I. Những nội dung cơ bản của hệ thống pháp luật có liên quan đến đầu tư xây dựng công trình (Luật Xây dựng, Luật đầu tư, Luật đấu thầu, Luật đất đai)
1. Những nội dung cơ bản của Luật Xây dựng
1.1 Phạm vi, đối tượng và kết cấu của Luật Xây dựng
1.2. Hoạt động xây dựng
1.3. Nội dung quản lý nhà nước về xây dựng
67 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2400 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Bồi dưỡng nghiệp vụ kỹ sư định giá xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 1
GIÁO TRÌNH:
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ
KỸ SƯ ðỊNH GIÁ XÂY DỰNG
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 2
Mục lục
Trang
Chuyên ñề 1: Quản lý dự án ñầu tư xây dựng công trình theo quy ñịnh hiện
hành
I. Những nội dung cơ bản của hệ thống pháp luật có liên quan ñến ñầu
tư xây dựng công trình (Luật Xây dựng, Luật ðầu tư, Luật ðấu thầu,
Luật ðất ñai)
15
1. Những nội dung cơ bản của Luật Xây dựng 15
1.1 Phạm vi, ñối tượng và kết cấu của Luật Xây dựng 15
1.2. Hoạt ñộng xây dựng 15
1.3. Nội dung quản lý nhà nước về xây dựng 18
2. Những nội dung cơ bản của của Luật ðất ñai liên quan tới hoạt
ñộng xây dựng 18
2.1. Phạm vi ñiều chỉnh và ñối tượng áp dụng của Luật 18
2.2. Về quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất 18
2.3. Về giao ñất, cho thuê ñất, chuyển mục ñích sử dụng ñất ñể thực hiện
dự án ñầu tư xây dựng công trình 18
2.4. Tài chính về ñất ñai và giá ñất 19
2.5. Thu hồi ñất, bồi thường, tái ñịnh cư liên quan tới dự án ñầu tư xây
dựng công trình 19
2.6. Quản lý nhà nước về ñất ñai 19
3. Những nội dung cơ bản của Luật ðầu tư liên quan ñến hoạt ñộng
xây dựng 19
3.1. Phạm vị ñiều chỉnh và ñối tượng áp dụng của Luật 19
3.2. Hình thức ñầu tư 19
3.3. Thủ tục về ñầu tư khi triển khai dự án 19
3.4. Quản lý nhà nước về ñầu tư 20
4. Những nội dung cơ bản của Luật ðấu thầu liên quan tới hoạt ñộng
xây dựng 20
4.1. Phạm vi ñiều chỉnh và ñối tượng áp dụng 20
4.2. Quy ñịnh chung về ñấu thầu 20
4.3. Các chủ thể tham gia ñấu thầu 20
4.4. Nội dung quản lý nhà nước về ñấu thầu 20
II. Trình tự lập, thẩm ñịnh, phê duyệt dự án ñầu tư xâydựng công
trình 20
1. ðối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B, C 20
1.1. Xác ñịnh chủ ñầu tư xây dựng công trình 20
1.2. Báo cáo ñầu tư xây dựng công trình 21
1.3. Lấy ý kiến chấp thuận về quy hoạch 21
1.4. Lập dư án ñầu tư xây dựng công trình 21
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 3
1.5. Thẩm ñịnh dự án ñầu tư xây dựng công trình 21
1.6. Phê duyệt dự án ñầu tư xây dựng công trình 21
2. Lập thẩm ñịnh Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình 21
2.1. Phạm vi áp dụng các công trình lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật 21
2.2. Nội dung Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình
2.3. Thẩm ñịnh, phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình 22
3. ðiều chỉnh dự án ñầu tư xây dựng công trình 22
3.1. Các trường hợp ñược ñiều chỉnh 22
3.2. Thẩm quyền ñiều chỉnh và tổ chức ñiều chỉnh 22
III. Tổ chức quản lý dự án ñầu tư xây dựng công trình 22
1. Các hình thức quản lý dự án 22
1.1. Trường hợp chủ ñầu tư trực tiếp quản lý dự án 22
1.2. Trường hợp thuê tư vấn quản lý dự án 22
2. Các yêu cầu nội dung về quản lý dự án 22
2.1. Quản lý khối lượng, quản lý chi phí 22
2.2. Quản lý chất lượng xây dựng công trình 22
2.3. Quản lý tiến ñộ thi công xây dựng công trình 22
2.4. Quản lý an toàn lao ñộng trên công trường xây dựng 22
2.5. Quản lý môi trường xây dựng 22
IV. Quản lý chi phí ñầu tư xây dựng công trình 23
1. Nguyên tắc quản lý chi phí ñầu tư xây dựng công trình 23
2. Quản lý tổng mức ñầu tư 23
3. Quản lý dự toán công trình 23
4. Quản lý ñịnh mức xây dựng 23
5. Quản lý giá xây dựng công trình 23
6. Quản lý chỉ số giá xây dựng 23
7. Quản lý hợp ñồng xây dựng 23
8. Quản lý thanh toán, quyết toán vốn ñầu tư 23
V. ðiều kiện năng lực các chủ thể tham gia quá trình ñầu tư xây dựng
công trình 23
1. Các quy ñịnh chung về ñiều kiện năng lực ñối với tổ chức và cá
nhân khi tham gia hoạt ñộng xây dựng 23
2. ðiều kiện năng lực hành nghề xây dựng ñối với cá nhân tham gia
hoạt ñộng xây dựng 24
2.1. ðiều kiện cấp chứng chỉ hành nghề 24
2.2. ðiều kiện năng lực và phạm vi hoạt ñộng của cá nhân trong hoạt ñộng
xây dựng 24
3. ðiều kiện năng lực và phạm vi hoạt ñộng xây dựng của tổ chức 24
3.1. ðiều kiện năng lực khi lập dự án 24
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 4
3.2. ðiều kiện ñối với tổ chức tư vấn quản lý dự án 24
3.3. ðiều kiện ñối với tổ chức khảo sát xây dựng 24
3.4. ðiều kiện ñối với tổ chức thiết kế xây dựng 25
3.5. ðiều kiện ñối với tổ chức thi công xây dựng 25
3.6. ðiều kiện ñối với tổ chức giám sát thi công xây dựng 25
3.7. ðiều kiện ñối với tổ chức tư vấn quản lý chi phí ñầu tư xây dựng công
trình 25
Chuyên ñề 2: Tổng quan về công tác ñịnh giá xây dựng 26
I. Một số lý luận chung về giá xây dựng 26
1. Khái niệm giá xây dựng công trình 26
2. ðặc ñiểm của thị trường xây dựng, sản phẩm xây dựng và công
nghệ xây dựng tác ñộng ñến giá xây dựng 26
2.1. ðặc ñiểm thị trường xây dựng 26
2.2. ðặc ñiểm của sản phẩm xây dựng 26
2.3. ðặc ñiểm của công nghệ xây dựng 26
3. Vai trò của chủ ñầu tư, tổ chức tư vấn và nhà thầu xây dựng trong
ñịnh giá xây dựng 26
3.1. Vai trò của chủ ñầu tư. 26
3.2. Vai trò của tổ chức tư vấn 27
3.3. Vai trò của nhà thầu xây dựng 27
II. Nội dung cơ bản của giá xây dựng và các dữ liệu chủ yếu hình
thành giá xây dựng công trình 27
1. Nội dung cơ bản của giá xây dựng 27
2. Các dữ liệu chủ yếu hình thành giá xây dựng công trình 27
III. Nội dung nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 28
Chuyên ñề 3: Phương pháp xác ñịnh tổng mức ñầu tư và ñánh giá hiệu quả
ñầu tư dự án ñầu tư xây dựng công trình 29
I. Phương pháp xác ñịnh tổng mức ñầu tư của dự án 29
1. Một số vấn ñề chung về tổng mức ñầu tư 29
1.1. Khái niệm và vai trò của tổng mức ñầu tư 29
1.2. Nội dung và cơ cấu các thành phần chi phí của tổng mức ñầu tư 29
1.3. Nguyên tắc xác ñịnh tổng mức ñầu tư 29
1.4. Yêu cầu của công việc tính toán 29
2. Một số phương pháp xác ñịnh tổng mức ñầu tư 29
2.1. Phương pháp xác ñịnh TMðT theo thiết kế cơ sở của dự án ñầu tư 29
2.2. Phương pháp xác ñịnh TMðT theo chỉ tiêu công suất hoặc năng lực
khai thác của dự án 30
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 5
2.3. Phương pháp xác ñịnh TMðT theo số liệu của các công trình xây
dựng tương tự ñã thực hiện 30
2.4. Phương pháp hỗn hợp ñể xác ñịnh tổng mức ñầu tư 30
3. Phân tích mức ñộ áp dụng của các phương pháp 30
II. Phương pháp xác ñịnh hiệu quả ñầu tư của dự án 30
1. Khái niệm hoạt ñộng ñầu tư và hiệu quả ñầu tư của dự án 30
1.1. Khái niệm về hoạt ñộng ñầu tư 30
1.2. Các ñặc trưng cơ bản của hoạt ñộng ñầu tư 30
1.3. Hiệu quả của dự án ñầu tư 30
1.4. Phân tích ñánh giá hiệu quả dự án 31
2. Xác ñịnh các yếu tố làm căn cứ phân tích, tính toán kinh tế- tài
chính dự án 31
2.1. Tổng mức ñầu tư 31
2.2. Lập kế hoạch ñầu tư 31
2.3. Lập kế hoạch hoạt ñộng 31
2.4. Kế hoạch khấu hao và xử lý các khoản thu hồi 31
2.5. Vốn lưu ñộng 31
2.6. Kế hoạch trả nợ 32
3. Xác ñịnh các chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả kinh tế - tài chính dự án 32
3.1. Báo cáo tài chính trong phân tích, ñánh giá hiệu quả dự án 32
3.2. Xác ñịnh các chỉ tiêu kinh tế- tài chính dự án ñầu tư 32
4. Phân tích và ñánh giá các chỉ tiêu kinh tế- xã hôi của dự án ñầu tư 32
5. So sánh các kết quả và lựa chọn phương án 32
III. Phương pháp phân tích, ñánh giá rủi ro và hiệu quả của dự án 32
1. Một số lý luận chung về phân tích rủi ro 33
1.1. Khái niệm rủi ro 33
1.2. Nhận dạng và phân loại rủi ro 33
1.3. ðo lường rủi ro và biện pháp hạn chế rủi ro 33
2. Một số phương pháp phân tích, ñánh giá rủi ro của dự án 33
2.1. Phương pháp phân tích ñộ nhạy 33
2.2. Phương pháp phân tích ñiều chỉnh trường hợp 33
2.3. Phương pháp mô phỏng 33
3. Ví dụ minh họa phân tích, ñánh giá rủi ro ñối với hiệu quả ñầu tư
của dự án xây dựng 34
IV. Phương pháp xác ñịnh suất vốn ñầu tư 34
1. Một số vấn ñề chung về suất vốn ñầu tư 34
1.1. Khái niệm, ý nghĩa và vai trò của suất vốn ñầu tư 34
1.2. Nội dung kinh tế của chỉ tiêu suất vốn ñầu tư 34
1.3. Phân loại suất vốn ñầu tư 34
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 6
2. Phương pháp và các bước tiến hành tính toán suất vốn ñầu tư xây
dựng công trình 34
2.1. Một số quan ñiểm cơ bản 34
2.2. Các căn cứ tính toán suất vốn ñầu tư 34
2.3. Các bước tiến hành xác ñịnh suất vốn ñầu tư 34
V. Phương pháp xác ñịnh chỉ số giá xây dựng 35
1. Khái niệm, ý nghĩa, tầm quan trọng của chỉ số giá 35
2. Phân loại chỉ số giá xây dựng 35
2.1. Chỉ số giá xây dựng công trình 35
2.2. Các chỉ số giá xây dựng theo cơ cấu chi phối 35
2.3. Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phối 35
3. Nguyên tắc và phương pháp xác ñịnh chỉ số giá xây dựng công trình 36
3.1. Nguyên tắc tính toán chung 36
3.2. Các căn cứ xác ñịnh chỉ số giá xây dựng 36
3.3. Phương pháp xác ñịnh chỉ số giá xây dựng công trình 36
VI. Phương pháp xác ñịnh ñộ dài thời gian xây dựng 36
1. Vai trò và ý nghĩa của ñộ dài thời gian xây dựng 36
2. Các phương pháp xác ñịnh ñộ dài thời gian xây dựng công trình 37
Chuyên ñề 4: Phương pháp xác ñịnh ñịnh mức, ñơn giá xây dựng công trình 38
I. Phương pháp lập ñịnh mức xây dựng công trình 38
1. Hệ thống ñịnh mức xây dựng 38
1.1. ðịnh mức kinh tế - kỹ thuật 38
1.2. ðịnh mức tỷ lệ 39
2. Phương pháp lập ñịnh mức dự toán xây dựng công trình 39
2.1. Trình tự lập ñịnh mức dự toán xây dựng công trình 39
2.2. Lập ñịnh mức dự toán mới cho công tác xây dựng chưa có ñịnh mức 39
2.3. Vận dụng có ñiều chỉnh các ñịnh mức dự toán công tác xây dựng ñã
có 40
2.4. áp dụng ñịnh mức dự toán công tác xây dựng ñã có 41
3. Những tài liệu cần thiết phục vụ lập ñịnh mức dự toán xây dựng công
trình 41
II. Phương pháp xác ñịnh ñơn giá xây dựng công trình 41
1. Khái niệm, yêu cầu và phân loại ñơn giá xây dựng công trình 41
1.1. Khái niệm ñơn giá xây dựng công trình 41
1.2. Yêu cầu ñối với ñơn giá xây dựng công trình 41
1.3. Phân loại ñơn giá xây dựng công trình 41
2. Phương pháp lập ñơn giá xây dựng công trình 41
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 7
2.1. ðối với ñơn giá chi tiết xây dựng công trình 41
2.2. ðối với ñơn giá tổng hợp xây dựng công trình 44
III. Phương pháp xác ñịnh giá ca máy, giá thuê máy và thiết bị thi
công công trình 44
1. Một số lý luận chung về giá ca máy, giá thuê máy và thiết bị xây
dựng công trình 44
1.1. Khái niệm máy và thiết bị thi công 44
1.2. Khái niệm và vai trò của giá ca máy, giá thuê máy và thiết bị xây dựng
công trình 45
2. Phương pháp xác ñịnh giá ca máy và thiết bị xây dựngcông trình 45
2.1. Trình tự xác ñịnh 45
2.2. Phương pháp xác ñịnh giá ca máy mới ñối với các loại máy và thiết bị
chưa có giá ca máy 45
3. Phương pháp xác ñịnh giá thuê máy và thiết bị xây dựng công trình 46
3.1. Trình tự xác ñịnh 46
3.2. Nội dung và phương pháp xác ñịnh giá thuê máy và thiết bị xây dựng
công trình 46
4. Các ví dụ tính toán giá ca máy và giá thuê máy và thiết bị xây dựng
công trình 47
IV. Phương pháp xác ñịnh chi phí tư vấn ñầu tư xây dựng công trình 47
1. Một số vấn ñề chung liên quan ñến chi phí tư vấn ñầu tư xây dựng
công trình 47
1.1. Khái niệm về hoạt ñộng tư vấn ñầu tư xây dựng công trình 47
1.2. Phân loại hoạt ñộng tư vấn 47
1.3. Nội dung chi phí tư vấn ñầu tư xây dựng công trình 47
1.4. Các quy ñịnh hiện hành liên quan ñến quản lý chi phí tư vấn 47
2. Phương pháp xác ñịnh chi phí tư vấn 48
2.1. Xác ñịnh theo ñịnh mức chi phí tư vấn (tỉ lệ %) ñược công bố 48
2.2. Xác ñịnh theo dự toán 48
3. Sử dụng các phương pháp trên ñể xác ñịnh chi phí tư vấn trong
tổng mức ñầu tư, dự toán công trình 49
3.1. Xác ñịnh chi phí tư vấn trong tổng mức ñầu tư của dự án 49
3.2. Xác ñịnh chi phí tư vấn trong dự toán công trình 49
Chuyên ñề 5: phương pháp ño bóc khối lượng và kiểm soát chi phí 50
I. Phương pháp ño bóc khối lượng 50
1. Khái niệm về ño bóc khối lượng xây dựng và vai trò của việc ño bóc
khối lượng trong việc ñịnh giá xây dựng 50
1.1. Khái niệm 50
1.2. Vai trò của việc ño bóc khối lượng trong việc ñịnh giá xây dựng 50
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 8
2. Phương pháp ño bóc khối lượng xây dựng công trình 50
2.1. Nguyên tắc ño bóc khối lượng xây dựng công trình 50
2.2. Trình tự triển khai công tác ño bóc khối lượng xây dựng công trình 51
2.3. Một số quy ñịnh cụ thể khi ño bóc khối lượng xây dựng công trình 51
II. Kiểm soát chi phí theo các giai ñoạn ñầu tư xây dựng công trình 52
1. Khái niệm, vai trò của việc kiểm soát chi phí ñầu tư xây dựng công
trình 52
1.1. Khái niệm 52
1.2. Vai trò 52
2. Mục ñích và yêu cầu của việc kiểm soát chi phí 52
3. ðiều kiện cần thiết ñể thực hiện quá trình kiểm soát chi phí 52
4. Nội dung kiểm soát chi phí ñầu tư xây dựng công trình 52
4.1. Kiểm soát chi phí trong giai ñoạn trước xây dựng 53
4.2. Kiểm soát chi phí trong giai ñoạn thực hiện xây dựng công trình 53
5. Tổ chức quản lý việc kiểm soát chi phí ñầu tư xây dựng công trình 53
5.1. Hình thức tổ chức kiểm soát chi phí 53
5.2. Trách nhiệm của chủ ñầu tư ñối với việc kiểm soát chi phí 53
5.3. Trách nhiệm của cá nhân, tổ chức tư vấn kiểm soát chi phí 53
Chuyên ñề 6: Phương pháp xác ñịnh dự toán xây dựng công trình 54
I. Khái niệm, nội dung, vai trò của dự toán xây dựng công trình 54
1. Khái niệm 54
2. Nội dung 54
3. Vai trò 54
II. Phương pháp xác ñịnh dự toán xây dựng công trình 54
1. Nguyên tắc xác ñịnh 54
2. Phương pháp xác ñịnh các khoản mục chi phí trong dự toán xây
dựng công trình 54
2.1. Xác ñịnh chi phí xây dựng 54
2.2. Xác ñịnh chi phí thiết bị 56
2.3. Xác ñịnh chi phí quản lý dự án 56
2.4. Xác ñịnh chi phí tư vấn ñầu tư xây dựng 56
2.5. Xác ñịnh chi phí khác 56
2.6. Xác ñịnh chi phí dự phòng 56
III. Quản lý dự toán xây dựng công trình 57
1. Thẩm tra, phê duyệt dự toán xây dựng công trình 57
1.1. Nội dung thẩm tra, phê duyệt dự toán công trình 57
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 9
1.2. Thẩm quyền thẩm tra, phê duyệt dự toán công trình 57
2. ðiều chỉnh dự toán xây dựng công trình 57
Chuyên ñề 7: Lựa chọn nhà thầu trong hoạt ñộng xây dựng 59
I. Những quy ñịnh chủ yếu liên quan ñến lựa chọn nhà thầu trong
hoạt ñộng xây dựng 58
1. Các văn bản pháp quy có liên quan 58
2. Yêu cầu ñối với lựa chọn nhà thầu trong hoạt ñộng xây dựng 58
3. Trình tự thực hiện ñấu thầu 58
4. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong hoạt ñộng xây dựng 58
5. Sơ tuyển nhà thầu 58
5.1. Phạm vi áp dụng 58
5.2. Quy trình tổ chức sơ tuyển 58
5.3. Nội dung hồ sơ mời sơ tuyển 58
5.4. Hồ sơ dự sơ tuyển 59
5.5. ðánh giá hồ sơ dự sơ tuyển 59
II. Lập kế hoạch ñấu thầu và xác ñịnh giá gói thầu trong kế hoạch ñấu
thầu 59
1. Lập và phê duyệt kế hoạch ñấu thầu 59
2. Nội dung kế hoạch ñấu thầu 59
2.1. Nội dung 59
2.2. Căn cứ lập kế hoạch ñấu thầu 59
2.3. Phân chia dự án thành các gói thầu 59
2.4. Xác ñịnh hình thức hợp ñồng (giá hợp ñồng xây dựng) 60
3. Xác ñịnh giá gói thầu 60
3.1. Nguyên tắc xác ñịnh giá gói thầu 60
3.2. ðiều chỉnh kế hoạch ñấu thầu, giá gói thầu 60
3.3 Dự toán gói thầu khi tổ chức ñấu thầu 60
III. Xác ñịnh các yêu cầu liên quan ñến các ñề xuất của nhà thầu 60
1. ðối với gói thầu tư vấn 60
1.1. Yêu cầu ñối với ñề xuất kỹ thuật 60
1.2. Yêu cầu về ñề xuất tài chính 61
2. ðối với gói thầu xây lắp 61
2.1. Yêu cầu ñối với nội dung ñề xuất về giải pháp kỹ thuật và tiến ñộ 61
2.2. Yêu cầu ñối với ñề xuất tài chính 61
3. ðối với gói thầu tổng thầu thiết kế và thi công 61
3.1. Yêu cầu ñối với ñề xuất kỹ thuật 61
3.2. Yêu cầu ñối với ñề xuất tài chính 61
4. ðối với gói thầu tổng thầu EPC 62
4.1. Về nội dung ñề xuất kỹ thuật 62
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 10
4.2. Yêu cầu ñối với ñề xuất tài chính 62
5. ðối với gói thầu tổng thầu chìa khoá trao tay 62
5.1. Yêu cầu ñối với ñề xuất kỹ thuật 62
5.2. Yêu cầu ñối với ñề xuất tài chính 62
IV. Lập hồ sơ ñề xuất tài chính và tính toán xác ñịnh giá dự thầu 62
1. Các căn cứ lập hồ sơ ñề xuất tài chính, giá dự thầu 62
2. Nội dung ñề xuất tài chính và giá dự thầu ñối với gói thầu tư vấn 63
2.1. Nội dung các khoản mục chi phí trong giá dự thầu 63
2.2. Cơ sở xác ñịnh các nội dung khoản mục chi phí trong giá dự thầu 63
3. Nội dung ñề xuất tài chính và giá dự thầu ñối với gói thầu xây lắp 63
3.1. Nội dung ñề xuất tài chính và giá dự thầu của hồ sơ dự thầu xây lắp 63
3.2. Phương pháp xác ñịnh giá dự thầu 63
V. ðánh giá hồ sơ dự thầu 63
1. ðánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn xây dựng 63
1.1. ðánh giá sơ bộ hồ sơ ñề xuất kỹ thuật (áp dụng cho mọi gói thầu tư
vấn xây dựng) 63
1.2. ðánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu ñối với gói thầu không yêu cầu kỹ
thuật cao 63
1.3. ðánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu ñối với gói thầu có yêu cầu kỹ thuật
cao
64
2. ðánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp 64
2.1. ðánh giá sơ bộ 64
2.2. ðánh giá chi tiết 64
3. ðánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tổng thầu thiết kế và thi công xây dựng 64
3.1. ðánh giá sơ bộ 64
3.2. ðánh giá chi tiết 64
4. ðánh giá hồ sơ dự thầu tổng thầu EPC 64
4.1. ðánh giá sơ bộ 64
4.2. ðánh giá chi tiết 65
5. ðánh giá hồ sơ dự thầu tổng thầu chìa khoá trao tay 65
Chuyên ñề 8: Quản lý hợp ñồng trong hoạt ñộng xây dựng 66
I. Những vấn ñề chung về hợp ñồng trong hoạt ñộng xây dựng 66
1. Khái niệm 66
2. ðặc ñiểm của hợp ñồng xây dựng 66
3. Khung pháp lý của hợp ñồng xây dựng 66
II. Các loại hợp hợp ñồng trong hoạt ñộng xây dựng 66
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 11
1. Theo tính chất, loại công việc trong hoạt ñộng xây dựng cần thực hiện 66
1.1. Hợp ñồng tư vấn xây dựng 66
1.2. Hợp ñồng cung ứng vật tư, thiết bị xây dựng 66
1.3. Hợp ñồng thi công xây dựng công trình 66
1.4. Hợp ñồng thiết kế - cung ứng vật tư thiết bị - thi công xây dựng 67
1.5. Hợp ñồng chìa khoá trao tay 67
2. Theo mối quan hệ quản lý 67
2.1. Hợp ñồng thầu chính 67
2.2. Hợp ñồng thầu phụ 67
2.3. Hợp ñồng tổng thầu 67
III. Nguyên tắc ký kết hợp ñồng xây dựng 67
IV. Những nội dung chủ yếu của hợp ñồng xây dựng 68
1. Văn bản hợp ñồng xây dựng 68
2. Tài liệu kèm theo hợp ñồng 69
3. Mối quan hệ giữa các phần trong hồ sơ hợp ñồng xây dựng 69
V. Xác ñịnh giá hợp ñồng xây dựng 69
1. Cơ sở xác ñịnh giá hợp ñồng xây dựng 69
2. Hình thức giá hợp ñồng xây dựng 69
2.1. Giá hợp ñồng theo giá trọn gói 69
2.2. Giá hợp ñồng theo ñơn giá cố ñịnh 70
2.3. Giá hợp ñồng theo giá ñiều chỉnh 70
2.4. Giá kết hợp 70
3. Phương thức xác ñịnh giá các loại hợp ñồng xây dựng 70
3.1. Xác ñịnh giá hợp ñồng tư vấn xây dựng 70
3.2. Xác ñịnh giá hợp ñồng thi công xây dựng và lắp ñặt 70
3.3. Xác ñịnh giá của hợp ñồng tổng thầu 70
VI. ðiều chỉnh giá hợp ñồng xây dựng 70
1. Các trường hợp ñiều chỉnh giá hợp ñồng 70
2. ðiều chỉnh giá hợp ñồng 71
2.1. Cơ sở 71
2.2. ðiều chỉnh ñơn giá trong hợp ñồng xây dựng 71
2.3. Phương pháp ñiều chỉnh giá hợp ñồng xây dựng 71
VII. Tạm ứng, thanh toán, quyết toán hợp ñồng xây dựng 71
1. Tạm ứng hợp ñồng 71
1.1. Nguyên tắc 71
1.2. Mức tạm ứng 71
1.3. Thu hồi vốn tạm ứng 71
2. Thanh toán hợp ñồng xây dựng 71
Giáo trình bồi dưỡng nghiệp vụ ñịnh giá xây dựng 12
2.1. Nguyên tắc 71
2.2. Thanh toán ñối với giá hợp ñồng trọn gói 71
2.3. Thanh toán ñối với giá hợp ñồng theo ñơn giá cố ñịnh 71
2.4. Thanh toán ñối với giá hợp ñồng theo giá ñiều chỉnh 72
2.5. Thanh toán ñối với giá hợp ñồng kết hợp 72
2.6. Thời hạn thanh toán 72
3. Quyết toán hợp ñồng 72
3.1. Hồ sơ quyết toán 72
3.2. Các quy ñịnh về trình tự, thủ tục quyết toán 72
VIII. Quản lý hợp ñồng xây dựng 72
1. Quản lý chất lượng 72
2. Quản lý tiến ñộ thực hiện hợp ñồng 72
3. Quản lý giá hợp ñồng và thay ñổi, ñiều chỉnh hợp ñồng 73
4. Quản lý an toàn, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ 73
5. Quản lý thay ñổi và ñiều chỉnh hợp ñồng 73
6. Quản lý các nội dung khác của hợp ñồng 73
Chuyên ñề 9: Thanh toán, quyết toán vốn ñầu tư xây dựng công trình 74
I.