Một doanh nghiệp sản xuất 3 sản phẩm. Sản phẩm A có giá bán 60 USD, biến phí 20
USD. Sản phẩm B có giá bán 200 USD, biến phí 120 USD. Sản phẩm C có giá bán 25
USD và biến phí 10 USD. Doanh nghiệp bán được 1.000 sản phẩm A, 2.000 sản phẩm B,
và 10.000 sản phẩm C. Chi phí cố định để sản xuất ba sản phẩm trên: 320.000 USD/năm
8 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1674 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử môn quản trị vận hành thời gian: 75 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Trường Đại học Mở TP. HCM
Khoa quản trị kinh doanh
Đề thi thử môn QUẢN TRỊ VẬN HÀNH
Thời gian: 75 phút
Được tham khảo tài liệu
Dữ liệu sau dùng cho câu 1-2
Một doanh nghiệp sản xuất 3 sản phẩm. Sản phẩm A có giá bán 60 USD, biến phí 20
USD. Sản phẩm B có giá bán 200 USD, biến phí 120 USD. Sản phẩm C có giá bán 25
USD và biến phí 10 USD. Doanh nghiệp bán được 1.000 sản phẩm A, 2.000 sản phẩm B,
và 10.000 sản phẩm C. Chi phí cố định để sản xuất ba sản phẩm trên: 320.000 USD/năm.
1. Xác định doanh thu tại điểm hòa vốn của doanh nghiệp trên
a. 60.000 USD
b. 648.956 USD
c. 400.000 USD
d. 710.000 USD
2. Xác định số lượng sản phẩm A phải bán được tại điểm hòa vốn?
a. 8.000 đơn vị sản phẩm
b. 914 đơn vị sản phẩm
c. 8.000 USD
d. 0,0845
3. Các chức năng cơ bản của một doanh nghiệp là.
a. Vận hành, tiếp thị, và quản trị nhân sự
b. Tiếp thị, nhân sự, và tài chính/kế toán
c. Bán hàng, quản lý chất lượng, và quản trị vận hành
d. Tiếp thị, vận hành, và tài chính/kế toán
2
d
4. Quản trị vận hành cung cấp kiến thức để một nhà quản trị biết được.
a. Công việc của một nhà quản trị vận hành
b. Cách thức hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
c. Biện pháp để giảm chi phí sản xuất
d. Tất cả các ý trên
d
5. Phân tích điểm hòa vốn có thể áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất hơn một sản phẩm,
nhưng
a. Kết quả là ước lượng, không chính xác
b. Doanh nghiệp phải xác định định phí cho mỗi sản phẩm
c. Mỗi sản phẩm có một điểm hòa vốn
d. Điểm hòa vốn phụ thuộc vào tỷ lệ doanh thu từ các sản phẩm
6. Khi cân bằng chuyền, tham số chu kỳ thời gian (tính bằng cách chia thời gian có thể
sản xuất cho sản lượng) là
a. Thời gian cực tiểu cho phép ở mỗi trạm
b. Thời gian cực đại cho phép ở mỗi trạm
c. Thời gian tối ưu cho phép ở mỗi trạm
d. Thời gian kỳ vọng cho mỗi trạm.
7. Hãy chọn phương án mô tả tốt nhất định nghĩa sản xuất tập trung sản phẩm (sản xuất
hàng khối)?
a. Sản lượng thấp, nhiều chủng loại sản phẩm
b. Sản phẩm thường được sản xuất theo phương án “Sản xuất theo đơn đặt hàng”
c. Định phí cao, biến phí thấp
d. Khó xác định lượng hàng tồn kho
3
c
8. Sản lượng cao, nhiều chủng loại sản phẩm thì nên được sản xuất bằng qui trình nào sau
đây?
a. Tập trung quá trình
b. Tập trung sản phẩm
c. Sản xuất lặp lại
d. Tùy biến đại chúng
d
9. Tìm phương án mô tả định nghĩa công suất hiệu dụng.
a. Cực đại đầu ra của một hệ thống ở một thời điểm xác định
b. Công suất nhà máy kỳ vọng đạt được ở điều kiện sản xuất hiện tại.
