết bài 
1.5.2 Phương tiện 
Sử dụng chương trình Word, AutoCard trên máy tính ñể hoàn thành bài viết và bản vẽ. 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 2 
CHƯƠNG II 
TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN XUẤT KHẨU 
PHƯƠNG ðÔNG 
2.1 Tình hình chung về nhà máy 
Nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông nằm tại lô 17D, ñường số 5, Khu 
Công Nghiệp Trà Nóc I, Thành Phố Cần Thơ. Là một Công Ty chế biến thủy hải sản xuất khẩu, 
mặt hàng chủ yếu của công ty là cá basa và cá biển ñông lạnh xuất khẩu. 
Tổng diện tích mặt bằng của nhà máy là 13.532m2, trong dó diện tích nhà xưởng là 
3052m2, công suất chế biến của nhà máy là 15.000 tấn thành phẩm/năm. 
Nguồn cung cấp nguyên liệu chủ yếu: 
+ ðối với cá nước ngọt: Cá tra, cá basa ñược cung cấp từ các hộ nuôi bè, ao hầm ở An 
Giang, ðồng Tháp và tại huyện Ô Môn, Thốt Nốt của Cần Thơ 
+ ðối với cá biển thu mua từ Trà Vinh, Sóc Trăng, Kiên Giang, Cà Mau,…. 
Nguồn lao ñộng chủ yếu là tại chổ với khoảng 700 công nhân, và lượng nước ñáp ứng sử 
dụng cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt cần trong ngày khoảng 730m3/ngày. Trong ñó lượng 
nươc sử dụng cho sản xuất là 660m3/ngày. Lượng nước sử dụng cho sinh hoạt là 70m3/ngày. 
Nguồn nước cung cấp cho nhà máy là nguồn nước ngầm sau khi ñã qua xử lý hóa lý ñạt 
yêu cầu Chỉ thị 98/83/EEC. 
2.2 Vị trí ñịa lý nhà máy 
Vị trí mặt bằng của nhà máy nằm cặp rạch Sang Trắng, gần sông hậu, gần quốc lộ 91 là 
huyết mạch ñi về 3 trung tâm thương mại lớn: Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá. Hiện cơ sở hạ 
tầng tại khu công nghiệp Trà Nóc ñã ñược xây dưng hoàn chỉnh. 
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật: 
- Giao thông: Mặt bằng có một ñịa thế vô cùng thuận lợi về giao thông thủy và giao thông 
bộ. 
- Giao thông bộ: nằm cạnh quốc lộ 91 
- Giao thông thủy: Nằm cặp rạch sang trắng rất thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên liệu 
cho nhà máy. 
- Hệ thống ñiện: Sử dụng ñường dây trung thế của mang quốc gia ñã ñược ñầu tư hoàn 
chỉnh. 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 3 
- Hệ thống cấp nước: Nhà máy sử dụng từ 2 nguồn nước, nước ngầm và nước cấp của nhà 
máy nước Trà Nóc. Giếng nước ngầm của nhà máy với công suất 60m3/giờ. ðồng thời nhà máy 
cũng trang bị hệ thống sử lý nước ngầm 40m3/giờ ñể phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt của công 
nhân. Tuy nhiên nhà máy vẫn ưu tiên sử dụng nguồn nước cấp của nhà máy nước Trà Nóc. 
2.3 Dây truyền công nghệ của nhà máy 
Khâu tiếp nhận nguyên liệu: Thủy hải sản ñưa ñến khu vực tiếp nhận kiểm tra chất lượng 
sau ñó rửa sạch, phân loại, xếp vào khuôn. Sản phẩm ñược kiểm tra chất lượng lần cuối. 
+Trữ lạnh trong kho tiền ñông ở nhiệt ñộ -200C. Thời gian trữ lạnh không quá 8h chất 
lượng sản phẩm không bị hư. 
+Cấp ñông: sản phẩm ñã vào khuôn ñưa chất vào ngăn vĩ trong tủ. ðộ lạnh trong tủ là -
350C. Sau khi sản phẩm ñông ñặc ñược mang ra ñóng gói và ñựng trong bao bì cẩn thận. 
+Trữ ñông: Thành phẩm ñưa vào kho trữ lạnh ñể bảo quản chờ tiêu thụ ở nhiệt ñộ thấp 
hơn -180C ñể bảo quản lâu. 
