Phần 1: Khảo sát – Yêu cầu của đồ án
Phần 2: Triển khai – Xây dựng hệ thống
Mô hình ERD
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
Mô tả chi tiết cho các quan hệ
Tổng kết các quan hệ
Phân tích, thiết kế xử lý
Thiết kế giao diện
Chức năng quản lý
Chức năng quản tri
Chức năng tìm kiếm
Chức năng giúp đỡ
Thiết kế các Form
Form đăng nhập hệ thống
Form lập hoá đơn sửa chữa
Form lập hoá đơn vận chuyển
35 trang |
Chia sẻ: diunt88 | Lượt xem: 2449 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý côngty vận tải, sửa chữa, cứu hộ Thiên Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
KHOA TOÁN – TIN HỌC
Học phần :
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đồ án :
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CÔNG TY
VẬN TẢI, SỬA CHỮA,CỨU HỘ THIÊN TUẤN
Giảng viên hướng dẫn : Th.s NGUYỄN GIA TUẤN ANH
Nhóm thực hiện :
Hoàng Ngọc Kiên 0411043
Lê Thanh Ti 0411060
Thành phố Hồ Chí Minh
05/2008.
Phần 1: Khảo sát – Yêu cầu của đồ án
CÔNG TY TNHH THIÊN TUẤN
205_Bùi Văn Ba_Q7
Thực trạng công ty
Công ty Thiên Tuấn là công ty TNHH chuyên về dịch vụ vận chuyển hàng hoá đường bộ đi khắp tất cả các tỉnh thành trong nước Việt Nam theo đơn đặt hàng của chủ hàng. Ngoài ra, công ty còn có dịch vụ cứu hộ, sửa chữa . Công ty đang trên đà phát triển mạnh, doanh thu hàng tháng đều tăng. Số lượng đầu xe của công ty ngày càng nhiều, công nhân, kỹ thuật và tài xế cũng cần nhiều . Hiện tại công ty đang lưu trữ hồ sơ nhân viên, đơn hàng, hoá đơn, và tất cả trên giấy tờ, sổ sách. Do vậy, nhu cầu cần thiết của công ty là cần một phần mềm quản lý.
Mục tiêu
Đưa tin học vào quản lý thay cho sổ sách, nhằm đạt hịêu quả cao trong công việc quản lý, tính toán nhanh, chính xác, tiết kiệm thời gian, sức lao động của cả công ty và khách hàng. Góp phần giúp cho doanh thu của công ty tăng và phát triển thành một công ty lớn mạnh.
Yêu cầu phần mềm đáp ứng của công ty
Lưu trữ hồ sơ nhân viên của công ty.
Lưu trữ đơn đặt hàng, hoá đơn, phiếu chi, phiếu thu của công ty.
Nhập bảng tính công và tính lương cho nhân viên.
Các thao tác nghiệp vụ:
+ Tìm kiếm hồ sơ nhân viên, bảng lương.
+ Cập nhật bảng lương, tính lương hàng tháng.
+ Cập nhật thông tin nhân viên ( thêm, xoá, sửa :do người có quyền ).
+ Tạo đơn hàng, Hoá đơn và lưu trữ.
+ Thống kê đơn hàng, hoá đơn, doanh thu.
Mô hình công ty
Mỗi phòng đều có trưởng phòng.
Giám đốc điều hành có quyền cao nhất.
Trợ lý giám đốc trực tiếp nhận quyết định và chuyển quyết định của giám đốc, đồng thời nhận báo cáo.
Phòng hành chánh gồm: trưởng phòng, nhân viên kế toán, nhân viên lưu máy , nhân viên lập đơn hàng, tiếp khách.
Mô tả
Công ty gồm có 5 phòng ban.
Phòng hành chánh: gồm có trưởng phòng, nhiều nhân viên tiếp khách ( trực điện thoại ), nhân viên kế toán, nhân viên.
Phòng kỹ thuật: trưởng phòng quản lý phòng và điều hành trong phòng kỹ thuật, các kỹ sư, thợ sửa.
Phòng tài xế: Trưởng phòng điều hành công việc, các tài xế ( xe tải, xe cứu hộ…).
Phòng bảo vệ: nhân viên bảo vệ.
