I. phần chung cho tất cả các thí sinh ( 40 câu trắc nghiệm - từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1 : Cuộn dây L khi mắc thành mạch dao động với tụ C1 thì dao động với tần số f1=7,5KHz. Thay tụ
C1 bởi tụ C2 thì dao động với tần số f2=10KHz. Nếu mắc C1 song song với C2 rồi mắc với L
thành mạch dao động thi tần số dao động điện của mạch là
A. 4KHz B. 2KHz C. 6KHz D. 5KHz
Câu 2 : Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. có số lượng và cường độ các họa âm khác nhau
B. độ cao và độ to khác nhau.
C. có tốc độ truyền âm khác nhau. D. có tần số khác nhau.
Câu 3 : Chiếu một chùm hẹp ánh sáng mặt trời xiên góc qua mặt phân cách giữa nước và không khí
(truyền từ không khí vào nước) thì
A. bị tán sắc, tia đỏ khúc xạ nhiều nhất, tia tím khúc xạ ít nhất.
B. ánh sáng không bị tán sắc.
C. bị tán sắc, tia tím khúc xạ nhièu nhất, tia đỏ khúc xạ ít nhất.
D. có hiện tượng phản xạ toàn phần
8 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn thi: Vật lý - Mã đề 212, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/6 - Mã đề 212
TRƯỜNG THPT PHAN ĐèNH PHÙNG Đề THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
HÀ NỘI MễN THI: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề: 212
I. phần chung cho tất cả các thí sinh ( 40 câu trắc nghiệm - từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1 : Cuộn dây L khi mắc thành mạch dao động với tụ C1 thì dao động với tần số f1=7,5KHz. Thay tụ
C1 bởi tụ C2 thì dao động với tần số f2=10KHz. Nếu mắc C1 song song với C2 rồi mắc với L
thành mạch dao động thi tần số dao động điện của mạch là
A. 4KHz B. 2KHz C. 6KHz D. 5KHz
Câu 2 : Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. có số lượng và cường độ các họa âm khác
nhau
B. độ cao và độ to khác nhau.
C. có tốc độ truyền âm khác nhau. D. có tần số khác nhau.
Câu 3 : Chiếu một chùm hẹp ánh sáng mặt trời xiên góc qua mặt phân cách giữa nước và không khí
(truyền từ không khí vào nước) thì
A. bị tán sắc, tia đỏ khúc xạ nhiều nhất, tia tím khúc xạ ít nhất.
B. ánh sáng không bị tán sắc.
C. bị tán sắc, tia tím khúc xạ nhièu nhất, tia đỏ khúc xạ ít nhất.
D. có hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 4 : Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 5 : Một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dòng điện xoay chiều có tần số f=60Hz thì
tốc độ quay của rô to cần phải bằng
A. 240 vòng/phút B. 240 vòng/giây C. 1500 vòng/phút D. 15 vòng/giây
Câu 6 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó L=
p5
4
H, R=60 W , tụ điện C có điện dung
thay đổi được.. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u=300 tp100cos2 (V). Khi UC có giá trị cực
đại thì dung kháng của tụ điện, và maxCU có giá trị là:
A. ZC=35 W ;
max
CU =200V B. ZC=80 W ;
max
CU =300V
C. ZC= 125 W ;
max
CU =500V D. ZC=100 W ;
max
CU =400V
Câu 7 : Khi thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm A trên màn quan sát ta thấy
có vân sáng bậc 3. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước chiết suất
n=
3
4
thì tại điểm A trên màn ta thu được
A. vẫn là vân sáng bậc 3 B. vân sáng bậc 4
C. vân tối thứ 4 kể từ vân trung tâm D. vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm
Câu 8 : Chọn câu đúng
Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 9 : Trong thí nhiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe bằng hai bức xạ
Trang 2/6 - Mã đề 212
có bước sóng mml 6,01 = và mml 5,02 = thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai
bức xạ trên trùng nhau gọi là vân trùng.Khoảng cách giữa hai vân trùng liên tiếp là
A. 0,6 mm B. 6 mm C. 6mm D. 0,6mm
Câu 10 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài của con lắc đơn giảm đi 4 lần thì tần số dao động của
nó
A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần.
