1. Địnhnghĩa
2. Cácđịnhchếcơbản
3. TươngquangiữađịnhchếXH & Tổchức
XH (tr.104;144)
4. Kháiniệmphânbiệthoáđịnhchế(biệnbiệt
hoá, dịbiệthoá )(institutional
differentiation) (tr.153)
- trongXH cổtruyềncó1 địnhchếbao
trùmXHHĐ: giaochocácđịnhchếchuyên
biệt
3 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 2052 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Định chế xã hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7: Định chế xã hội
1. Định nghĩa
2. Các định chế cơ bản
3. Tương quan giữa định chế XH & Tổ chức
XH (tr.104;144)
4. Khái niệm phân biệt hoá định chế (biện biệt
hoá, dị biệt hoá)(institutional
differentiation) (tr.153)
- trong XH cổ truyền có 1 định chế bao
trùmXHHĐ: giao cho các định chế chuyên
biệt
- trong XHCT, 1 chức năng XH thường chỉ 1
định chế. Trong XHHĐ có nhiều định chế.
* Ý nghĩa của phân biệt hoá định chế.
5. Các lý thuyết nghiên cứu, giải thích định chế:
A. Lý thuyết tương tác biểu tượng
- quá trình xã hội hoá trong định chế: mỗi định chế có
những khuôn mẫu riêng
- Tính học hỏi, sáng tạo của cá nhân trong qt xhh
- Nhận thức của cá nhân về tình huống
- Khoảng cách giữa hành vi mong đợi và thực tế
B. Lý thuyết chức năng
- chức năng (công khai, tiềm ẩn và phản chức năng) của
định chế; tương quan với các định chế khác
C. Lý thuyết mâu thuẫn xã hội:
- Những mâu thuẫn, bbình đẳng trong các định chế
- Thành phần nào được hưởng lợi qua những mâu thuẫn,
cạnh tranh trong định chế
- Định chế nào có tính quyết định (vd:thể thao:tr.158-59)
Thảo luận:
“Theo bạn nguyên tắc thế tục là gì? Quá
trình thế tục hoá là gì? Nó có phải là một
khía cạnh của quá trình phân biệt hoá định
chế?
- Quá trình thế tục hoá có những mặt tích
cực, tiêu cực nào?”