Trong công ty giám đốc điều hành có quyền hạn cao nhất, ký quyết định, có quyền xem tất cả các cơ sở dữ liệu của công ty, hồ sơ nhân viên.
Trợ lý giám đốc đứng sau giám đốc có nhiệm vụ chuyển các quyết định hay báo cáo lên giám đốc, hỗ trợ công việc cho giám đốc.
Các trưởng phòng của mỗi phòng ban có nhiệm vụ quản lý phòng ban của mình, có quyền như nhau: có thể xem được hồ sơ nhân viên của phòng ban mình.
Các nhân viên kế toán có quyền cập nhật lương cho mỗi nhân viên, khi tổ trưởng xác nhận sẽ được lưu vào cơ sở dữ liệu.
Nhân viên lập hoá đơn: Có quyền lập hoá đơn, lưu xuống cơ sở dữ liệu, viết phiếu hàng.
Mỗi nhân viên đều có sơ yếu lý lịch của bản thân, thân nhân
Lương: Mỗi nhân viên đều có mức lương căn bản, có hệ số lương, tiền thưởng ,trong tháng công ty còn cho nhân viên được ứng lương khi có lí do chính đáng .
+ Công thức tính lương.
Tổng lương thực lãnh=((Lương căn bản/26)*Hệ số lương)*Ngày làm+Phụ cấp+Tiền thưởng+Tăng ca-Bảo hiểm-Tiền phạt-tiền ứng- ( ngày nghỉ*hệ số trừ)*tổng số ngày nghỉ
Trong tờ báo lương
+ Lương căn bản
+ Ngày nghỉ
+ Ngày làm
Hoá đơn có mẫu
Hóa đơn của công ty : do đặc thù công ty có 3 lĩnh vực hoạt động chính: vận chuyển, cứu hộ, sửa chữa.Do vậy hoá đơn cũng có 3 loại:
+ Cước phí vận chuyển cứu hộ.
+ Phí sửa chữa thay thế phụ tùng
+ Hoá đơn nhập hàng (phụ tùng sửa chữa ,xăng dầu )
Công ty có cung cấp một số phụ tùng phục vụ thay thế, sửa chữa.
Khi lập hoá đơn có những hoá đơn còn chưa thanh toán hết nên công ty có một nhân viên thường xuyên tổng hợp hàng tháng nên có phiếu thu, chi.
Yêu cầu do nhóm thực hiện phát triển thêm :
Khi khảo sát thực trạng của công ty nhóm thực hiện nhận thấy: Công ty TNHH Thiên Tuấn dang rất phát triển. Do vậy nhằm hỗ trợ tối đa cho công ty góp phần giúp cho công ty phát triển mạnh hơn,phần mềm nhóm thiết kế sẽ hỗ trợ thêm một số yêu cầu sau:
Tạo cơ sở lưu trữ quan lý tài sản của công ty (đầu xe, văn phòng ,cơ sở vật chất .. .)
Thêm tác vụ chấm công hàng ngày (giúp thuận tiện hơn trong việc tính lương nhanh va chính xác).
Lập lịch làm việc.
Thiết kế nối Internet nhằm giới thiệu về công ty, thuận tiện hơn cho việc mở các văn phòng đại diện ở các tỉnh, thành phố khác, xân nhập các tỉnh, các thành phố lớn.
Công ty có đặc thù riêng biệt có cả nhân viên văn phòng, kế toán, tài xế xe, thợ sửa chữa. Cần chú ý khi lưu dữ liệu để sau này nhân viên có thể lên bậc (bằng cấp), thì mức lương cũng có thể thay đổi được.
Phòng kỹ thuật của công ty khi sửa chữa có một bảng giá công thay thế bảo trì .dịch vụ và giá cả có thay đổi theo thị trường .
Do tác vụ giữa các phòng ban là khác nhau ,mỗi nhân viên với chức vụ khác nhau thì tác động vào hệ thông cũng khác nhau .
Tất cả nhân viên của công ty đều có thể xem lịch làm việc và thong tin cá nhân.
Nhân viên hành chính (lập hoá đơn,phiếu thu,phiếu chi,tìm kiếm mặt hàng ,dịch vụ,khách hang )
Trưởng phòng dược xem cập nhật xoá sửa thông tin của nhân viên ,mặt hang,dịch vụ .
Phòng giám đốc:
Trợ lý giám đốc có tất cả các quyền nhưng không được xem thong tin của giá đốc
Giám đốc : toàn quyền
Phần 2: Triển khai – Xây dựng hệ thống
Mô hình ERD
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
NHAN_VIEN(#MSNV,TenNV, DiaChi,NguyenQuan, SDT, CMND, NgaySinh, NgayVao,
Luong, MSLCB, MSPB, MSCV)
HOA_DON(#MSHD, MSNV,Ngay, MSKH, LoaiHD,TinhTrang)
KHACH_HANG(#MSKH, TenKH, DiaChi, SDT)
MAT_HANG(#MSMH, TenMH, Gia, DonVi)
MH_HOADON(MSMH,MSHD)
DANH_MDV(#MSDV,TenLoaiDV,Gia)
PHIEU_CHI(#MSPC, MSNV, SoTien)
DV_HOADON(MSDV,MSHD)
NV_HC(#MSNV,BangCap)
NV_KT(#MSNV,BacTho)
NV_TX(#MSNV,BacBang)
HOADON_PHIEUCHI(MSHD,# MSPC)
PHIEU_THU(#MSPT, MSNV, SoTien)
PHIEUTHU_HOADON(MSPT,#MSHD)
NHAN_THAN(#MSNT, MSNV, TenNT, Tuoi, QuanHe, DiaChi)
MUC_LUONG(#MSLCB, TienLuong)
PHONG_BAN(#MSPB, TenPB, MTP)
TAI_SAN(#MSTS, TenTaiSan, TinhTrang, MSPB)
LICH_LAM_VIEC(#MSCV, CongViec, DiaDiem, MSPB)
NV_CONG_VIEC(#MSNV,MSCV)
CHUC_VU(#MSCV,TenCV)
TAM_UNG(#MSTU, LyDo, SoTien)
NGAY_THANG(#Ngay)
THUONG(#MST,LyDo, SoTien)
NGAY_NGHI(#MSLD, LyDo, HeSoTru)
NHANVIEN_TAMUNG(MSNV, MSTU, #Ngay)
NHANVIEN_NGHI(MSNV, MSLD, #Ngay)
NHANVIEN_THUONG(MSNV, MST, #Ngay)
Mô tả chi tiết cho các quan hệ :
Ký hiệu :
C: kiểu chuỗi
S : kiểu số
N : Ngày tháng
L : kiểu logic (yes /no)
B : Bắt buộc phải có ;
K : không bắt buộc
Tên quan hệ : NHAN_VIEN
Ngày : 26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (ki tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
4
5
6
7
10
11
12
13
14
MSNV
TenNV
DiaChi
SDT
CMND
NgaySinh
NgayVao
MSLCB
MSPB
MSCV
NguyenQuan
GT
Mã số nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Số điện thoại
Chứng minh nhân dân
Ngày sinh
Ngày vào làm
Mã số lương căn bản
Mã số phòng ban
Mã số chức vụ
Nguyên quán (nơi sinh)
giới tính
S
C
C
S
S
N
N
S
S
S
C
L
9
30
40
11
9
9
9
9
40
1
9
30
40
11
9
9
9
9
40
Y/N
B
B
B
K
B
B
B
B
B
B
K
B
PK
FK
FK
FK
Tổng số
166
166
Tên quan hệ : HOA_DON
Ngày : 26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
4
5
6
7
MSHD
MSNV
MSKH
LoaiHD
Gia
TinhTrang
Ngay
Mã số hoá đơn
Mã số nhân viên
Mã số khách hàng
Loại hoá đơn
Giá của mặt hang hay dịch vụ
Tình trạng thanh toán của hoá đơn
Ngày thang lập hoá đơn
S
S
S
C
S
S
N
9
9
20
12
3
9
9
20
12
3
B
B
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
Tổng số
53
53
Tên quan hệ : MH_HOADON
Ngày : 26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
MSMH
MSHD
Mã số mặt hàng
Mã số hoá đơn
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : DANH_MDV
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
MSDV
TenLDV
Gia
Mã số Dịch vụ
Tên loại dịch vụ
Giá của dịch vụ
S
C
S
9
20
8
9
20
8
B
B
B
PK
Tổng số
37
37
Tên quan hệ : MAT_HANG
Ngày :12/12/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
4
MSMH
TenPT
Gia
DonVi
Mã số mặt hàng
Tên mặt hàng
Giá của Mặt hàng
Đơn vị
S
C
S
C
9
20
12
5
9
20
12
5
B
B
B
B
PK
Tổng số
46
46
Tên quan hệ : KHACH_HANG
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
4
MSKH
TenKH
Dia Chi
SDT
Mã số khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ khách hàng
Số điện thoại của khách hàng
S
C
C
S
9
30
40
11
9
30
40
11
B
B
B
K
PK
Tổng số
90
90
Tên quan hệ : PHIEUCHI
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
4
MSPC
MSNV
SoTiên
Ngay
Mã số phiếu chi
Mã số nhân viên
Số tiền của từng hoá đơn
Ngày lập phiếu thu
S
S
S
N
9
9
12
9
9
12
B
B
B
B
PK
FK
Tổng số
30
30
Tên quan hệ : DV_HOADON
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
MSDV
MSHD
Mã số dịch vụ
Mã số hoá đơn
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : HOADON_PHIEUCHI
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
MSHD
MSPC
Mã số hoá đơn
Mã số phiếu chi
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : PHONG_BAN
Ngày 26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
MSPB
TenPB
MTP
Mã số phòng ban
Tên phòng ban
Mã trưởng phòng
S
C
S
9
20
9
9
20
9
B
B
B
PK
Tổng số
38
38
Tên quan hệ : MUC_LUONG
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
MSLCB
TienLuong
Mã số lương căn bản
Tiền lương
S
S
9
8
9
8
B
B
PK
Tổng số
17
17
Tên quan hệ : CHUC_VU
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
MSCV
TenCV
Mã số của chức vụ
Tên của chức vụ
S
C
9
20
9
20
B
B
PK
Tổng số
29
29
Tên quan hệ : NHAN_THAN
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
4
5
6
7
MSNT
MSNV
TenNT
Tuoi
QuanHe
DiaChi
SDT
Mã số nhân thân
Mã số nhân viên
Tên nhân thân
Tuổi
Quan hệ với nhân viên
Địa chỉ của nhân thân
Số điện thoại
S
S
C
S
C
C
S
9
9
30
3
10
40
11
9
9
30
3
10
40
11
B
B
B
K
B
B
K
PK
FK
Tổng số
112
112
Tên quan hệ : TAI_SAN
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
4
MSTS
TenTS
TinhTrang
MSPB
Mã số tài sản
Tên tài sản
Tình trạng
Mã số phòng ban
S
C
C
S
9
20
10
9
9
20
10
9
B
B
B
B
PK
FK
Tổng số
48
48
Tên quan hệ : NV_CONG_VIEC
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
MSNV
MSCV
Ngay
Mã số nhân viên
Mã số công việc
Ngày tháng năm
S
S
N
9
9
9
9
B
B
B
PK
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : NHANVIEN_NGHI
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
MSNV
MSLD
Ngay
Mã số nhân viên
Mã số lí do
Ngày tháng năm
S
S
N
9
9
9
B
B
B
PK
PK
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : NV_TX
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
BacBang
Bậc của bang lái
C
1
1
B
Tổng số
1
1
Tên quan hệ : LICH_LAM_VIEC
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
4
MSCV
TenCV
DiaDiem
MSPB
Mã số công việc
Tên công việc
Địa điểm làm việc
Mã số phòng ban
S
C
C
S
9
20
40
9
9
20
40
9
B
B
B
B
PK
FK
Tổng số
78
78
Tên quan hệ : NGAY_NGHI
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (Kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
MSLDN
LiDo
HeSoTru
Mã số lí do nghỉ
Lí do Lí do nghỉ
hệ số trừ lương
S
C
S
9
20
4
9
20
4
B
B
B
PK
Tổng số
33
33
Tên quan hệ : PHIEU_THU
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
