Đề thi cuối học kỳ II môn Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật - Mã đề 01 - Năm học 2017-2018 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Kiểu dữ liệu không có trong C? a. int b. float c. string d. short e. char Câu 2: Đoạn mã sau sẽ in ra gì ([ ] biểu diễn một khoảng trắng)? float x = 3.6239; printf("%3.1f \n", x); a. 3.6 b. 3.62 c. 3.624 d. [ ]3.62 e. [ ][ ]3.6 Câu 3: Cho biết kết quả được in ra bởi đoạn mã sau? int x = 27, y = 12; cout << x/y; a. 2 b. 2.25 c. 3 d. 3.0 Câu 4: Cho biết giá trị của x khi thực hiện xong đoạn mã sau? int x = 4; x *= x - 2; a. 2 b. 4 c. 8 d. 14 e. 16 Câu 5: Cho biết giá trị của biểu thức sau? (x < y) ? x : y; a. x b. y c. 0 d. giá trị nhỏ hơn giữa a và b e. giá trị lớn hơn giữa a và b

pdf6 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối học kỳ II môn Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật - Mã đề 01 - Năm học 2017-2018 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn: LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG TRONG KỸ THUẬT Mã môn học: APEN331329 Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 06 trang. Thời gian: 75 phút. Được phép sử dụng tài liệu (KHÔNG dùng laptop). SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Điểm và chữ ký CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Họ và tên: ........................................................................... Mã số SV: ........................................................................... Số TT: .......................... Phòng thi: .................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm, 0.25 điểm/câu) PHIẾU TRẢ LỜI Hướng dẫn trả lời câu hỏi Chọn câu trả lời đúng: Bỏ chọn: Chọn lại: STT a b c d e STT a b c d e 1 15 2 16 3 17 4 18 5 19 6 20 7 21 8 22 9 23 10 24 11 25 12 26 13 27 14 28 2 Câu 1: Kiểu dữ liệu không có trong C? a. int b. float c. string d. short e. char Câu 2: Đoạn mã sau sẽ in ra gì ([ ] biểu diễn một khoảng trắng)? float x = 3.6239; printf("%3.1f \n", x); a. 3.6 b. 3.62 c. 3.624 d. [ ]3.62 e. [ ][ ]3.6 Câu 3: Cho biết kết quả được in ra bởi đoạn mã sau? int x = 27, y = 12; cout << x/y; a. 2 b. 2.25 c. 3 d. 3.0 Câu 4: Cho biết giá trị của x khi thực hiện xong đoạn mã sau? int x = 4; x *= x - 2; a. 2 b. 4 c. 8 d. 14 e. 16 Câu 5: Cho biết giá trị của biểu thức sau? (x < y) ? x : y; a. x b. y c. 0 d. giá trị nhỏ hơn giữa a và b e. giá trị lớn hơn giữa a và b Câu 6: Cho biết các giá trị được in ra khi thực hiện đoạn mã sau? int k = 1, t; t = -k--; printf ("%d %d", k, t); a. 0 1 b. 0 -1 c. -1 -2 d. 0 -2 e. -1 -1 Câu 7: Cho biết đoạn mã nào sau đây sẽ đọc được biến x kiểu số nguyên từ dòng lệnh? a. scanf("%d", &x); b. scanf("%d", x); c. scanf("%f", &x); d. scanf("%f", x); Câu 8: Lệnh nào sẽ cho kết quả x = 1.0? a. double x = 6.0/4.0; b. double x = (int)6.0/4.0; c. double x = (int)(6.0/4.0); d. double x = 6.0/(int)4.0; Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn mã sau? void fun() { int a = 91, b = -1; if (a >= 90) if (b <= -2) cout << "A"; else cout << "B"; } a. A b. B c. Không in gì cả d. Lỗi Câu 10: Cho biết chuỗi được in ra khi thực hiện đoạn mã sau? int x = -1; if (x++) printf("A"); else printf("B"); if (!x) printf("C"); a. A b. B c. C d. BC e. AC Câu 11: Cho biết các giá trị được in ra khi thực hiện đoạn mã sau? int c = 0, n = 0; switch (c == 0) { case 0: n += 1; case 1: n = n * 2; } a. 0 b. 1 c. 2 d.3 e. 4 Câu 12: Cho biết kết quả được in ra bởi đoạn mã sau nếu x = 0? if (x == 0) { cout << "x is 0"; } if (x == 1) { cout << "x is 1"; } else { cout << "not 0 or 1"; } 3 a. x is 0 b. x is 1 c. x is 0 d. x is 0 e. x is 1 x is 1 not 0 or 1 not 0 or 1 Câu 13: Cho biết kết quả được in ra bởi đoạn mã sau? for(n = 1, m = 5; n <= 5; n++, m--) printf("%d %d - ", n, m); a. 1 5 - 2 4 - 3 3 - 4 2 - 5 1 - b. 1 4 - 2 3 - 3 2 - 4 1 - 5 0 - c. 5 1 - 4 2 - 3 3 - 2 4 - 1 5 - d. 1 5 - 2 4 - 3 3 - 4 2 - e. 1 4 - 2 3 - 3 2 - 4 1 - Câu 14: Cho biết bao nhiêu dấu * được in ra bởi đoạn mã sau? int i = 0, n = 10; while (i++ < n){ if (i %2 == 0) continue; cout << "*"; } a. 0 b. 1 c. 5 d. 10 e. Vô hạn Câu 15: Ta cần sử dụng lệnh lặp nào để chắc rằng các lệnh trong vòng lặp