Câu 11 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m=250g và một lò xo nhẹ có độ
cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g=10(m/s2). Tỉ số giữa thời gian lò xo dãn và thời gian
lò xo nén trong một chu kỳ dao động là
A. 3 B. 0,5 C. 2 D. 3.14
Câu 12 : Mạch dao động LC gồm L=4mH, C=9nF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Khi năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau thì hiệu điện thế giữa hai bản
tụ và cường độ dòng điện trong mạch là
A. u=7,07V và i=5,3mA B. u=3,54V và i=7,5mA
C. u=7,07V và i=7,5mA D. u=3,54V và i=5,3mA
Câu 13 : Tụ điện có điện dung C, được tích điện đến điện tích cực đại Qmax rồi nối hai bản tụ với cuộn
dây có độ tự cảm L thì dòng điện cực đại trong mạch là
A.
Imax= L
C
.Qmax
B.
Imax= LC
1
.Qmax
C. Imax= LC .Qmax D. Imax= C
L
.Qmax
Câu 14 :
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha
4
p
với cường độ dòng điện . Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch
B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng 0
C. Cảm kháng bằng 2 lần dung kháng
D. Tổng trở của mạch bằng 2lần điện trở R của mạch
Câu 15 : Con lắc đơn gồm dây treo dài l =0,5m, vật nặng có khối lượng m= 40g, dao động tại nơi có gia
tốc trọng trường g =9,79m/s2 . Tích cho vật một điện tích q =- 8.10-5c, rồi đặt con lắc trong điện
trường đều có phương thẳng đứng , chiều từ dưới lên, có cường độ E =4.103v/m. Chu kỳ dao
động của con lắc là
A. 1,53s B. 2,1s C. 1,05s D. 1,62s
Câu 16 : Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng m610.4,0 -=l được dùng để chiếu vào một tế
bào quang điện . Công suất chiếu sáng P=3mW, cường độ dòng quang điện bão hòa
Ibh=6,43.10
-6A.Tỉ số giữa số photon mà catôt nhận được trong mỗi giây và số êlectron bị bật ra
trong mỗi giây là: ( cho h=6,625.10-34Js; c=3.108 m/s )
A. 51,025 B. 510,25 C. 0,15025 D. 150,25
Câu 17 : Một công suất điện 12000KW được truyền tải theo một đường dây có điện trở tổng cộng
là10 W . Điện áp truyền tải là 500KV, hệ số công suất cosj =1. Công suất hao phí khi truyền tải
là:
A. 5760W B. 576KW C. 576W D. 1736KW
Câu 18 : Hai khe I-âng cách nhau a=2mm, các vân giao thoa được quan sát trên màn E cách hai khe là
D=1m. Trước một trong hai khe đặt một bản mặt song song có chiết suất n=1,5, bề dày
e=12 mm . Hệ vân trên màn sẽ dịch chuyển về phía
A. khe bị chắn 3m B. khe bị chắn 3mm
C. khe không bị chắn 3mm D. khe không bị chắn 3m
Câu 19 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với tần số f =50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm
M,N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết tốc
độ truyền sóng có giá trị trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là
Trang 3/6 - Mã đề 212
A. 75cm/s B. 80cm/s C. 70cm/s D. 72cm/s
Câu 20 :
Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần RL=100 W , độ tự cảm L= p2
1
H, ghép
nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz , thì điện
áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha
2
p
so với điện áp ở hai đầu mạch. Điện dung của tụ điện có giá
trị là:
A. C= F
p25
10 3-
B. C= F
p
410-
C. C= F
p
310.4 -
D. C= F
p
410.2 -
Câu 21 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
Câu 22 : Con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, chiều dài dây treo l. Con lắc được thả không vận tốc đầu
từ vị trí có biên độ góc oa . Động năng của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có biểu thức là
A. Wđ= mgl(1 - cos oa ) B. Wđ= 2
1
mgl(1 - cos oa )
C. Wđ= 2mgl(cos oa - 1) D. Wđ= mg(1 - cos oa )
Câu 23 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc w =20rad/s, tại nơi
có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi qua vị trí có li độ x=2cm, vật có vận tốc v =40 3 cm/s.
Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn là
A. Fmin=0 B. Fmin=0,2N C. Fmin=0,4N D. Fmin=0,1N
Câu 24 : Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng
điện một chiều? Tìm kết luận sai
A. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng điện một chiều
B. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn.
C. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế để tải đi xa
D. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản.
Câu 25 : Hiệu điện thế giữa anôt và catôtcủa ống Rơnghen là 3.104V.Cho e=1,6.10-19C; h=6,625.10-34Js, ;
c=3.108m/s. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia Rơnghen phát ra là
A. 1,6.10-11m B. 4,14.10-11m C. 3,14.10-11m D. 2,25.10-11m
Câu 26 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm có L=5 Hm và một tụ xoay có
điện dung biến đổi từ C1=10pF đến C2=250pF. Dãy sóng thu được có bước sóng trong khoảng
A. từ 11m đến 75m B. từ 15,6m đến 41,2m
C. từ 13,3m đến 66,6m D. từ 10,5m đến 92,5m
Câu 27 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( Avà B đều là nút). Tần số
sóng là 42Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút ( A và B đều
là nút) thì tần số của sóng phải là
A. 30Hz B. 58,8Hz C. 63Hz D. 28Hz
Câu 28 : Con lắc gồm lò xo có chiều dài l =20cm và vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa với tần
số f= 2Hz. Nếu cắt bỏ lò xo đi một đoạn 15cm thì con lắc sẽ dao động điều hòa với tần số là
A. 6Hz B.
2
3
Hz C.
3
2
Hz D. 4Hz
Câu 29 : Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch phát dao động điều hòa. B. Mạch tách sóng.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 30 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L=318mH, nối
tiếp với tụ điện C. Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây là ucd=141cos314t (V), ở hai đầu
tụ điện là uC=141cos(314t- 3
2p
) (V) . Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cả đoạn mạch AB là:
Trang 4/6 - Mã đề 212
A.
uAB=141cos(314t- 6
p
) (V)
B.
uAB=200cos(314t+ 6
p
) (V)
C.
uAB=200cos(314t- 3
p
) (V)
D.
uAB=141cos(314t- 3
p
) (V)
Câu 31 : Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và
sau đó chậm dần đều với gia tốc có cùng trị số thì chu kỳ dao động của con lắc lần lượt là
T1=2,17s và T2=1,86s. Lấy g=10m/s
2. Chu kỳ dao động của con lắc khi thang máy đứng yên và
gia tốc của thang máy là
A. 1s và 2,5m/s2 B. 2s và 1,5m/s2 C. 1,5s và 2m/s2 D. 2,5s và 1,5m/s2
Câu 32 : Trong hệ thống truyền tải dòng ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì:
A. Cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các
dòng điện trong ba dây pha.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa một dây pha và dây trung hòa.
D.
Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
3
2p
so với điện áp giữa dây pha đó và dây trung hòa.
Câu 33 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định( mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
D. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
Câu 34 : Chiếu sáng khe I-âng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng mml 6,0= ta thu được trên màn
ảnh một hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng có
màu đơn sắc khác thì thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kề nhau là 3,6mm. Bước sóng
và màu của nguồn sáng thứ hai là
A. mml 48,0= , ánh sáng lam B. mml 75,0= , ánh sáng đỏ
C. mml 52,0= , ánh sáng lục D. mml 675,0= , ánh sáng da cam
Câu 35 : Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : Điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ
điện. Khi đặt một điện áp u=Uocos( 6
p
w +t ) vào hai đầu AB thì dòng điện trong mạch có biểu
thức i=Iocos( 3
p
w -t ). Đoạn mạch AB chứa:
A. Điện trở thuần B. Cuộn dây có điện trở thuần
C. Tụ điện D. Cuôn dây thuần cảm
Câu 36 : Đặt điện áp u=100 tp100cos2 (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, với C,R có độ lớn
không đổi và L=
p
1
H. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như
nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200W B. 350W C. 100W D. 250W
Câu 37 : Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh của âm thoa, chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B
cách nhau l=4cm. Âm thoa rung với tần số f=400Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước
v=1,6m/s. Trên đường chéo BD của hình vuông ABCD trên mặt nước, có bao nhiêu điểm đứng
yên?
A. 17 B. 15 C. 16 D. 14
Câu 38 : Để hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp dao động ngược pha, khi gặp nhau tại một điểm trong
một môi trường có tác dụng tăng cường nhau thì hiệu số đường đi của chúng phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 39 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc thì mang cùng một năng lượng.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng xác định.
C. Tốc độ của các phôtôn trong chân không là 3.108m/s.
D. Năng lượng của mỗi phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
Trang 5/6 - Mã đề 212
Câu 40 : Hai vật nhỏ có khối lượng m1=200g, m2=300g nối với nhau bằng dây không dãn, treo vào lò xo
có độ cứng k=100N/m. Đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Khi hệ đang ở trạng thái
cân bằng, cắt dây nối giữa hai vật để m2 rơi xuống, thì m1 sẽ dao động điều hòa với biên độ là
A. 2cm B. 4cm C. 5cm D. 3cm
II. phần dành riêng ( 10 câu trắc nghiệm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 :
Một cuộn dây có điện trở thuần r=15 W , độ tự cảm L= H
p5
1
và một biến trở thuần R mắc nối
tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=80cos100p t (V). Điều
chỉnh biến trở R để công suất tỏa nhiệt trên nó đạt cực đại. Giá trị của R và công suất cực đại
trên biến trở khi đó là
A. R=20 W ; Pmax= 45W B. R=25 W ; Pmax= 50W
C. R=25 W ; Pmax= 40W D. R= 20 W ; Pmax=40W
Câu 42 : Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, thực hiện dao
động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là Io. Chu kì dao động điện từ của mạch là
A. T=2
o
o
Q
I
p B. T=2p QoIo C. T=2p LC D. T=2
o
o
I
Q
p
Câu 43 : Hãy chọn câu phát biểu sai.
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ và hiệu điện thế của dòng xoay chiều người ta dùng ampe kế và vôn kế có khung
quay.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
Câu 44 : Tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại?
A. Làm ion hóa không khí B. Tác dụng lên kính ảnh
C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện D. Không bị nước hấp thụ
Câu 45 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L=275 Hm có điện trở thuần r=0,5 W và một tụ điện
C=4200pF. Bỏ qua mất mát năng lượng do bức xạ sóng điện từ. Để duy trì dao động trong
mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V, cần cung cấp cho mạch một công suất là
A. 572 Wm B. 1,4 Wm C. 137 Wm D. 2,15 Wm
Câu 46 : Trong thí nghiệm giao thoa I-âng bằng ánh sáng trắng (gồm các bức xạ có bước sóng từ 0,4 mm
đến 0,76 mm ). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, khoảng cách
giữa hai khe là 2mm .Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 47 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại thời điểm t=0, vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng
thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là
A. 50 cm B. 55,76 cm C. 42 cm D. 48 cm
Câu 48 : Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xedi có công thoát êlectron là 1,90eV. ánh sáng
kích thích chiếu vào tế bào có bước sóng mml 65,0= . Tách một chùm hẹp quang êlectron và
hướng chúng bay vào một từ trường đều sao cho
đ
ov vuông góc với
đ
B , và B=6,1.10-5T. Cho các
hằng số h= 6,625.10-34Js; e=1,6.10-19C; m=9,1.10-31kg; c=3.108m/s .Bán kính cực đại của quỹ
đạo các quang êlectron trong từ trường là
A. 5,81 mm B. 5,18 mm C. 1,58 mm D. 8,51 mm
Câu 49 : Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa
nguồn âm thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng
4
1
I. Khoảng cách d ban đầu
là
Trang 6/6 - Mã đề 212
A. 30 m B. 15 m C. 7,5 m D. 60 m
Câu 50 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc oa =5
o. Với li độ góc a bằng bao nhiêu thì
động năng của con lắc gấp hai lần thế năng?
