I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút)
A.MÔ TẢ KỸ THUẬT
1. Mô tả kỹ thuật bài thi:
Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, gia công lắp đặt cốt
thép cột theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng
sản phẩm.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đúng số hiệu, đường kính, hình dáng, kích thước của cốt thép.
- Đúng vị trí thiết kế của từng thanh, đúng bề dày lớp bảo vệ.
- Thép sạch, không han gỉ.
- Vững chắc và ổn định ở các mối nối, buộc
5 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTXD - TH 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: KTXD – TH 31
Thời gian thi: 480 phút
I. Phần bắt buộc (70 điểm thời gian thi 336 phút)
Gia c«ng, l¾p ®Æt cèt thÐp cét cã h×nh d¹ng vµ kÝch thíc nh h×nh vÏ.
A.MÔ TẢ KỸ THUẬT
1. Mô tả kỹ thuật bài thi:
Đọc bản vẽ, chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, trang thiết bị, gia công lắp đặt cốt
thép cột theo đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, biết đánh giá chất lượng
sản phẩm.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Đúng số hiệu, đường kính, hình dáng, kích thước của cốt thép.
- Đúng vị trí thiết kế của từng thanh, đúng bề dày lớp bảo vệ.
- Thép sạch, không han gỉ.
- Vững chắc và ổn định ở các mối nối, buộc
3.Quy trình thực hiện bài thi:
- Thí sinh phải tiến hành các công việc sau:
+ Làm thẳng, làm sạch cốt thép
+ Cắt, uốn cốt dọc, cốt đai đúng yêu cầu kỹ thuật
+ Phải tuân thủ kích thước bản vẽ và tiêu chuẩn của đề thi.
- Kỹ năng nghề:
+ Tính toán, đo, lấy dấu.
+ Kiểm tra kích thước, mặt phẳng theo yêu cầu bản vẽ.
+ Vệ sinh công nghiệp vị trí làm việc.
2
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT:
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
3
1. Danh mục dụng cụ, thiết bị thí sinh cần có:
STT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lượng đặc tính
Ghi
chú
1 Thước rút bằng thép Chiếc 01 5m
2 Phấn vạch dấu Hộp 01
3 Bảo hộ lao động Bộ 01 TCVN
2. Danh mục dụng cụ thiết bị, vật tư do hội đồng thi cung cấp:
STT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lượng Đặc tính Ghi chú
1 Bàn uốn thép phi 6 Cái 2hs/bàn
Cao:800
dài: 2000
rộng: 500
2 Vam uốn bằng thép góc Bộ 01
thép góc:
50x5
Có cả
thớt uốn
3 Máy cắt sắt Cái 01
Động cơ
điện
4 Giá buộc Bộ 01 600x900
5 Búa con Cái 01/hs 0,51kg
6 Kìm cộng lực cắt thép
phi 6
Cái 05
7 Móc buộc Cái 1chiếc/hs Thôngdụng
8 Thép phi 6 Kg 3,778
9 Thép phi 16 Kg 24,757
10 Dây thép buộc 1mm Kg 0,2
11 Đồng hồ đo thời gian Cái 01
12 Nguồn nhân lực Người 01
3. Danh mục dụng cụ, thiết bị cho đánh giá viên:
STT Dụng cụ, thiết bị Đơn vị Số lượng Đặc tính Ghi chú
1 Thước rút bằng thép Cái 01 5m
4
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
STT Thông số tính điểm
Điểm
Tối
đa
Thực
tế
1 Điểm kỹ năng:
- Uốn cốt thép: Lấy 5 đai bất kỳ trên cấu kiện:
+ Đo chiều dài 2 móc:
Chính xác: 2 điểm /1 đai
Sai số ± 2 mm/1móc: 1 điểm/1đai
Sai số 3 4 mm/1móc: 0,5 điểm/1 đai
Sai số > 4 mm: 0 điểm/1đai
+ Đo chiều cao cốt đai:
Sai số ± 2 mm: 3 điểm/1đai
Sai số 3 4 mm: 1 điểm/1 đai
Sai số > 4 mm: 0 điểm/1 đai
+ Đo chiều rộng cốt đai:
Sai số ± 2 mm: 3 điểm/1 đai
Sai số 3 4 mm: 1 điểm/1 đai
Sai số > 4 mm: 0 điểm/ 1 đai
- Buộc
+ Nút buộc
Nút buộc đúng, chặt: 5 điểm
Nút buộc không đổi chiều > 5 nút: 0 điểm
+ Giáp mối cốt đai có so le: 5 điểm
Giáp mối cốt đai không so le < 5 vị trí: 2 điểm
Giáp mối cốt đai không so le > 5 vị trí: 0 điểm
+ Khoảng cách cốt đai (đo 5 khoảng bất kỳ)
5 khoảng: sai số ≤ 4 mm: 15 điểm
1 khoảng: sai số ≥5 mm: 11 điểm
2 khoảng: sai số ≥5 mm: 8 điểm
3 khoảng: sai số ≥5 mm: 5 điểm
4 khoảng: sai số ≥5 mm: 2 điểm
5 khoảng: sai số ≥ 5 mm: 0 điểm
+Các đầu dây thép buộc đều gập vào trong:
Số đầu dây không gập 1 5: 5 điểm
Số đầu dây không gập > 5 : 0 điểm
- Tổng thể
Chiều dài cấu kiện ≤ 10 mm : 10 điểm
Chiều dài cấu kiện > 10 mm : 0 điểm
40
10
15
15
40
5
5
15
5
10
5
2. An toµn lao ®éng, vÖ sinh m«i trêng, th¸i ®é:
- An toµn lao ®éng:
+ Tèt: 10 ®iÓm
+ Kh«ng tèt: 0 ®iÓm
- VÖ sinh m«i trêng:
+ Tèt: 5 ®iÓm
+ Kh«ng tèt: 0 ®iÓm
- Th¸i ®é:
+ Tèt: 5 ®iÓm
+ Kh«ng tèt: 0 ®iÓm
20
10
5
5
Ghi chó:
- §iÓm kü thuËt tèi thiÓu ®¹t 60 ®iÓm trë lªn, bµi thi ®¹t yªu cÇu.
- NÕu bµi thi thùc hiÖn qu¸ thêi gian quy ®Þnh kh«ng ®¸nh gi¸.
- Quy ra điểm 7. Tổng số điểm đạt được x 70%
Chữ ký giám khảo Chữ ký giám khảo
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH:
Thời gian làm quen 30’
Thời gian thi 480’
Thời gian nghỉ 30’
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH:
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
3
...
II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm) các trường tự ra đề
.........., ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI