Điện - Điện Tử - Điện tử công suất

1. 2. Các linh kiện điện tử công suất 1.2.1 Chất bán dẫn - Lớp tiếp giáp P - N Chất bán dẫn: Ở nhiệt độ bình thường có độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện Loại P: phần tử mang điện là lỗ trống – mang điện tích dương Loại N: phần tử mang điện là các electron – mang điện tích âm

pdf234 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Điện - Điện Tử - Điện tử công suất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT Tài liệu tham khảo • Điện tử công suất – Lê Văn Doanh • Giáo trình điện tử công suất – Nguyễn Văn Nhờ • Điện tử công suất – Nguyễn Bính dqvinh@dut.udn.vn 0903 586 586 Đoàn Quang Vinh 2 CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU – CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1.1 Khái niệm chung Điện tử Công suất lớn Các linh kiện điện tử công suất được sử dụng trong các mạch động lực – công suất lớn 3 Sự khác nhau giữa các linh kiện điện tử ứng dụng (điện tử điều khiển) và điện tử công suất • Công suất: nhỏ – lớn • Chức năng: điều khiển – đóng cắt dòng điện công suất lớn IB IC • Thời điểm • Công suất Động lực Điều khiển Các linh kiện điện tử công suất chỉ làm chức năng đóng cắt dòng điện – các van 4 Transistor điều khiển: Khuyếch đại Transistor công suất: đóng cắt dòng điện B IC U R ab A A U C E = U - R IC U C E = U C E 1 U C E 1 U IB 2 > IB 1 IB 1 > 0 IB = 0 U B E < 0 U C E IB 2 IB R U uC E CiB B uB E E iE iC 1 2 3 5 Đặc tính Volt – Ampe của van công suất lý tưởng i u điều khiển u i a c b d 6 Đối tượng nghiên cứu của điện tử công suất • Các bộ biến đổi công suất • Các bộ khóa điện tử công suất lớn Chỉnh lưu Nghịch lưu BBĐ điện áp một chiều (BĐXA) • BBĐ điện áp xoay chiều (BĐAX) • Biến tần 7 1. 2. Các linh kiện điện tử công suất 1.2.1 Chất bán dẫn - Lớp tiếp giáp P - N Chất bán dẫn: Ở nhiệt độ bình thường có độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện Loại P: phần tử mang điện là lỗ trống – mang điện tích dương Loại N: phần tử mang điện là các electron – mang điện tích âm + + + + + + + + - - - + - - - - - - Miền bão hòa - Cách điện P N + + + + + + + + + + + - - - - + - - - - - - - - P N J 8 Phân cực ngược + + + + + + + + - - - + - - - - - - Miền bão hòa - Cách điện P N + - + + + - - - Miền bão hòa - Cách điện P N + - 9 Phân cực thuận + + + + + + + + - - - + - - - - - - Miền bão hòa - Cách điện P N - + - + i 10 1.2.2 Diode Cấu tạo, hoạt động R: reverse – ngược F: forward – thuận NP K atode KA A node iR uR iF uF KA Hướng ngược Hướng thuận 11 Đặc tính V – A Diode lý tưởng u i Nhánh thuận – mở Nhánh ngược – đóng Diode thực tế UTO: điện áp rơi trên diode điện trở động thuận F F F dI dU r  điện trở động ngược R R R dU r dI  UBR: điện áp đánh thủng Hai trạng thái: mở – đóng Nhánh thuận – mở Nhánh ngược – đóng U [B R ] I R [m A ] U F [V ]U R [V ] 1 1,5800 400 0 50 100 30 20 U R R M T j = 30 C o o T j = 160 C IF [A ] U R SM UTO 12 Đặc tính động của diode • UK: Điện áp chuyển mạch • trr: Thời gian phục hồi khả năng đóng • irr: Dòng điện chuyển mạch – phục hồi  rrt rrr dtiQ 0 : điện tích chuyển mạch Quá áp trong L + U K - S I iF irr iR iF Ð ó n g S trr 0,1 irrM i r rM iR i F = I tO irr Q r t uR uF U k uR M uR = U k O 13 Bảo vệ chống quá áp trong R C L uR V U k irr iL iR C - + V O t irr iRC O U k t Mở Đóng L R k di u U L dt  RCrrL iii  14 Các thông số chính của diode Điện áp: • Giá trị điện áp đánh thủng UBR • Giá trị cực đại điện áp ngược lập lại: URRM • Giá trị cực đại điện áp ngược không lập lại: URSM Dòng điện - nhiệt độ làm việc • Giá trị trung bình cực đại dòng điện thuận: IF(AV)M • Giá trị cực đại dòng điện thuận không lập lại: IFSM U [B R ] I R [m A ] U F [V ]U R [V ] 1 1,5800 400 0 50 100 30 20 U R R M T j = 30 C o o T j = 160 C IF [A ] U R SM Nhánh thuận – mở Nhánh ngược – đóng 15 Diode thực tế: IDB30E60 – Infineon Technologies 16 1.2.3 Transistor lưỡng cực (BT) Cấu tạo, hoạt động R U uC E CiB B uB E E iE iC R U uE C CiB B uE B E iE iC N N P B C E P P N B C E (Bipolar Transistor) 17 Đặc tính Volt – Ampe Miền mở bão hòa Miền đóng bão hòa Mở Đóng • Đặc tính ngoài IC = f(UCE) • Đặc tính điều khiển IC = f(IB) B IC U R ab A A U C E = U - R IC U C E = U C E 1 U C E 1 U IB 2 > IB 1 IB 1 > 0 IB = 0 U B E < 0 U C E IB 2 IB 18 IC E IC E0 IC ER IC ES IC EU U C E0 U C E U B R (C EU ) U B R (C ES) U B R (C ER ) U B R (C E0)IB = 0 U C ER U C ES U C EU R B -IB U B E + - R B -IB U B E + -+ - IC EU b) c) a) O • 0 Hở mạch B – E (IB = 0) • R Mạch B – E theo hình b) • S Ngắn mạch B – E (RB 0) • U Mạch B – E theo hình c) 19 Quá trình quá độ của transistor iB IB 0.9IB O t 0.1IB 0.1IC uC E td tr iC ts toffton O tf 0.9IC IC 0.1IC 20 Mạch trợ giúp đóng mở (Điện tử công suất – Nguyễn Bính) DC Dr Z iD D2 R2 C D1 DAS Dg D’g RB iC L2 i1 iBi Các thông số chính Điện áp: • Giá trị cực đại điện áp colector – emitor UCE0M khi IB = 0 • Giá trị cực đại điện áp emitor – bazơ UEB0M khi IC = 0 Dòng điện: Giá trị cực đại của các dòng điện IC, IB, IE 21 Transistor thực tế - MJW3281A (NPN) – ON Semiconductor 22 1.2.4 Transistor trường MOSFET (Metal Oxid Semiconductor Field Effect Transistor) N iD D O X IDG S uG S P N G D iD uD S S uG S N D O X IDG S P N G D S 23 Đặc tính động R G on U G off C G S uG S G C G D D iD C D S R uD S U + -+ - S G S U G S(th)0.1U G U G 0.9U G t 0.9U U tr t d(on) ton t d(off) uD S iD tf toff 0.9U 0.1U 24 MOSFET thực tế - 19MT050XF – International Rectifier 25 1.2.5 Transistor lưỡng cực cổng cách ly - IGBT Insulated Gate Bipolar Transistor C G E G C E 26 Đặc tính động G on U G R G iC C E uC E uG E off R U uG E 0.1U C M U G E (th) U G 0.9U G t uC E 0.1IC M U t d(on) tr ton t d(off) tf toff IC T iC IC M 0.1IC M 0.9IC M 27 IGBT thực tế 1MB-30-060 – Fuji Electric 28 1.2.6 Thyristor Cấu tạo – Hoạt động A iG i2 i1 i G K uA K u R A K G PP P N NN J3 J2 J1 A K G N P N P 29 Điều kiện để mở Thyristor • UAK > 0 • Xung điều