Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 30

ĐỀ BÀI Câu 1 (2 điểm) Trình bày cách phân loại vốn lưu động theo hình thái biểu hiện? So sánh sự khác nhau giữa nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định. (Về khái niệm, đặc điểm, yêu cầu quản lý). Câu 2: (5 điểm) Tại một doanh nghiệp có số liệu sau: I. Tài liệu kỳ báo cáo: 1. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm: 50 sản phẩm (SP) A; 35 SP B và 30 SP C 2. Số lượng SP sản xuất cả năm 350 SP A; 210 SP B và 120 SP C 3. Số lượng SP tồn kho cuối năm: 60 SP A; 45 SP B và 20 SP C

docx2 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: KTDN - LT 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN - LT 30 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1 (2 điểm) Trình bày cách phân loại vốn lưu động theo hình thái biểu hiện? So sánh sự khác nhau giữa nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định. (Về khái niệm, đặc điểm, yêu cầu quản lý). Câu 2: (5 điểm) Tại một doanh nghiệp có số liệu sau: I. Tài liệu kỳ báo cáo: 1. Số lượng sản phẩm tồn kho đầu năm: 50 sản phẩm (SP) A; 35 SP B và 30 SP C 2. Số lượng SP sản xuất cả năm 350 SP A; 210 SP B và 120 SP C 3. Số lượng SP tồn kho cuối năm: 60 SP A; 45 SP B và 20 SP C II. Tài liệu năm kế hoạch: 1. Số lượng sản phẩm sản xuất tăng 30% so với số lượng sản phẩm tiêu thụ kỳ báo cáo: 2. Định mức tiêu hao cho 1 đơn vị sản phẩm sản xuất trong năm: Khoản mục chi phí Đơn giá Định mức tiêu hao/SP SP A SP B SP C 1. Nguyên vật liệu chính 15.000đ/kg 8kg 5kg 3kg 2. Vật liệu phụ 12.000đ/kg 3kg 1,5kg 1kg 3. Giờ công chế tạo SP 20.000đ/h 10h 8h 7h 3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định trên tiền lương công nhân sản xuất 4. Chi phí sản xuất chung dự toán là: 115.245.000đ, phân bổ cho sản phẩm A, sản phẩm B và sản phẩm C theo tiền lương công nhân sản xuất 5. Chi phí quản lý DN là 95.269.200đ phân bổ cho sản phẩm A, sản phẩm B và sản phẩm C theo tiền lương công nhân sản xuất. 6. Chi phí bán hàng phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ bình quân trong kỳ là 11.000đ/SP. Yêu cầu: 1. Xác định giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A,B và C kỳ kế hoạch 2. Xác định giá thành toàn bộ đơn vị sản phẩm A, B và C kỳ kế hoạch Câu 3: (3 điểm) Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn Ngày.thángnăm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI (Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxktdn_lt_30_8545.docx
  • docxda_ktdn_lt_30_6768.docx
Tài liệu liên quan