c. Công suất trung bình có thể đạt được trong điều kiện lý tưởng
d. Tổng tất cả đầu vào của nhà máy
b
10. Điểm hòa vốn sản lượng là số lượng sản phẩm, tại đó
a. Tổng doanh thu bằng tổng biến phí
b. Tổng doanh thu bằng tổng định phí
c. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí
d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
d
11. Một doanh nghiệp có sản lượng quí rồi là 1.000 sản phẩm. Lượng cầu cho 4 quí tới
lần lượt 900, 700, 1.000, và 1.000 sản phẩm. Chi phí tuyển dụng 20 USD/sản phẩm, chi
phí sa thải: 5 USD/sản phẩm. Trong năm tới, tổng chi phí tuyển dụng/sa thải khi hoạch
định sản xuất là.
a. 500 USD
b. 2.500 USD
c. 7.500 USD
d. 7.000 USD
4
12. Chọn phát biểu sai về kỹ thuật phân tích ABC trong tồn kho?
a. Phân tích ABC dựa vào nhận định chỉ quản lý chặt một số hạng mục quan trọng, có chi
phí (hoặc doanh thu) lớn.
b. Phân tích ABC, hạng mục "A" phải được quản lý chặt, được kiểm kê thường xuyên.
c. Phân tích ABC, hạng mục "C" có chi phí (hoặc doanh thu) thấp, dễ quản lý
d. Phân tích ABC dựa vào nguyên tắc phải quản lý chặt tất cả các hạng mục để giảm chi
phí sản xuất.
13. Kỹ thuật phân tích ABC chia hàng hóa (vật tư) tồn kho thành 3 nhóm dựa vào.
a. Số lượng các hạng mục
b. Đơn giá của các hạng mục
c. Nhu cầu hàng năm của các hạng mục
d. Chi phí (hoặc doanh thu) hàng năm cho các hạng mục
Dữ liệu sau dùng cho câu 14-16
J có cấu trúc sản phẩm và các thông tin cần thiết khác được cho ở hình bên dưới. Nhu cầu
J: 200 sản phẩm vào tuần thứ 6 và 250 sản phẩm vào tuần thứ 8.
Hạng mục Thời gian sản xuất Hàng tồn kho Hàng sẽ nhận
J 1 0
K 2 20 30 vào tuần thứ 2
L 2 0
M 1 20
10 vào tuần thứ
nhất
14. Để có đủ sản phẩm J giao cho khách hàng, Hãy chọn lượng đặt hàng cho vật tư K?
5
a. 200 hạng mục vào tuần thứ 3
b. 250 hạng mục vào tuần thứ 5
c. 200 hạng mục vào tuần thứ 3 và 250 hạng mục vào tuấn thứ 5
d. 150 hạng mục vào tuần thứ 3 và 250 hạng mục vào tuấn thứ 5
15. Để có đủ sản phẩm J giao cho khách hàng, Hãy chọn lượng đặt hàng cho vật tư M?
a. 400 hạng mục vào tuần thứ 4
b. 500 hạng mục vào tuần thứ 6
c. 370 hạng mục vào tuần thứ 4 và 500 hạng mục vào tuấn thứ 6
d. 400 hạng mục vào tuần thứ 4 và 500 hạng mục vào tuấn thứ 6
16. Để có đủ sản phẩm J giao cho khách hàng, Hãy chọn lượng đặt hàng cho vật tư L?