khiển đưa vào cực điều khiển. Điều kiện để đóng Thyristor Đặt điện áp ngược lên A – K uD iD iG iR uR uT iT uG A K Hướng ngược Hướng thuận Trạng thái: • Mở • Đóng • Khóa • T: Thuận • D: Khóa • R: Ngược Ký hiệu 30 Đặc tính Volt - Ampe Thyristor lý tưởng u i Nhánh thuận – mở Nhánh ngược – đóng Thyristor thực tế Ba trạng thái: đóng – mở – khóa Nhánh khóa – khóa UBR: điện áp ngược đánh thủng UBO: điện áp tự mở của thyristor UTO: điện áp rơi trên Thyristor IH: Dòng duy trì (holding) IL: Latching Các thông số chính Tương tự như diode. URRM = UDRM Nhánh thuận – mở Nhánh khóa – khóa Nhánh ngược – đóng IG = 25 mA IG = 0 IG = 0 IG = 25 mA IN IL U (TO) U (BO) U (BR) [V]UR [V]UDUT IR-110 -2 10 -3 10 [A] [A] ID IT 10 10 2 10 -3 10 -2 10 -1 1 1101010 23 32 1010101 31 Đặc tính điều khiển của thyristor: iG U R uG U G [V ] 40 30 20 U G T O IG T 1 IG [A ] 2 (PG M ) U G =U -R IG (PG M ) -40 0 C iG  2 IG  t iG t 0 32 Đặc tính động Mở thyristor Tổn thất công suất khi mở thyristor 33 Khóa thyristor G A J1 J2 J3 P N P N iC + K - iC C uD uD tO tO iC 34 Đóng thyristor • Bảo vệ quá áp trong • Thời gian đóng thyristor – Góc an toàn 35 Thyristor thực tế - 22RIA SERIES – International Rectifier 36 1.2.7 GTO Gate Turn Off Thyristor J1 J2 J3 G iR G K A P N P N uR G uFG iR G iFG ir (iD) ur (uD) A K G 37 Đặc tính động Mở GTO uD t gd tgr U D 0.9U D ir 0.1U D t O O t gt iFG IFG 0.2IFG 38 Đóng GTO I iD iT L uD iR G uR G iT tgs t gf uD I T Q 0.9IT U D P IT=I O t tgq t tq O uR G iR G iR G Q G Q uR G IR G Mạch trợ giúp 39 GTO thực tế - FG3000FX-90DA – Misubishi Electric 40 41 1.2.8 Triac Hướng ngược Hướng thuận Điện áp thuận Điện áp khóa Dòng điện thuận Dòng điện khóa Dòng điện thuận Dòng điện khóa Điện áp thuận Điện áp khóa Dòng điện và điện áp cực điều khiển 42 Nhánh mở Nhánh khóa Nhánh khóa Nhánh mở UD > 0 UG > 0; IG > 0 UG < 0; IG < 0 UDR > 0 UG > 0; IG > 0 UG < 0; IG < 0 Đặc tính Volt - Ampe 43 Triac thực tế - 2N6344 - ON Semiconductor 44 CHƯƠNG 2: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 45 2.1 Năng lượng tích lũy vào cuộn kháng và giải phóng từ cuộn kháng   1 0 1 1 0 0 0 1 ( ) ( ) 0 1 1 0 1 0 ( ) ( ) ( , ); ( , ) ( ) ( ) ( ) ( ) L L L L t L L L L L t t i t L L L L L L L t i t d di u dt Q t t u L dt dt Q t t d L di t t L i t i t                  t0 t0 uL iL t tt2t1 0 0 t1 t2 QL(0,t1) Q'L(t1,t2) QL(0,t1) L uL iL 0 0 2 Q L (0,1) L 1 1 2 t t Q L (0,1) QL(1,2) uL iL L 46 2.2 Nhịp và sự chuyển mạch Nhịp là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thay đổi trạng thái của linh kiện điện tử công suất trong mạch. Tên của nhịp là tên của linh kiện đang dẫn điện. Chuyển mạch là trạng thái điện từ xảy ra trong mạch bộ biến đổi, được đặc trưng bằng việc dòng điện trong một nhánh chuyển sang một nhánh khác trong khi dòng điện tổng chảy ra từ nút giữa hai nhánh vẫn không đổi. Nhánh chính – Nhánh phụ Linh kiện ĐTCS chính – Linh kiện ĐTCS phụ 47 Nhánh chính Nhánh chính Nhánh chính Nhánh phụ • Điện áp chuyển mạch • Chuyển mạch ngoài – Chuyển mạch tự nhiên • Chuyển mạch trong • Chuyển mạch trực tiếp • Chuyển mạch gián tiếp • Chuyển mạch nhiều tầng • Thời gian chuyển mạch – Góc chuyển mạch • Chuyển mạch tức thời 48 2.3 Các đường đặc tính Đặc tính ngoài (Đặc tính tải): Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và dòng điện đầu ra của bộ biến đổi Đặc tính điều khiển: Mối quan hệ giữa điện áp đầu ra và đại lượng điều khiển của bộ biến đổi 2.4 Hệ số công suất của bộ biến đổi S P  P: Công suất hữu công S: Công suất biểu kiến Hệ số công suất PF (Power Factor) 49 P = mUI(1)cosj(1) m: số pha U: Giá trị hiệu dụng điện áp điều hòa của pha I(1): Giá trị hiệu dụng của thành phần bậc 1 dòng điện pha j(1): Góc chậm pha của thành phần bậc 1 dòng điện pha so với điện áp S = mUI I: Giá trị hiệu dụng dòng điện pha     1 2 )( 2 n nII 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) (1) ( ) 1 2 n n n n S m U I m U I m U I         2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (1) (1) (1) (1) (1) (1) (1)cos sinS m U I m U I m U I P Qj j     mUI(1): Công suất biểu kiến của thành phần bậc 1 Q(1): Công suất phản kháng của thành phần bậc 1 50 2 2 2 2 (1) 2 ( ) 2 n n S P Q D D mU I        D: Công suất phản kháng biến dạng (1) 2 2 2 (1) (1) (1) cos cos P P Q D I I   j  j      Độ méo dạng tổng THD (Total Harmonic Distortion) Hệ số méo dạng DF (Distortion Factor) Hệ số công suất PF (Power Factor) 2 ( ) 2 (1) n n I I THD I    Hệ số công suất chuyển dịch DPF (Displacement Power Factor) 51 Giá trị trung bình của hàm f(t): ( ) 0 1 ( ) T AVF f t dt T   T f(t) t F(AV) Giá trị hiệu dụng của hàm f(t): 2 ( ) 0 1 ( ) T RSMF f t dt T   1 C3 CHƢƠNG 3 THIẾT BỊ CHỈNH LƢU C3 2 Chức năng: Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều Ứng dụng: Cấp nguồn cho các tải một chiều: Động cơ điện một chiều, bộ nạp accu, mạ điện phân, máy hàn một chiều, nam châm điện, truyền tải điện một chiều cao áp, 3.1 KHÁI NIỆM CHUNG C3 3 3.2 Đặc điểm của điện áp và dòng điện chỉnh lƣu 3.2.1 Điện áp chỉnh lƣu ud: Giá trị tức thời của điện áp chỉnh lưu – Bao gồm cả thành phần xoay chiều us và thành phần một chiều – Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lưu Ud dd Uuu  s Số xung đập mạch của sóng điện áp chỉnh lưu: (1)f p f s  • fs(1): Tần số của sóng điều hòa bậc 1 thành phần xoay chiều của ud • f: Tần số điện áp lưới t T u Ud ud 1 2 3 4 5 6 tu Ud ud 1 T a) b) 0 0 T/6 C3 4 ( )d RMSU Giá trị hiệu dụng điện áp chỉnh lưu 2 0 1 2 d dU u d      Us Giá trị hiệu dụng thành phần xoay chiều điện áp chỉnh lưu 2 2 2 2 ( ) 0 1 2 d RMS d dU u d U U  s     C3 5 3.1.2 Dòng điện chỉnh lƣu id: Giá trị tức thời của dòng điện chỉnh lưu – Sóng dòng điện chỉnh lưu Id: Giá trị trung bình – Thành phần một chiều của sóng dòng điện chỉnh lưu is: Thành phần xoay chiều của dòng điện chỉnh lưu d di i Is  Xét hệ thống chỉnh lưu – tải R,L,Eư: ( )dL d d di u L u Ri E dt     ­ 0; 0dd d L di u Ri E u dt     ­ 0; 0dd d L di u Ri E u dt     ­ 0; 0dd d L di u Ri E u dt     ­ Lu Eu Ru Ud id Z t = 0 Eu Ruid ud Eu + Ruid uL QL = Q'L t a) b) C3 6 • Dòng điện liên tục • Dòng điện gián đoạn • Dòng điện ở biên giới gián đoạn d di i Is  d d U E I R   ­ 0d dI U E   ­ Đối với giá trị trung bình – thành phần một chiều: id id c) b) a) t t t id 0 0 0 C3 7 ( ) ( ) 2 2 ( ) n n n U I R L s s s      Đối với thành phần xoay chiều: • Is(n): Giá trị hiệu dụng của sóng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều của dòng điện chỉnh lưu • Us(n): Giá trị hiệu dụng của sóng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều điện áp chỉnh lưu. • s(n): Tần số góc của sóng điều hòa bậc n thành phần xoay chiều. ( ) 0n d dL I i Is       Dòng điện đƣợc san phẳng tuyệt đối ( )d RMSI Giá trị hiệu dụng dòng điện chỉnh lưu C3 8 3.3 Chỉnh lƣu hình tia m-pha – dòng liên tục Z LK RK u1 Z u2u1u Z u1 u2 Z ui a) b) c) C3 9 3.3.1 Chỉnh lƣu hình tia không điều khiển Sơ đồ 1 2 3 sin 2 sin( ) 3 4 sin( ) 3 m m m u U u U u U           t  2 sin ( 1)n mu U n m           uV1 uV2 ud uV3 iV3iV2iV1 V 3V 2V 1 u1 u2 u3 L E R id Eư C3 10 Trong khoảng 1 <  < 2: • Giả sử V2 mở 2 1 2 1 1 1 2 1 0 0 0 V V V V u u u u u u u u           Tương tự khi giả thiết V3 mở.  V1 mở  Nhịp V1  Không hợp lý  t3210 V1  m ud 4 u1 u2 u3 0 Id iV1 iV2 iV3 id Id 0 u 1 - u 2 u 1 - u 3 u 2 - u 3 u 2 - u 1 uV2 uV1 0 0 0  V2 V3 V1      uV1 uV2 ud uV3 iV3iV2iV1 V 3V 2V 1 u1 u2 u3 L E R id Eư C3 11 Nhịp V1 – 1 <  < 2: 1 2 2 1 3 3 1 1 1 2 3 0; ; ; ; 0 V V V d d V d V V u u u u u u u u u i i I i i           Nhịp V2 – 2 <  < 3: 2 1 1 2 3 3 2 2 2 1 3 0; ; ; ; 0 V V V d d V d V V u u u u u u u u u i i I i i           Nhịp V3 – 3 <  < 4: 3 1 1 3 2 2 3 3 3 1 2 0; ; ; ; 0 V V V d d V d V V u u u u u u u u u i i I i i            t3210 V1  m ud 4 u1 u2 u3 0 Id iV1 iV2 iV3 id Id 0 u 1 - u 2 u 1 - u 3 u 2 - u 3 u 2 - u 1 uV2 uV1 0 0 0  V2 V3 V1      uV1 uV2 ud uV3 iV3iV2iV1 V 3V 2V 1 u1 u2 u3 L E R id Eư C3 12 Nhịp Vn: 1 1 1 0; ; ; ; 0 Vn V n Vm m n d n d Vn d V Vm u u u u u u u u u i i I i i           Quá trình chuyển mạch tại các thời điểm 2:  Điện áp chuyển mạch là uk = u2 – u1 Tương tự tại các thời điểm 3, 4: điện áp chuyển mạch lần lượt là u3 – u2 và u1 – u3  Chuyển mạch tự nhiên p = m Số xung:  t3210 V1  m ud 4 u1 u2 u3 0 Id iV1 iV2 iV3 id Id 0 u 1 - u 2 u 1 - u 3 u 2 - u 3 u 2 - u 1 uV2 uV1 0 0 0  V2 V3 V1      C3 13 3.3.2 Chỉnh lƣu hình tia có điều khiển Tín hiệu điều khiển Khâu phát xung uV 1 uV 2 ud uV 3 iV 3iV 2iV 1 V 3V 2V 1 u1 u2 u3 L E R id Z uc iG 1 iG 2 iG 3 ư C3 14 Thời điểm chuyển mạch tự nhiên Góc điều khiển a: tính từ thời điểm chuyển mạch tự nhiên đến thời điểm phát xung mở thyristor. Phạm vi của góc điều khiển a: a 0 ud V1 V2 V3V3 iV3iV2iV1 0 a 0 a  u1 - u3 uV1 u1 - u2 uV3 u3 - u1 0    iV3 C3 15 aa  0 iV3iV2iV1iV3  3210 u2u1 u3 V3V2V1V3 0 0 V3   iV3 iV3iV2iV1 ud ud u2u1 iG3iG2iG1iG3iG2iG1 1 2 3 V1 V2 V3 u3 a) b) a C3 16 aa   coscossin 0di m di U m mU U  0 sin m di mU U m    Udi0: Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu không điều khiển. 