A. a = ± 2,89o B. a = 2,89o C. a =3,45o D. a = ± 3,45o
B. Theo chương trình nâng cao( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51 : Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp
thụ âm. Cường độ chuẩn của âm đó là Io=10
-12W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ
âm là L=70dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là
A. 10-7 W/m2 B. 10-5 W/m2 C. 70 W/m2 D. 107 W/m2
Câu 52 : Từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao h=0,5m, một quả cầu đặc lăn không trượt trên mặt phẳng
nghiêng đó ( lấy g=10m/s2 ), bỏ qua ma sát lăn. Vận tốc dài của quả cầu ở cuối chân mặt phẳng
nghiêng là
A. 2,58 m/s B. 2,21 m/s C. 26,7 m/s D. 2,67 m/s
Câu 53 : Một người có khối lượng 55kg đứng ở mép của một sàn quay. Sàn có đường kính 6,5m và có
mômen quán tính 1700kgm2. Lúc đầu sàn đứng yên. Khi người đó bắt đầu chạy quanh mép sàn
với tốc độ 3,8m/s (so với sàn) thì sàn cũng bắt đầu quay theo chiều ngược lại với tốc độ góc là
A. 0,3 rad/s B. 0,43 rad/s C. 0,34 rad/s D. 0,4 rad/s
Câu 54 : Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ 3 có tần
số bằng
A. 28 Hz B. 84Hz C. 168Hz D. 56Hz
Câu 55 : Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục qua tâm của nó.Gia tốc toàn phần của một điểm
nằm trên vật có độ lớn
A. luôn bằng gia tốc tiếp tuyến của nó
B. có thể nhỏ hơn , hoặc lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó.
C. luôn nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó.
D. luôn lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó
Câu 56 : Một vận động viên bơi lội đang thực hiện một cú nhẩy cầu. Khi người đó đang chuyển động
trên không, đại lượng vật lí nào không thay đổi?( Bỏ qua mọi lực cản của không khí)
A. Động năng của người. B. Thế năng của người.
C. Mô men động lượng của người đối với khối
tâm của người.
D. Mô men quán tính của người đối với khối
tâm của người.
Câu 57 : Một cột đồng chất có chiều cao h=5m, đang ở vị trí thẳng đứng thì bị đổ xuống, lấy g=10m/s2.
Vận tốc dài của đỉnh cột khi nó chạm đất là
A. 24,5 m/s B. 12,24 m/s C. 150 m/s D. 15 m/s
Câu 58 : Hãy chọn câu phát biểu đúng
A. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và mô men cản.
B. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
C. Từ trường quay của động cơ không đồng bộ luôn thay đổi về hướng và trị số.
D. Roto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 59 : Một đĩa mài quay với gia tốc góc không đổi 35,0=g rad/s2. Tại thời điểm bắt đầu khảo sát,
vận tốc góc của đĩa =ow -4,6 rad/s. Sau một thời gian đĩa dừng lại và quay ngược chiều cũ
được 5 vòng. Khoảng thời gian từ lúc khảo sát đến thời điểm này là
A. 26,5 s B. 13,4 s C. 32 s D. 13,14 s
Câu 60 : Một máy dò tốc độ nằm yên, phát ra sóng âm có tần số 0,15MHz về phía một chiếc ô tô đang
chạy lại gần với tốc độ 45m/s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Tần số của sóng phản
xạ trở lại máy dò là
A. 0,190 MHz B. 0,196 MHz C. 0,180 MHz D. 0,186 MHz
------------- hết -----------------
Trang 7/6 - Mã đề 212
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 - môn vật lý
Đề số : 212
01 28 55
02 29 56
03 30 57
04 31 58
05 32 59
06 33 60
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24 51
25 52
26 53
27 54
Trang 8/6 - Mã đề 212