được thực hiện ít nhất một lần? a. while b. do c. for d. Tất cả đều sai Câu 16: Cho biết lệnh printf được thực hiện bao nhiêu lần trong đoạn mã sau? int i = 0; while (i < 10) { if(i = 2) printf("hi"); i++; } a. 0 b. 1 c. 9 d. 10 e. Đáp án khác Câu 17: Cho biết kết quả được in ra khi hàm main() được gọi? void fun(int x){ x = 73; cout << x << " "; } void main() { int x = 29; fun(x); cout << x << "\n"; } a. 29 29 b. 73 73 c. 29 73 d. 73 29 e. Tất cả đều sai Câu 18: Cho biết đoạn mã sau in ra giá trị nào? void main(){ int[] a = {1, 2, 3, 4, 1, 2, 3, 4}; cout << fun(a, 3); } int fun(int[] a , int i){ int s = i % 2 == 0 ? a[i] * 2 : a[i] +1; if(i == 0) return s; return s + f(a, i - 1); } a. 16 b. 32 c. 15 d. 30 e. Tất cả đều sai Câu 19: Cho biết giá trị được in ra bởi đoạn mã sau? void main() { int a[10] = {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}; for(int i = 0; i < 10; i++) if(!(a[i] % 2)) printf("%d", a[i]); } a. 02468 b. 13579 c. 01234 d. 56789 e. Tất cả đều sai Câu 20: Cho trước khai báo: int a[10]; Lệnh nào tương đương với lệnh sau? *(a + 2) = 6; 4 a. a[3] = 6; b. *a[2] = 6; c. a[2] = 6; d. *a[3] = 6; Câu 21: Cho biết giá trị của i khi đoạn mã sau thực hiện xong? int *p, i = 3; p = &i; (*p)++; i++; a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. 8 Câu 22: Cho mảng a như sau: int a[3][5] = {{27, 32, 14, 9, 26}, {74, 42, 30, 15, 19}, {41, 63, 48, 20, 3}}; Cho biết giá trị a[3][4]? a. 3 b. 19 c. 20 d. Không tồn tại Câu 23: Trong C, biểu thức nào sau đây sẽ trả về 1 nếu s1 = "hi" và s2 = "hi"? a. s1 == s2 b. strcmp(s1, s2) c. strlen(s1) d. s1 == "hi" Câu 24: Những đối tượng như text box, check box, button được thêm vào Form từ? a. Menu bar b. Properties Window c. Toolbox d. Menu bar Câu 25: Đối tượng nào sau đây có thể được chọn hoặc bỏ chọn? a. Label b. Radio button c. Text box d. Check box e. Tất cả đều sai Câu 26: Lệnh nào sau đây dùng để thiết lập check box tên cbx ở trạng thái được chọn? a. cbx = False; b. cbx = True; c. cbx = Visible; d. cbx = Enable; e. Tất cả đều sai Câu 27: Cho biết phương thức dùng để thêm một item vào cuối listbox? a. Items.Insert b. Items.End c. Items.Add d. Items.New Câu 28: Phát biểu nào sai về listbox và combobox? a. Cả hai đều có thể chứa nhiều item b. Ta có thể nhập giá trị cho combobox c. Cả hai đều chỉ cho phép chọn một item d. Listbox chỉ cho phép chọn item có sẵn e. Tất cả đều sai 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Cho 2 đối tượng giao diện: Textbox (T1) và ListBox (L1) (các phần tử của Listbox là số nguyên). Hãy viết đoạn lệnh cho phép hiển thị vị trí đầu tiên của giá trị nhỏ nhất trong Listbox ra Textbox. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... . ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... . ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 30 (1 điểm): Giả sử ta đã có hàm LaSNT(n) trả về 1 nếu n là số nguyên tố và trả về 0 nếu n không là số nguyên tố. Viết hàm liệt kê m số nguyên tố liên tiếp bắt đầu từ p. void LietKeSNT(int m, int p) { ................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... . ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . } 6 Câu 31 (1 điểm): Cho mảng số nguyên a có n phần tử, và số k. Viết hàm đếm xem trong mảng a có bao nhiêu cặp phần tử mà tổng của chúng là k. int DemCapPhanTu(int a[], int n, int k) { ................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... . ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................... . ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... . ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... . ....................................................................................................................................................... } Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [CĐR 1.1]: Giải thích được, mô tả được hoạt động của một chương trình lập trình máy tính. Câu 1-28. [CĐR 2.2]: Trình bày được các bài toán điều khiển dưới dạng thuật toán và giải thuật. Câu 29,30, 31 [CĐR 4.1]: Biết sử dụng các phương pháp lập trình để xây dựng chương trình. Câu 29,30, 31 Ngày 01 tháng 06 năm 2018 Thông qua Bộ môn
Tài liệu liên quan