ĐỀ BÀI
A/ Giới thiệu về Công ty:
- Tên Công ty: Công ty CP sản xuất thương mại Hải Phong:
- Địa chỉ: 216 Đà Nẵng Ngô Quyền Hải Phòng.
- Mã số thuế: 0200673637
- Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng Nông nghiệp hải Phòng.
- Các chế độ kế toán áp dụng:
+ Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC.
+ Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
+ Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung.
+ Sản phẩm của công ty: Ống nhựa các loại.
+ Thuế suất thuế TNDN 25%
4 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: Thực hành 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH KẾ TOÁN
Mã đề thi: KTDN - TH 15
Hình thức thi: Viết
Thời gian thực hiện: 4 giờ (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
ĐỀ BÀI
A/ Giới thiệu về Công ty:
Tên Công ty: Công ty CP sản xuất thương mại Hải Phong:
Địa chỉ: 216 Đà Nẵng Ngô Quyền Hải Phòng.
Mã số thuế: 0200673637
Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng Nông nghiệp hải Phòng.
Các chế độ kế toán áp dụng:
+ Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC.
+ Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
+ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
+ Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
+ Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung.
+ Sản phẩm của công ty: Ống nhựa các loại.
+ Thuế suất thuế TNDN 25%
B/ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SXTM HẢI PHONG CÓ TÀI LIỆU THÁNG 12 NĂM N NHƯ SAU
I/ Dư đầu kỳ các tài khoản:
TK 111
245.200.000
TK 112
1.653.780.000
TK 131
78.000.000 (Trong đó: Công ty TNHH Tân Thành 78.000.000đ)
TK 141
7.000.000
TK 152
77.390.000 (Trong đó: Hạt nhựa PVC 700kg đơn giá 80.000đ/kg, Hạt nhựa HTDE 356,5kg đơn giá 60.000đ/kg)
TK 155
136.000.000 (Trong đó ống nhựa phi 30: 1.200m đơn giá 76.000đ/m và 800m ống nhựa phi 10 đơn giá 56.000đ/m)
TK 156
243.500.000 (Trong đó que hàn 8.000kg đơn giá 27.000đ/kg và 500lit sơn chống rỉ đơn giá 55.000đ/kg)
TK 211
1.569.000.000
TK 214
(463.700.000)
TK 311
500.000.000
TK 331
105.000.000 (Trong đó Công ty Sơn Hải Phòng số 2 Lạch Tray hải Phòng số tiền 105.000.000đ)
TK 3331
28.400.000
TK 411
2.900.000.000
TK 421
12.770.000
II/ Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:
Ngày 01 tháng 12 Mua vật tư từ Công ty nhựa Tiền Phong Địa chỉ 25 An Đà Ngô Quyền Hải Phòng Mã số thuế 0200783289 cụ thể: 1.200kg hạt nhựa PVC giá chưa thuế GTGT 83.000đ/kg và 800kg hạt nhựa HTDE đơn giá chưa thuế 56.000đ/kg, thuế GTGT 10% tiền hàng chưa thanh toán. Theo Hóa đơn số 0032763 ngày 01 tháng 12 năm N. Công ty đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 01.
Ngày 03 tháng 12 Mua hàng hóa từ Công ty sơn hải Phòng 5.000lit sơn chống rỉ giá mua chưa thuế GTGT 58.000đ/kg, thuế GTGT 10% thanh toán bằng chuyển khoản (Giấy báo nợ số 23), theo hóa đơn số 0028376 ngày 02 tháng 12 năm N của Công ty Sơn hải Phòng. Công ty đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 02.
Ngày 08 tháng 12 Xuất kho vật liệu cho sản xuất sản phẩm: 1.500kg hạt nhựa PVC và 700kg hạt nhựa HTDE (theo phiếu xuất kho 01)
Ngày 10 tháng 12, Phiếu xuất kho số 02, xuất bán trực tiếp cho công ty TM Hòa Bình 234 Nguyễn Văn Linh Hải Phòng Mã số thuế 0200783672 cụ thể: 5.000kg que hàn giá chưa thuế 45.000đ/kg và 4.000lit sơn chống rỉ giá bán chưa huế GTGT 75.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thu được tiền (theo Hoá đơn GTGT 004358 ngày 10 tháng 12 năm N).
Ngày 11 tháng 12, Bảng tính lương phải trả cho Công nhân sản xuất trực tiếp 17.000.000đ, nhân viên quản lý phân xưởng 4.500.000đ, nhân viên bán hàng 6.000.000đ, nhân viên quản lý doanh nghiệp 8.000.000đ, đồng thời trích các khoản theo lương theo tỷ lệ qui định.
Ngày 12 tháng 12 Bảng tính khấu hao trong kỳ thuộc bộ phận sản xuất 11.279.000đ, thuộc bộ phận bán hàng 4.900.000đ, thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.200.000đ.
Ngày 15 tháng 12 Chi tiền mặt (Phiếu chi 01) thanh toán tiền điện: giá chưa thuế 13.400.000đ, thuế GTGT 10% phân bổ cho các bộ phận như sau: Bộ phận sản xuất 8.500.000đ, bộ phận bán hàng 1.500.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.400.000đ Hóa đơn số 26754 ngày 14 tháng 12 năm N của Công ty Điện Lực Hải Phòng.
Ngày 16 tháng 12 Trong kỳ Bộ phận sản xuất hoàn thành 3.750m ống nhựa phi 10 nhập kho theo phiếu nhập kho số 03, không có sản phẩm dở dang.
Ngày 18 tháng 12 Nhận được báo có số 19 về số tiền hàng kỳ trước Công ty Tân Thành chuyển khoản thanh toán.
Ngày 22 tháng 12 Chuyển khoản thanh toán cho Công ty Sơn Hải Phòng 70.000.000đ (Giấy báo nợ số 24).
Ngày 23 tháng 12, Phiếu xuất kho số 03, xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho Công ty Cổ phần Hùng Cường địa chỉ 33 Lê Lợi Hải Phòng. 1.000m ống nhựa phi 30 giá bán chưa thuế GTGT 102.000đ/m và 3.500m ống nhựa phi 10 giá bán chưa thuế 75.000đ/m, thuế GTGT 10% (theo hoá đơn GTGT số 004359 ngày 23 tháng 12 năm N) thu bằng chuyển khoản 50%. Đã nhận được giấy báo có số 20 của ngân hàng.
Ngày 24 tháng 12, Nhận được báo có số 21 ngân hàng về lãi tiền gửi trong tháng 823.000đ
Ngày 26 tháng 12 Chuyển khoản (giấy báo nợ số 25) thanh toán vay ngắn hạn 300.000.000đ
Ngày 30 tháng 12 Thanh lý một TSCĐ thu bằng tiền mặt (Phiếu thu số 01) của Công ty TNHH Trường Thành địa chỉ 32 Tô Hiệu Hải Phòng Mã số thuế 0200782675 là 220.000.000đ đã gồm 10% thuế GTGT biết rằng TSCĐ có nguyên giá 350.000.000đ đã khấu hao 300.000.000đ.
III/ Yêu cầu:
Lập chứng từ 1, 2, 3, 4 (1đ)
Ghi sổ nhật ký chung (3đ)
Vào sổ chi tiết vật liệu, thành phẩm, hàng hóa (1,5 điểm)
Vào sổ cái các tài khoản 133,154,331,333,334,421 (3 điểm)
Lập Bảng cân đối kế toán (1,5 điểm)
Ngày..........tháng.........năm.........
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TN
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm