English for beginer

Chào hỏi một người chưa từng gặp mặt: How is your today? Ngày hôm nay của bạn thế nào? (Is/are __to day; was/were_ yesterday). I have a good day.(Tôi có một ngày tốt). (have a good day! chúc bạn có một ngày tốt lành). What is your name? ( first name: Tên. last name = surname: họ. middle name: tên lót).

doc27 trang | Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 2489 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu English for beginer, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
English for Beginners Chào hỏi một người chưa từng gặp mặt: How is your today? Ngày hôm nay của bạn thế nào? (Is/are __to day; was/were_ yesterday). I have a good day.(Tôi có một ngày tốt). (have a good day! chúc bạn có một ngày tốt lành). What is your name? ( first name: Tên. last name = surname: họ. middle name: tên lót). 1a. My name is Lê Minh Công. My First name is Công. My Last name is Lê. This is Mr. Lê (ông). This is Mrs Lan.(bà). This is Miss. (cô). 2. Where do you live? Bạn sống ở đâu? What is your address Number? Địa chỉ của bạn là số mấy? What is your street Name? Đường gì? Tên gì? What area? What district? Trong khu nào? What country? Quận nào? What city? Country? Thành phố nào? 2a. I live in the city (trong thành phố). outside of the city (ngoại ô). I live in the country side (thôn quê), in the farm (nông trại). I live in the hotel (khách sạn). I stay at the hotel I work at the restaurant (tôi làm việc tại nhà hang). I am standing right at the corner. (tôi đang đứng ngay tại góc đường). I live near Ben Thanh market. (tôi sống ở gần chợ Bến Thành). My address is….Địa chỉ của tôi là: Số nhà là 123/10 123 trên 10 The address number is: 123 over 10 The street name is … Tên đường là… Section …. district… phường … County …. quận .. City… Is it near by…+ N?..is it far from here? Có phải nó thì ở gần…. ?..nó thì ở xa? is it over here?... Nó thì ở đây? or is it over there?......hay là nó ở đằng kia?... It is here!… here it is….! nó thì đây rồi…! There it is!… Nó kìa!… Is this your house? Is that your bike? Cái nầy là nhà của bạn? Cái đó là xe đạp bạn? What color is it? Nó thì màu gì vậy? Are these your children? Những người nầy là con bạn à? Are those your friends and neighbor? (người hàng xóm). This is my company. Đây là cơ quan của tôi This is my friend… Đây là bạn của tôi…. This is my best friend. Đây là bạn thân nhất của tôi These are my friends… Đây là những người bạn của tôi… These are my properties.(của cải). That is his worker-assistant. (nhân viên phụ tá). Those are his tools and equipments. (Tool (đồ nghề); equipments(thiết bị). This or that? cái nầy hay cái kia? These or those? những cái nầy hay những cái kia? Not these… not those. Không phải những cái nầy… không phải những cái kia Choose either this or that?…chọn một là cái nầy hay cái kia? Neither one… không chọn cả hai… Either these or those chọn một trong những cái nầy. hay những cái kia? Neither one… không phải cả hai… Neither this..nor that không phải cái nầy. và cũng không phải cái kia… Rather choose this than that…thà là chọn cái nầy còn hơn là chọn cái kia… I rather stay home..than to go with him tôi thà là ở nhà…còn hơn là phải đi với hắn… I rather stop than to continue…tôi thà là ngưng làm còn hơn là tiếp tuc 3. Who do you live with? bạn ở với ai? With her parents? ở với cha mẹ của cô ấy? Do you live with your family? bạn ở với mình gia đình à? Do you live with your girlfriend? bạn sống với bạn gái? 4. I live with my family. They are living with our family. I live by myself. (tôi sống một mình). We live by ourselves. (chúng tôi sống tự túc). This is my wife, children, son, daughter.(vợ tôi, các con, con trai, con gái). Husband, niece, nephew, grand parents. (Chồng, cháu gái, cháu trai, ông bà nội/ngoại). Brother, sister,…older, younger. (anh, chị, người lớn hơn, người trẻ hơn) Aunt, uncle, friend, cousin, neighbor. (dì, cậu, bạn, anh em, bà con hàng xóm). Man, woman, boy, girl, baby, infant. (đàn ông, đàng bà, nam, girl, trẻ con, nhi đồng). old friend, new friend, acquaintance.( bạn củ, bạn mới, bạn quen sơ sài). 5. Do you live near your work place? (bạn có sống gần nơi làm việc của mìnih không?). How far are you from work place? bạn ở cách chỗ làm bao xa? Which plane do you take? bạn lấy chuyến máy bay nào? Do you live near the market? (post office, bus station, the airport). Do yuh ou go to school by motorbike? (by bus, on food đi bộ). How is the traffic today? traffic jam? lưu thông hôm nay thế nào? có kẹt xe không? The traffic is good today. Bad traffic The traffic is very poluted today. (ô nhiễm). The traffic is jam up today. (bị nghẻn) How is the weather? (was, were) thời tiết hôm nay thế nào? Is it hot? Cold? Sunny? Cloudy? (Nó nóng? lạnh? nắng sáng? âm u?). Is it humid? Windy? Raining? Nó ẩm ướt? nhiều gió? Mưa? Is it raining today? yes, it is raining? Hôm nay trời có mưa ko? Will it rain today? yes, it will rain today. nó sẽ mưa hôm nay. 6. What school do you go to? bạn học ở trường nào? Where is it? What do you study? bạn học môn gì? What grade are you in? bạn đang học lớp mấy? sao2 I go to the school in the city. Tôi học trường tại thành phố. I am studying in the city. tôi đang học trong thành phố I study computer, business,economic, land management.. tôi học vi tính, kinh doanh,thương mại, kinh tế, quản lý đất đai. I am in twelve grade. (tôi đang học lớp 12). I am at second year in college. (tôi đang học năm thứ 2 đại học). First, second, third, fourth, fifth (đầu tiên, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm). Freshman, Sophomore,Junior,Senior. (năm đầu tiên, thứ hai, thứ ba, thứ tư). 7. How long did you study? Work? bạn đã học bao lâu rồi? When will you be finished? khi nào thì bạn sẽ học xong? làm xong? I studied for 4 years. (học được..). I worked for 2 years. I will finish my study in 2 years. (Tôi sẽ học xong trong 2 năm). I will be continue working. (Tôi sẽ tiếp tục làm việc). 8. What kind of work do you do? Bạn làm loại công việc nào? (nghề nghiệp?) What is it? Nó là cái gì vậy? (số ích, trong hiện tại) What was It? Nó đã là cái gì vậy? (số ích, trong quá khứ) What are they? Chúng nó là những cái gì vậy? (số nhiều, trong hiện tại) What were they? Chúng nó đã là những cái vậy? (số nhiều, trong quá khứ) What kind of work would you like? bạn thích ứng làm những loại việc gì? What is your occupation? bạn làm nghề gì? When will you go home? khi nào bạn sẽ về nhà? Where do you work? bạn làm ở đâu? Where did you work? bạn đã làm ở đâu? I will go home at 8 pm/am. Tôi sẽ về nhà lúc 8 giờ chiều/sáng. I work at the clothing factory. (công ty may áo quần); hotel. 9. What work do you do? bạn làm việc gì? What is your job? What is your position? bạn làm chức vụ gì? điạ vị gì? What is your responsibility? trách nhiệm của bạn là gì? I am an employee. (nhân viên). I am a technician. (chuyên viên kỹ thuật). I am a mechanic. (thợ máy) I am a manager, a supervisor.(quản lý; điều hành). I am a secretary, an assistant. (thư ký, người phụ tá) I am a businessman/ businesswoman. (người buôn bán, kinh doanh, thương mại). I am a housewife. (người nội trợ / vợ). I am a servant, helper. (người hầu, người giúp đỡ). I am a waiter/waitress. (phục vụ nam/nữ). 10. Do you like your study? Your school? bạn có thích việc học. Do you like your work? bạn thích việc làm của bạn không? Yes, I like my study. vâng, tôi thích ngành học của tôi I also like my school and my company. (cũng thích..). 11. Who is your teacher? Ai là thầy của bạn? Who is your employer ? Cơ quan chủ nhân của bạn là gì? Là ai? Who is your manager? Ai là người xếp điều hành của bạn? My teacher is …. What is his/her name? Tên của ông/bà ta là gi? 12. My employer is Mr. Tam of International Computer LLC. Chủ công ty của tôi là ông Tâm. Ông là chủ của công ty International Computer LLC. I work for him. Tôi làm cho ông ta I worked for him for 2 years. Tôi đã làm cho ông ta 2 năm I will continue to work for him for 1 more year Tôi sẽ tiếp tục làm cho ông ta thêm 1năm nữa How many teacher do you have at your school? bạn có mấy người thầy trong trường? I have 5 teachers at my school. About how many employee do you have in your company? khoản bao nhiêu nhân viên làm việc trong công ty của bạn? There are about 50 employees working in my company. 13. What is your home phone number? Điện thoại nhà bạn là số mấy? My phone number is ….số điện của tôi là….. What is your cell phone number? số điện thoại di động của bạn là số mấy? My cell number is…. số di động của tôi là…. I need help! tôi cần được giúp đỡ! Would you help me? bạn vui lòng sẳn sàng giúp tôi? Could you help me? bạn có thể giúp tôi không? What could I do for you? (Tôi có thể giúp bạn điều gì?). What can I do for you? chuyện gì tôi có khả năng làm được cho bạn? Could I help you? tôi có thể giúp cho bạn được gì không? May I help you? Tôi giúp bạn được không? How may I help you? bạn cho phép tôi giúp bạn những gì? Cách nào? 13a. Could you call a taxi. (bạn có thể gọi dùm taxi được không?) Could you call a doctor? bạn có thể gọi dùm bác sĩ? an ambulance? xe cấp cứu? I am calling Henry….. tôi đang gọi Henry…(người nào) Who is calling, please? xin phép, ai đang nói chuyện ở đầu dây vậy? Who am I speaking to? bạn là ai? Tôi đang nói chuyện với ai vậy? This is John.. calling … from work đây là John gọi từ sở làm (đang gọi…) To whom do you want to speak with? bạn muốn nói chuyện với ai? Please hold for a moment… Làm ơn đợi máy trong giây lát Please wait for a moment… làm ơn đợi trong giây lát One moment please… làm ơn đợi trong giây lát I would like to speak to Mr. Bill tôi muốn được phép nói chuyện với ông Bill Sorry.You have the wrong number. (Xin lỗi bạn đã gọi sai số rồi)… The person is not here right now. người này hiện tại không có ở đây. There is no one here by that name Ở đây, không có người nào tên đó. There is no answer… không có ai trả lời điện thoại bên kia cả… Please call back later. (vui lòng gọi lại khi khác…). Good-bye…. Good day to you! Chào bạn… chúc bạn một ngày tốt lành! 14. Are you hungry? Yes, I am hungry bạn đói bụng không? Vâng, tôi đói bụng Are you thirsty? Yes, I am thirsty bạn khát nước? Vâng, tôi khác nước Are you tired? Yes, I am very tired bạn có mệt không? Vâng, tôi rất mệt. Are you happy? Yes, I am happy bạn có vui không? Vâng, tôi vui Are you strong and healthy or weak? bạn mạnh và khỏe…hay yếu đuối? Are you big or small? bạn là người to hay nhỏ? Are you tall or short? bạn là người cao hay thấp? Are you a hard worker? bạn là người làm việc siêng năng phải không? Yes, I am a hard worker? vâng, tôi là người chụi khó làm việc nặng nhọc. (siêng năng). Do you work late hour? bạn làm có khuya không? Do you work late today? Will you come home late today? Có phải bạn sẽ về trể hôm nay? I will come home late today. I will be late …. a bit late tôi sẽ bị trể, đến trể…. trể một tí I will be early…. a bit early tôi sẽ đến sớm… sớm một tí I will be there on time. tôi sẽ đến đó đúng giờ 15. My child is sick. Con tôi thì bị bệnh. My children are sick. những đứa con tôi bị bệnh My wife is sick / My husband.. My mother / My father is sick. My sister, my brother is sick. 16. I don’t feel very well today. hôm nay tôi cãm thấy không được khỏe. I am very tired today. (mệt) I am very weak today. (Yếu) I am very sad today. (sad: buồn). I am very happy today. (vui). I am very please today. (hài lòng). I am very angry.. I am very upset. (angry: giận, bực tức). I am very frustrated. (bực bội, khó chụi). I am cold call. (bị lạnh). I am sick … I have a cold. (bệnh; cảm lạnh). I am very sick of him. (tôi chán hắn lắm). I have a fever. (tôi bị nóng sốt, nhiệt cao). I have a headache. (tôi bị nhức đầu) I have a stomachache aching (tôi bị đau bụng). I have a toothache (tôi bị nhức răng). I am healthy… very healthy. (tôi thì khỏe mạnh). I am strong… very strong. (rất mạnh). I am weak… very weak. (yếu đuối… rất yếu). I am normal. (bình thường) I hate him…. I like him. (ghét hắn….thích hắn). I am enjoying talking with him tôi đang thích (hứng thú) nói chuyện với hắn I am enjoying spend time with him tôi đang thích bỏ giờ vui chơi với hắn. 18. Did you understand the man? (Bạn có hiểu ông ấy nói gì không?) I don’t understand what you said. (Tôi không hiểu bạn đã nói gì) I did not understand what he said.(Tôi đã không hiểu những gì ông ta nói). Please, speak more slowly. (Bạn làm ơn nói chậm chậm lại). Please, speak slower. (nói chậm hơn). Please, repeat that again. (bạn làm ơn lặp lại điều đó một lần nửa). Please, say that again. (làm ơn nói lại một lần nữa). 19. What’s that word means? (Chữ đó nghĩa là gì vậy?) Would you explain the meaning to me? (Xin bạn vui lòng giải nghĩa nó cho tôi?). 20. How is your family? gia đình của bạn thế nào, có khỏe không? How are your parents? ba mẹ của bạn thế nào, có khỏe không? How do you feel? bạn cảm thấy thế nào? Are you hungry? Are you thristy? bạn đói bụng? Khát nước? Did you eat? Did you finish? bạn đã ăn chưa? bạn đã ăn hết chưa? Did you try it before? bạn đã thử nó qua trước đây chưa? Are you finished? bạn đã ăn xong chưa? Are you done? bạn làm xong rồi chưa? I am done. Tôi ăn xong rồi. How do you like it? bạn thích nó thế nào? Do you like it? bạn thích nó không? Would you like to try it again? bạn muốn thử nó thêm một lần nữa không? 21. Do (Did) you eat breakfast, lunch, dinner? Would you like to have breakfast? bạn muốn dùm điểm tâm? Would you like to have lunch with me?bạn muốn dùm cơm trưa với tôi? I want to eat (have) breakfast, lunch, dinner. ( tôi muốn ăn…) I want to drink, rest, sleep, play. (uống, nghĩ mệt, ngũ, chơi). Excuse me… Please, excuse me. xin cảm phiền. I am sorry, I am apologized. (tôi xin được tha lỗi) 22. I want to go to the super market. (tôi muốn đi chợ). Post office, the library, the book store bưu điện, thư viện, tiệm sách The air port, bus station, train station. (phi trường, trạm xe đò, trạm xe lửa) I want to go out… tôi muốn đi chơi, tôi muốn đi ra ngoài… Would you like to go out? bạn muốn đi chơi không? Go to the restaurant? Shopping? bạn muốn đi ăn nhà hàng?... đi mua sắm? The Movie theater? To picnic?To the pạrk? rạp chiếu bóng?… cấm trại?… công viên? See a film?.... barbecue? xem phim? … nấu nướng thịt? Watch TV?... listen to music? xem TV? … nghe nhạc? I want to take a break. Tôi muốn tạm nghỉ giải lao I would like to take a vacation. Tôi muốn đi giải khơi, nghĩ mát. I would like to use the restroom. Tôi muốn sử dụng phòng vệ sinh I must go to the restroom/bathroom. Tôi cần phải đi phòng vệ sinh/nhà tắm. (toilet, men’s room, lady’s room. John’s) (phòng vệ sinh, cho quí ông, cho quí bà). 22a. I need rest… I am tired. Tôi cần nghĩ ngơi … tôi mệt mỏi I need sleep…I am sleepy tôi cần ngũ.. . I buồn ngũ I need food… I am hungry tôi cần thức ăn .. tôi đói bụng I need water… I am thirsty tôi cần nước… tôi khát nước I need warm cloths.I am cold /cool tôi cần quần áo ấm… tôi lạnh I need money…I am poor tôi cần tiền… tôi nghèo I need work.. I have bills to pay. tôi cần việc làm ...tôi có nhiều chi phí I need more work hours..I have family. tôi cần làm nhiều giờ…tôi phải lo cho gia đình I need friend… I am sad… tôi cần bạn… tôi buồn I need love…I am lonesome, lonely. tôi cần tình thương…tôi hiêu quạnh, cô đơn I need help… I have a lot ọf work. tôi cần giúp đở… tôi có nhiều việc cần làm I need to study…I am lack of skill. tôi cần học bài… tôi thiếu năng khiếu I need to learn… I am lack of knowledge. tôi cần trao dồi kiến thức…tôi thiếu kiến thức I need to buy food…I ran out of food. tôi cần mua thức ăn…tôi đã hết thức ăn I need to go to the market, no more food at home. tôi cần đi chợ.. nhà không còn đồ ăn I need to turn on the fan, I am too hot. tôi cần mở quạt.. tôi nóng quá I need the raincoat… it is raining. tôi cần áo mưa… trời đang mưa I need the umbrella…it is too hot. tôi cần cây dù… trời quá nóng I need to buy cookie and candy. tôi cần mua bánh và kẹo I need to buy toy for my children tôi cần mua đồ chơi cho con tôi I need to buy gift for my friend tôi cần mua quà cho bạn tôi I need to buy flower for my girlfriend tôi cần hoa cho bạn gái của tôi I need to go shopping… tôi cần đi sấm đồ… Shirt, pant, blouse, jacket, sweater áo semi, quần, áo phụ nữ, áo choàng, áo ấm T-Shirt, panty, underwear. áo thung, quần và đồ lót, đồ mặc bên trong Hat, sun-glasses, …nón, kính mát,… Where is the supermarket? The bus station? The school? The post office? 23. I had an accident. tôi đã bị tai nạn I saw an accident. tôi đã thấy một tai nạn xảy ra I saw a big crowd. tôi đã thấy một đám đông người I saw many people. tôi đã thấy rất nhiều người I saw someone got hurt. tôi đã thấy vài người bị thương I was robbed (we were) tôi đã bị người ta cướp I lost my key tôi đã làm mất chìa khóa My motorcycle (car) broke down. xe moto của tôi đã bị hư I got caught in slow traffic. tôi đã bị kẹt xe I got caught in the rain. tôi đã bị kẹt trong cơn mưa I need a taxi. tôi cần xe taxi I need a doctor. tôi cần đi bác sỉ I need to buy an airplane ticket. tôi cần mua vé máy bay I need to visit my family /friend tôi cần thăm viếng gia đình / bạn I need to call my family. tôi cần gọi già đình của tôi I need to call my relative. tôi cần gọi bà con thân nhân của tôi 24. I was late because…. .. tôi bị trể bởi vì….. I was absent because….. tôi vắng mặt bởi vì… I could not come because… tôi không tiện đến được bởi vì… I did not come because…. tôi đã không đến bởi vì…. I got sick because…. tôi đã bị bệnh bởi vì….. I am healthy because…. tôi thì khỏe mạnh bởi vì… I am happy because…. tôi thì vui bởi vì… I am please because… tôi thì hài lòng bởi vì… I am sad because…. tôi thì buồn vì… I am upset because… tôi thì bực bội vì…. I am angry because…. tôi thì nổi giận vì… I am rich (wealthy) because… tôi giàu có vì…(dư dã) I am poor because… tôi nghèo vì… 24a. I could not do it because… tôi không tiện làm được việc bởi vì… I did not do it because… tôi đã không làm nó được bởi vì…. I can not do it because… tôi không có khả năng làm được bởi vì I am unable to do it because… tôi không thể làm được bởi vì… I don’t know how to do it because… tôi không biết cách làm vì… I did not want to go because… tôi đã không muốn đi bởi vì… I don’t want to eat because… tôi không muốn ăn bởi vì… I don’t want to say it because… tôi không muốn nói bởi vì… I do not want to talk because tôi không muốn nói chuyện bởi vì I did not want to see because… tôi đã không muốn thấy vì… I did not want to look because… tôi đã không muốn nhìn bởi vì… I did not want to search because tôi đã không muốn tìm bởi vì… I did not find it because… tôi đã không tìm được nó bởi vì… I could not find it because… tôi không tiện tìm nó được bởi vì… I will not find it because… tôi sẽ không tìm nó được bởi vì… 25. When do you have free time? Khi nào bạn có giời rảnh rổi? When are you available? Khi nào bạn có điều kiện rảnh rổi? When could we meet? Khi nào thuân tiện cho chúng ta gặp nhau? When could I see you? Khi nào thuân tiện cho tôi gập bạn? When could I call you? Khi nào thuân tiện cho tôi gọi bạn? Would you read it to me? bạn vui lòng đọc cho tôi nghe được không? Would you read it to him again?bạn vui lòng đọc lại cho ông ta được không? Would you like to go to the restaurant? bạn vui lòng đi ăn nhà hàng với tôi? Would you like to go karaoke? bạn vui lòng đi karaoke với tôi? Would you like to sing for me? bạn vui lòng hát cho tôi nghe được ko? 25a. Do you like to sing? bạn thích hát không? Do you like music? bạn thích nhạc không? Do you like to listen to music? bạn thích nghe nhạc không? Would you like to go out? To coffe shop? bạn vui lòng đi chơi với tôi? đi quán cafe? Would you like to go to the market? bạn vui lòng đi ra chợ với tôi? Would you buy me a drink? bạn vui lòng mua tôi một thức uống? Would you like to take me to the restaurant? bạn vui lòng dắt tôi đi nhà hàng ăn? Would you please buy me a ticket? bạn vui lòng mua dùm tôi một vé xe? Would you get me a napkin? bạn vui lòng lấy dùm tôi một khăn giấy? Could we go to the cafeteria? chúng ta có tiện đi ăn được không? Could we go outside for a while? chúng ta có tiện đi ra ngoài một chút được không? Could we stop for a drink? chúng ta có tiện ngừng uống nước được ko? Could we try to play this game? chúng ta thử chơi trò chơi này được không? I like soup, noddle, bread, meat. t
Tài liệu liên quan