 Quy trinh chế biến ca fillet ñông lạnh 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 4 
Hình 2.1 Quy trình chế biến cá fillet ñông lạnh 
 Thuyết minh quy trình: 
NGUYÊN LIỆU 
XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU 
CẮT FILLET 
RỬA 1 
LẠNG DA 
LÓC MỞ, THỊT ðỎ 
VANH GỌT 
RỬA 2 
CÂN, KIỂM TRA 
CHẤT LƯỢNG 
XẾP KHUÔN 
CẤP ðÔNG 
MẠ BĂNG 
ðÓNG GÓI THÀNH 
PHẨM 
BẢO QUẢN KHO 
LẠNH 
Bao bì 
Nước thải 
 Phụ phẩm 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 5 
 Nguyên liệu phải tươi sống không bệnh dịch. Sau ñó chuyển sang khâu cân, phân loại. 
Tại ñây cá sẽ ñược làm chết ñột ngột bằng nước lạnh. Kế tiếp nguyên liệu cá ñược chuyển qua 
khâu dùng dao chuyên dụng loại bỏ nội tạng và tách thịt cá làm hai miếng, lạng da, lóc mỡ, 
vanh gọn và rửa sạch trước khi ñi ñến phân cỡ, cân và kiểm tra chất lượng. 
 Tiếp ñến xếp cá và khuôn, cứ 2-5kg/block. Sau ñó cho vào tủ ủ ñông IQF, cấp ñông 
khoảng 1-3 giờ tại nhiệt ñộ -350C ñến 400C. Sau khi ñạt nhiệt ñộ cấp ñông cá ñược tách khuôn, 
mạ băng ñể tạo vỏ băng bên ngoài sản phẩm từ 5 ñến 15%. Cá sau khi mạ băng, ñể ráo cho vào 
túi PE/PA và cho vào thùng Carton, cứ 5-10kg/thùng. Cuối cùng ñược ñưa ñến kho thành phẩm 
và bảo quản ở nhiệt ñộ từ -180 C ñến -200C chờ xuất hàng. 
 Quy trình sản xuất chả cá Surimi 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 6 
Hình 2.2 Quy trình sản xuất chả cá Surimi 
 Thuyết minh quy trình: 
 Nguyên liệu cá biển tươi ñược cấp ñông và vận chuyển ñến nhà máy. Nhà máy khi tiếp 
nhận ñưa vào rã ñông, rửa sạch lần 1 sau ñó chuyển sang bộ phận cạo vảy, cắt ñầu, mổ lấy nội 
tạng, tiếp tục rửa sạch lần 2 rồi ñưa vào máy nghiền, tại ñây ñược phối trộn thêm gia vị, sau ñó 
kiểm tra chất lượng sản phẩm, cân, ñóng gói thành phẩm, cấp ñông bảo quản chờ xuất hàng. 
 Các máy móc thiết bị của nhà máy: 
 Nguyên liệu 
Xử lý nguyên liệu(làm 
sạch) 
Cạo vảy,cắt ñầu,mổ bỏ 
nội tạng 
Phối trộn gia vị 
Cân, kiểm tra chất lượng 
ðóng gói thành phẩm 
Cấp ñông 
Bảo quản kho lạnh 
Phụ phẩm 
Bao bì hư 
Rửa sạch 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 7 
STT Tên thiết bị máy móc sản xuất Số lượng 
1 Băng chuyền IQF 500 kg/h 1 
2 Tủ ñông tiếp xúc 1 tấn/mẻ/3h 3 
3 Cối ñá vẩy 10 tấn/ngày 2 
4 Máy ñiều hòa PX 1 
5 Kho tiền ñông 1 
6 Kho lạnh 400 tấn 1 
7 Trạm ñiện 1.200 KVA 1 
8 Máy phát ñiện dư phòng 1 
9 Máy nghiền cá công suất 5 tấn/giờ 1 
Ngoài những máy móc thiết bị nêu trên, nhà máy còn ñầu tư một số thiết bị, dụng cụ khác 
phục vụ nhu cầu sản xuất. 
2.4 Các chất thải phát sinh 
Trong quá trình hoạt ñộng nhà máy phát sinh những tác ñộng tiêu cực ñến môi trường. Do 
ñó phải có biện pháp dự báo, phòng chống, ngăn ngừa các hoạt ñộng xấu ñến môi trường. Tùy 
theo loại hình hoạt ñộng sẽ có những vấn ñề môi trường khác nhau, với nhà máy chế biến thủy 
hải sản xuất khẩu Phương ðông những vấn ñề phát sinh chính ñược nên trong bảng sau: 
Bảng 2.1 Các vấn ñề môi trường chính liên quan ñến hoạt ñộng của dự án 
Nguồn ô nhiễm Tác nhân gây ô nhiễm Các tác ñộng môi trường 
1- Khí thải từ máy phát 
ñiện dự phòng và 
phương tiện giao thông 
-Bụi, khói, mùi 
-Khí thải chứa các khí axit: 
CO, NOx, SOx, nhiệt… 
-Hơi dung môi hữu cơ 
-Gây ô nhiễm không khí 
-Ảnh hưởng sức khoẻ công 
nhân 
2- Nước thải sản xuất và 
sinh hoạt 
-Các chất hữu cơ 
-Các chất vô cơ như ñạm, 
lân… 
-Chất lơ lửng 
-Dầu mỡ 
-Gây ô nhiễm nước mặt 
-Ảnh hưởng sức khỏe cộng 
ñồng 
-Ảnh hưởng thủy sinh vật 
-Ảnh hưởng nguồn lợi thủy 
sản, gây phú dưỡng hóa và 
mùi hôi. 
3- Rác thải sản xuất. sinh 
hoạt 
-Rác hữu cơ dễ phân hủy 
-Rác thải bền: nylon,cao su, 
nhựa… 
-Thùng ñựng nguyên liệu, bao 
-Gây ô nhiễm nước mặt 
-Gây ô nhiễm ñất 
-Gây ô nhiễm không khí 
-Gây mất mỹ quan khu vực 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 8 
bì hỏng… 
-Nguyên liệu, sản phẩm bị 
hỏng 
-Ảnh hưởng ñến sinh hoạt, sản 
xuất và sức khỏe cộng ñồng. 
4- Các sự cố môi trường -Rò rỉ nhiên liệu 
-Cháy nổ 
-Rò rỉ hoặc vỡ hệ thống làm 
lạnh 
-Tai nạn nghề nghiệp, tai nạn 
giao thông 
-Gây ô nhiễm ñất, nước, 
không khí. 
-Ảnh hưởng tính mạng công 
nhân, tài sản. 
-Ảnh hưởng ñến các cơ sở sản 
xuất trong khu vực. 
-Ảnh hưởng ñến sinh vật. 
2.4.1 Khí thải 
Nguồn gây ô nhiễm không khí và tiếng ồn trong giai ñoạn hoạt ñộng của nhà máy có thể 
tóm tắt như sau: 
- Ô nhiễm bụi, khí thải do phương tiện giao thông 
- Mùi tanh trong quá trình chế biến, mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải 
- Ồn, rung từ các máy phát ñiện dự phòng, hệ thống ñiều hòa, hệ thống khí nén giàn lạnh, 
quạt gió làm mát. 
Thành phần khí thải bao gồm: CO2, CO, NO2, SO2… Bên cạnh ñó còn có các loại khí gây 
mùi như: H2S, CH4, NH3,… ðược sinh ra do quá trình phân hủy nhanh các chất hữu cơ, phế thải 
2.4.2 Chất thải rắn 
Khi chế biến cá thì lượng sản phẩm thu ñược khoảng 1/3 nguyên liệu, số còn lại khoảng 2/3 
nguyên liệu gồm ñầu, bụng, xương, ñuôi, kỳ, vi cá… ðây là các loại phụ phẩm ñược tận thu ñể 
chế biến thành thức ăn chăn nuôi nâng cao hiệu quả kinh tế 
Chất thải rắn do hoạt ñộng của dự án có nguồn gốc như sau: 
2.4.2.1 Rác thải không ñộc hại (gồm rác thải sinh hoạt và rác thải sản xuất) 
Rác thải sinh hoạt thải ra trong ngày khoảng 350kg với thành phần chủ yếu là thực phẩm 
dư thừa, bao bì nylon, giấy 
Rác thải sản xuất bao gồm: bao bì, thùng xốp hư hỏng… với khối lượng ước tính khoảng 
10kg/ngày 
Dù ñây không phải là chất thải ñộc hại nhưng nhìn chung chúng là chất hữu cơ dễ phân hủy 
gây mùi và rất dễ phát tán và dễ cháy (ñối với chất thải sản xuất). Nên có biện pháp thu gồm quản 
lý và xử lý ñể tránh ảnh hưởng ñến môi trường. 
2.4.2.2 Rác thải sản xuất ñộc hại 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 9 
Loại chất thải nguy hại gồm: 
Dầu DO rơi vãi, thất thoát trong quá trình vận hành máy phát ñiện dự phòng 
Thùng ñựng hóa chất: chủ yếu các chất xử lý nước thải 
Do ñó cần quan tâm ñến chất thải rắn, phải thu gom xử lý và ñể ñúng nơi qui ñịnh, không 
ảnh hưởng ñến môi trường. 
2.4.3 Nước thải 
ðặc trưng của loại nước thải chế biến thủy sản là giàu chất hữu cơ với tải trọng 730 
m
3/ngày.ñêm.nguồn nước thải bao gồm: 
• Nước thải do quá trình rửa nguyên liệu 
• Nước rửa trang thiết bị, mặt bằng 
• Nước thải làm vệ sinh cho công nhân, và nước thải sinh hoạt của công nhân 
• Nước thải từ các căn tin, nhà ăn, bộ phận quản lý 
• Nước mưa 
• Nước từ bộ phận sản xuất ñá vẫy 
2.4.3.1 Nước thải sản xuất 
Với ước tính tiêu hao khoảng 8 m3 nước/tấn cá tra nguyên liệu và 4m3 nước/tấn cá biển 
nguyên liệu làm chả cá. Nhà máy hoạt ñộng ổn ñịnh với công suất 40 tấn cá tra nguyên 
liệu/ngày.60 tấn cá biển nguyên liệu/ngày thì lượng nước sử dụng cho sản xuất 1 ngày khoảng 
660m3/ngày. 
Bảng 2.2 Kết quả phân tích mẫu nước thải sản xuất 
TT Các chỉ tiêu Kết quả ðơn vị TCVN (5945-2005) cột A 
1 pH 7,2 6-9 
2 SS 1.020 mg/l 50 
3 COD 2.100 mg/l 50 
4 BOD5 1.200 mg/l 30 
5 Tổng Nitơ 109 mg/l 15 
6 Tổng Phospho 17 mg/l 4 
7 Coliforms 2.106 MPN/100ml 3.000 
8 Dầu mỡ ðV 1.075 mg/l 10 
9 Amoniac 17 mg/l 1 
Nguồn: Trạm Quan Trắc môi trường Cần Thơ, tháng 11/2005 
2.4.3.2 Nước thải sinh hoạt 
Bả
n Q
uy
ền
 C
ủa
 N
hó
m 
Mr
. N
hiề
u
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy chế biến thủy hải sản xuất khẩu Phương ðông 2009 
 10 
Chủ yếu là nước thải từ các hoạt ñộng vệ sinh của công nhân. Nếu tính trung bình 1 người 
sử dụng 100 lít nước mỗi ngày với 700 công nhân như hiện tại thì mỗi ngày nhà máy sẽ thải ra 1 
lượng nước thải tương ñương 70m3/ngày. 
Bảng 2.3 Nồng ñộ các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt 
Chất ô nhiễm Nồng ñộ các chất ô nhiễm (mg/l) 
BOD 450-540 
COD 720-1020 
SS 700-1450 
Tổng Nitơ 100-300 
Amoniac 24-48 
Tổng phospho 8-40 
Tổng Coliforms 106-109 (MPN/100 ml) 
Feacal Coliform 105-106 
Trứng giun sán 103 
Nồng ñộ hỗn hợp của nước thải sinh hoạt và sản xuất ñược xác ñịnh theo công thức: 
Chh = 
Bảng 2.4 Các chỉ tiêu ô nhiễm của nước thải dùng ñể thiết kế. 
TT Các chỉ tiêu 
Kết quả Số liệu 
thiết 
kế 
ðơn vị 
TCVN 
(5945-2005) 
cột A Sản xuất Sinh hoạt 
1 pH 7,2 - 7,2 - 6-9 
2 BOD5 1200 495 1132 mg/l 30 
3 COD 2100 870 1982 mg/l 50 
4 SS 1020 1075 1025 mg/l 50 
5 Tổng nitơ 109 200 117 mg/l 15 
6 T