a. 600 hạng mục vào tuần thứ 2
b. 600 hạng mục vào tuần thứ 1
c. 600 hạng mục vào tuần thứ 1 và 1000 hạng mục vào tuấn thứ 3
d. 600 hạng mục vào tuần thứ 2 và 1000 hạng mục vào tuấn thứ 4
17. Hãy chọn phát biểu mô tả tốt nhất định nghĩa bố trí mặt bằng văn phòng?
a. Phân nhóm người lao động, thiết bị, và không gian/văn phòng nhăm khuyến kích việc
trao đổi thông tin
b. Bố trí để có hệ số sử dụng tốt nhất của nhân sự và thiết bị trong môi trường sản xuất
lặp lại (sản xuất hàng loạt) và sản xuất liên tục (sản xuất hàng khối)
c. Xác định không gian cho các nhóm để đáp ứng hành vi của khách hàng
d. Thích hợp cho sản xuất sản lượng thấp, chủng loại sản phẩm cao.
a
18. Cân đối giữa phí lưu kho và phí đặt hàng là tiêu chí quan trọng khi bố trí mặt bằng
nào sau đây.
a. Mặt bằng vị trí cố định
b. Mặt bằng định hướng qui trình (sản xuất đơn chiết)
c. Mặt bằng văn phòng
6
d. Mặt bằng kho
d
19. Tìm phát biểu đúng về hoạch định tổng hợp?
a. Dùng quảng cáo, khuyến mãi để quản lý sản xuất
b. Gán nhiệm vụ đến các trạm làm việc là một tác vụ của hoạch định tổng hợp
c. Tăng ca hoặc chạy không tải là cách thức để điều khiển lượng cầu
d. Điều tiết sản lượng để thỏa mãn lượng cầu
d
20. Tìm phát biểu sai về định nghĩa hoạch định sản xuất?
a. Tuyển dụng, sa thải, làm thêm giờ, hợp đồng phụ là các chiến lược để điều chỉnh sản
lượng
b. Hoạch định tổng hợp hình thành một lịch trình chi tiết về kế hoạch sản lượng, máy
móc, thiết bị được dùng cho sản xuất
c. Điều chỉnh công suất nhà máy để thỏa mãn lượng cầu.
d. Bài toán vận tải được áp dụng như một phương pháp để tìm lời giải tối ưu cho bài toán
hoạch định
b
21. Chọn hạng mục không là một trong 4 chủng loại hàng hóa tồn kho?
a. Tồn kho nguyên liệu
b. Tồn kho bán phẩm
c. Tồn kho phụ tùng
d. Tồn kho an toàn.
d
22. Loại nào kể dưới đây không là đối tượng tồn kho?
a. Bán phẩm
b. Nguyên liệu
c. MRP
d. Thành phẩm
7
c
23. Hãy chọn phát biểu mô tả định nghĩa kế hoạch sản xuất tổng thể MPS (Master
Production Schedule).
a. Là kế hoạch vật tư để sản xuất
b. Bảng hoạch định nêu các chi tiết, các thành phần của sản phẩm cần được đặt hàng (sản
xuất), và thời điểm đặt-nhận hàng?
c. Bảng kế hoạch xác định sản phẩm và thời điểm đặt-nhận sản phẩm
d. Thời gian cần thiết để sản xuất các sản phẩm
c
24. Theo định nghĩa sản xuất liên tục (sản xuất để tồn kho/make-to-stock), kế hoạch sản
xuất tổng thể MPS (Master Production Schedule) thường được mô tả bằng đại lượng nào
sau đây?
a. Hạng mục cuối cùng (sản phẩm)
b. Các thành phần của sản phẩm
c. Lượng đặt hàng từ khách hàng
d. Các chi tiết của sản phẩm
a
25. Hãy lựa chọn phát biểu không nêu lên lợi thế khi áp dụng hệ thống sản xuất khớp
thời gian JIT?
a. Giảm chi phí sản xuất
b. Tăng chi phí biến đổi
c. Tăng chất lượng sản phẩm
d. Giảm phế phẩm
b
26. Lãy lựa chọn kiểu sản xuất nhấn mạnh khía cạnh cải tiến liên tục cho con người và
định mức công việc?
a. Sản xuất khớp thời gian JIT
b. Hệ thống sản xuất Toyota TPS
8
c. Hệ thống sản xuất tinh gọn
d. kanban
b