2 0 2 3 3 3 3 6 sin 1.17 3 2 2 m m di U U U U U         m = 3 Giá trị trung bình điện áp chỉnh lƣu 2 2 sin 2 m di m m m U U d   a   a           m 2 2 a a m  m  2 m  2  m  2  m 0 ud  Eu Um m  a C3 17 Các đƣờng đặc tính Đặc tính điều khiển: Đặc tính ngoài (đặc tính tải): • Đầu ra: Udi • Đầu vào: a 0 cosdi diU U a Chế độ chỉnh lưu Chế độ nghịch lưu    a Udi -1 -0,5 1 0,5 a   a   a   a   0 0 Id a) b) Udi0 Udi Udi0  2 2 3  3 C3 18 6 2   a  để có dòng liên tục: trong tải phải có L 3.3.3 Chế độ làm việc chỉnh lƣu và nghịch lƣu phụ thuộc • Chế độ làm việc chỉnh lưu • Chế độ làm việc nghịch lưu d dP U I chế độ nghịch lưu phụ thuộc 2  a  ZUd Id P C3 19 • Trong tải phải có Eư • Eư đảo chiều 2  a  dE U ­ Điều kiện để có nghịch lƣu phụ thuộc Eu = -510 V 10 V Id = 100 A Ud = -500 V  Ud = Eu < 0 2  Ud = 510 V Id = 100 A 10 V Eu = 500 V ud    a   0  ud Ud = Eu > 0 0   a  a) b) C3 20 Góc an toàn 0 a      qt  0 u1 u2 u3 u1     ud Eu QL  Q'L V2 V3 V1 V2 V3 V2 uV3 u3 - u2 u3 - u2 u2 - u3 u3 - u2 uV2 uV3      KRIT     KRIT iV3iV2 iV1 iV2 iV2 iV3  0 0 Chế độ chỉnh lưu Chế độ nghịch lưu    a Udi -1 -0,5 1 0,5 a   a   a   a   0 0 Id a) b) Udi0 Udi Udi0  2 2 3  3 C3 21 3.3.4 Chỉnh lƣu hình tia 3 pha có diode V0 dV uu 0 V0 sẽ mở khi trong trường hợp không có V0 thì ud < 0  V0 chỉ hoạt động khi 2 m   a   iV 1 id uV 0 iV 0 udu3u2u1 Z V 0 V 1 V 2 V 3 C3 22 Chen vào giữa các nhịp V1, V2, V3 là các nhịp V0: 0 1 1 2 2 3 3 0 0; ; ;d V V V V d V d u u u u u u u u i i I          V 1   m m  a    2 m   2 m a V0V0V0V0 V2 V1V1V3 V3V2V1 m2  ud  u1 V3 a  u1 0 ud  V 1  m  0 0   iV 1 iV 0  V 0   m   V 1 C3 23 aa   coscossin 0di m di U m mU U  0 sin m di mU U m    2 m   a   2 2m m     a     0 2 1 sin( ) sin 2 2sin m di di m mU mU d U m    a  a          0 sin m di mU U m     m 2 2 a a m  m  2 m  2  m  2  m 0 ud  Eu Um m  a C3 24 Ảnh hƣởng của diode V0 • Không có chế độ nghịch lưu • Diode V0 làm tăng hiệu suất của bộ chỉnh lưu d dU I mUI   U, I: giá trị hiệu dụng của điện áp và dòng điện pha 1 2 V dI I    1 0 2 V V m     • Diode V0 làm giảm giá trị hiệu dụng thành phần xoay chiều của điện áp chỉnh lưu C3 25 u3u2u1 udA V 5V 3V 1 Z u3u2u1 Z V 4 V 6 V 2 udK C3 26 3.4 Chỉnh lƣu hình cầu trong chế độ dòng liên tục Thiết bị chỉnh lưu sơ đồ đấu nối hình cầu về thực chất là hai bộ chỉnh lưu hình tia mắc nối tiếp Z u1 u2 u3 u3u2u1 V 2V 5 Z V 1 V 4 V 3 V 6 V 1 V 3 V 5 V 2 V 6 V 4 N h ó m a n o d e N h ó m k a to d e u2u1 Z V 1 V 4 V 3 V 2 u2u1 Z V 1 V 3 V 2 V 4 V 2V 3 V 4V 1 Z u = u1 - u2 Nhóm anode Nhóm katode C3 27 3.4.1 Chỉnh lƣu hình cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn Sơ đồ ud V6V3 V4V1 V5 V2 u1 u2 u3 L uE uR u Z uV 1 uV 3 uV 5 iV 1 iV 4 id u d A u dK u dK u d A Z u2u1 V1 V6 ud = udA - udK = u1 - u2 R Eư L C3 28
Tài liệu liên quan