4
MSPT
MSNV
SoTien
Ngay
Mã số phiếu thu
Mã số nhân viên
Số tiền thu của từng hoá đơn
Ngày lập phiếu thu
S
S
S
N
9
9
12
9
9
12
B
B
B
B
PK
FK
Tổng số
30
30
Tên quan hệ : THUONG
Ngày : 26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (Kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
MSLDT
SoTien
Mã số lí do thưởng
Số tiền
S
S
9
7
9
7
B
B
PK
Tổng số
16
16
Tên quan hệ : HOADON_PHIEUTHU
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
MSHD
MSPT
Mã số hoá đơn
Mã số phiếu thu
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : NGAY_THANG
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT
Loại DL
Ràng Buộc
1
Ngay
Ngày tháng năm
N
B
PK
Tên quan hệ : TAM_UNG
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
MSTU
LiDoTU
TongTien
Mã số tạm ứng
Lí do tạm ứng tiền
Tổng tiền
S
C
S
9
10
6
9
10
6
B
B
B
PK
Tổng số
25
25
Tên quan hệ : NHANVIEN_TAMUNG
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
MSNV
MSTU
Ngay
Mã số nhân viên
Mã số tạm ứng
Ngày tháng năm
S
S
N
9
9
9
9
B
B
B
PK
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : NHANVIEN_THUONG
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
2
3
MSNV
Ngay
MSLDT
Mã số nhân viên
Ngày thang năm
Mã số lí do thưởng
S
N
S
9
9
9
9
B
B
B
PK
PK
Tổng số
18
18
Tên quan hệ : NV_HC
Ngày :26/05/2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
BangCap
Bang cấp của nhân vien
C
10
10
B
Tổng số
10
10
Tên quan hệ : NV_KT
Ngày :26/05/2008
STT
ThuộcTính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
Miền GT (kí tự)
Loại DL
Ràng Buộc
1
BacTho
Bậc cấp của thợ
S
1
1
B
Tổng số
1
1
Tổng kết các quan hệ :
STT
Tên quan hệ
Số byte
KL tối đa
1
CHUC_VU
29
2
DANH_MDV
37
3
DV_HOADON
18
4
HOA_DON
53
5
HOADON_PHIEUCHI
18
6
KHACH_HANG
90
7
LICH_LAM_VIEC
78
8
MAT_HANG
46
9
MH_HOADON
18
10
MUC_LUONG
17
11
NGAY_NGHI
33
12
NGAY_THANG
13
NHAN_THAN
112
14
NHAN_VIEN
166
15
NHANVIEN_NGHI
18
16
NHANVIEN_TAMUNG
18
17
NV_CONG_VIEC
18
18
NV_HC
10
20
NV_KT
1
21
NV_TX
1
22
PHIEU_CHI
30
23
PHIEU_THU
30
24
PHIEUTHU_HOADON
18
25
PHONG_BAN
38
26
TAI_SAN
48
27
TAM_UNG
25
28
THUONG
16
Tổng số
Phân tích, thiết kế xử lý:
Quản lý :
lập hoá đơn :
+ Sửa chữa
+ Vận chuyển ,cứu hộ .
+ Nhập hang (phụ tùng ,thiết bị sửa chữa ,xăng dầu).
Lập phiếu thu phiếu thu .(tức là khi lập xong hoá đơn mỗi khi thu tiền thì nhân viên hành chính sẽ lập phiếu thu cho hoá đơn ,một phiếu thu có thể thu nhiều hoá đơn ,và mỗt hoá đơn có thể có tình trạng trả nhiều lần )
lập phiếu chi ;(cho hoá đơn nhập hàng )
Lương :
Thưởng
Ứng tiền
Nhân viên nghỉ (quản lý chấm công)
Tính lương
Quản Trị :
Nhân viên :
Thêm nhân viên
Sửa thông tin
Xóa nhân viên
Tài sản :
Thêm tài sản
Sửa thông tin tài sản-
- Dịch vụ :
Thêm dịch vụ
Sửa dịch vụ
Xóa dịch vụ
- Phụ tùng sửa chữa :
Thêm phụ tùng
Sửa thông tin
Xóa thông tin
- Khách hàng :
Thêm khách hàng mới
Sửa thông tin khách hàng
Xóa thông tin khách hàng
Tìm kiếm
- Nhân viên :
Thông tin cá nhân