Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 03

ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Trình bày những đặc trưng của cổ phiếu ưu đãi? Phân tích những điểm lợi và bất lợi của việc huy động vốn bằng cách phát hành cổ phiếu ra công chúng của các công ty cổ phần. Câu 2: (5 điểm) Doanh nghiệp F có các tài liệu sau : (Đơn vị tính : Triệu đồng) I. Tài liệu năm báo cáo : Số dư vốn lưu động trong năm như sau : Đầu năm: 1.200; Cuối quí 1: 1.400 ; Cuối quí 2: 1.500 Cuối quí 3: 1.300 ; Cuối quí 4: 1.400 ; 2. Giá bán đơn vị sản phẩm là 1.200.000 đồng gồm cả thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 5 % 3. Số lượng sản phẩm tiêu thụ là : 7.500 sản phẩm 4. Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ là 6.500 5. Nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đến 31/12 là 25.500, số khấu hao lũy kế 31/12 là 7.800

docx2 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 03, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN - LT 03 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Trình bày những đặc trưng của cổ phiếu ưu đãi? Phân tích những điểm lợi và bất lợi của việc huy động vốn bằng cách phát hành cổ phiếu ra công chúng của các công ty cổ phần. Câu 2: (5 điểm) Doanh nghiệp F có các tài liệu sau : (Đơn vị tính : Triệu đồng) I. Tài liệu năm báo cáo : Số dư vốn lưu động trong năm như sau : Đầu năm: 1.200; Cuối quí 1: 1.400 ; Cuối quí 2: 1.500 Cuối quí 3: 1.300 ; Cuối quí 4: 1.400 ; 2. Giá bán đơn vị sản phẩm là 1.200.000 đồng gồm cả thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 5 %  3. Số lượng sản phẩm tiêu thụ là : 7.500 sản phẩm 4. Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ là 6.500 5. Nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đến 31/12 là 25.500, số khấu hao lũy kế 31/12 là 7.800 II. Tài liệu năm kế hoạch: 1. Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm tăng 25% so kỳ báo cáo 2. Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ hạ 5% so kỳ báo cáo 3. Tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 25% so kỳ báo cáo 4. Tình hình TSCĐ dự kiến trong năm : - Tháng 2 thuê hoạt động 1 TSCĐ có nguyên giá 250 - Tháng 4 mua 1 TSCĐ tổng giá thanh toán là 660, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử là 33, thuế suất thuế GTGT là 10%. - Tháng 6 thanh lý 1 TSCĐ có nguyên giá 350 đã khấu hao 90% - Tháng 8 cho thuê tài chính 1 TSCĐ đang dự trữ trong kho có nguyên giá 730 - Tháng 9 mua 1 máy móc thiết bị có nguyên giá 980 bao gồm cả thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT là 10%, phí trước bạ 5%. - Tháng 11 điều chuyển cho đơn vị khác 1 TSCĐ có nguyên giá 500 đã khấu hao 40%. 5. Mức trích khấu hao TSCĐ trong năm: 6.000 Yêu cầu : 1. Xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch 2. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động qua các chỉ tiêu L và K? Tính mức tiết kiệm tương đối do tăng tốc độ chu chuyển vốn lưu động. 3. Xác định tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm kế hoạch biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là 25%. (Biết DN nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn Ngày.thángnăm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI (Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxktdn_lt_03_078.docx
  • docxda_ktdn_lt_03_4069.docx