Câu 1:
Một cửa van chắn AE dạng hình chữ nhật rộng b=3m; cạnh AE = 3,5m; đoạn BI =0,5m; đoạn IE=0,5m. Chất lỏng có tỷ trọng =0,84; áp suất trên mặt thoáng có giá trị tuyệt đối 1,05at. Lấy g=9,81m/s2.
1/ Xác định áp lực tuyệt đối của chất lỏng tác dụng lên cửa van?
2/ Van có thể quay quanh trục đi qua I vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, xác định thể tích vật đối trọng W (được nối với I bởi một cánh tay đòn dài 2m) sao cho cơ cấu cân bằng như hình vẽ? Biết vật đối trọng làm bằng bê tông có tỷ trọng =2,5. Cửa van đồng chất có khối lượng M =0,8 tấn.
1 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1475 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 1106, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỘI ĐỒNG THI KHOA KHCB
BỘ MÔN CƠ HỌC
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí
Đề số: 1106 - Thời gian làm bài: 75 phút
Trưởng Bộ môn ký duyệt
Ghi chú:
Sinh viên không được: sử dụng tài liệu; viết vẽ vào đề thi. Đề thi phải nộp cùng bài thi.
( Các kết quả làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa sau dấu phẩy)
Câu 1:
45o
A
pot
W
2m
B
I
E
Một cửa van chắn AE dạng hình chữ nhật rộng b=3m; cạnh AE = 3,5m; đoạn BI =0,5m; đoạn IE=0,5m. Chất lỏng có tỷ trọng d=0,84; áp suất trên mặt thoáng có giá trị tuyệt đối 1,05at. Lấy g=9,81m/s2.
1/ Xác định áp lực tuyệt đối của chất lỏng tác dụng lên cửa van?
2/ Van có thể quay quanh trục đi qua I vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, xác định thể tích vật đối trọng W (được nối với I bởi một cánh tay đòn dài 2m) sao cho cơ cấu cân bằng như hình vẽ? Biết vật đối trọng làm bằng bê tông có tỷ trọng d=2,5. Cửa van đồng chất có khối lượng M =0,8 tấn.
Câu 2:
Cho sơ đồ cấp nước như hình vẽ:
Các thông số ống 1, 2, 3 lần lượt như sau: l1=1200m; d1=250mm; l2=1800m; d2=200mm; l3=1500m; d3=150mm; lưu lượng tháo đơn vị trên ống 3 là q3=0,01 (). Hệ số nhám n= 0,01 cho tất cả các đường ống, tính hệ số đặc trưng K của từng ống theo công thức K= (với R là bán kính thủy lực của từng ống). Trọng lượng riêng của nước g=9810N/m3, lấy g=9,81m/s2. , lưu lượng bơm Q=87,4(l/s) và áp suất dư tại A là 16 bar.
Xác định H=?
Xác định áp suất tuyệt đối tại điểm D
Bơm
C
D
A
2
3
1
H