Giáo trình mô đun Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

4.2. Các phương tiện đặc tả chức năng 4.2.1. Các bảng quyết định và cây quyết định Chúng được sử dụng khi chức năng được đặc tả thực chất một sự phân chia các trưòng hợp tuỳ thuộc một số điều kiện vào. ứng với mỗi trường hợp thì có một sự chọn lựa khác biệt một số hành động ( hay giá trị) ra nào đó . Số các giá trị có thể của mỗi điều kiện vào phải là hữu hạn . Chẳng hạn : “Là thương binh” có thể lấy giá trị Đúng (Đ) hay Sai (S). “Điều kiện tuổi tác” có thể lấy 4 giá trị: Tuổi thơ (dưới 13 tuổi) Tuổi trẻ (Từ 13 đến 29 tuổi) Trung niên (Từ 30 đến 59 tuổi ) Tuổi già ( Từ 60 tuổi trở nên). Như vậy số các trường hợp có thể có là được biết trước (bằng tích của các số những giá trị có thể của các điều kiện vào). Nhờ vậy ta không để sót các trường hợp. Đó là một ưu điểm đáng kể của các quyết định và các cây quyết định. Bảng quyết định là một bảng hai chiều, trong đó một chiều (có thể là chiều ngang hay chiều dọc) được tách làm hai phần: một phần cho các điều kiện vào và phần kia cho các hành động hay các biến ra. Chiều thứ hai là các trường hợp có thể xảy ra tuỳ thuộc giá trị của các điều kiện. ứng với mỗi truờng hợp (là cột hay là dòng), thì các hành động chọn lựa sẽ được đánh dấu X hoặc nếu cái ra là các biến, thì cho các giá trị tương ứng của các biến đó. Ví dụ: Một cửa hàng quyết định: Giảm giá 10% cho thương binh . Giảm giá 5% cho con liệt sỹ. Không được phép hưởng hai tiêu chuẩn (lấy mức cao nhất) Như vậy chức năng “ xác định mức giảm giá cho khách hàng” được đặc tả bằng bảng quyết định sau: Cây quyết định chỉ là một biến tướng của bảng quyết định; nó phân chia các trường hợp nhờ cấu trúc cây thay vì cấu trúc bảng . Chẳng hạn tương ứng của bảng quyết định ở trên ta có cây quyêt định sau: 4.2.2. Sơ đồ khối Sơ đồ khối là loại biểu đồ diễn tả giải thuật quen thuộc và ưa dùng với các người mới học lập trình, vì nó đơn giản dễ hiểu. Với lập trình nâng cao, thì nó bộc lộ nhiều nhược điểm, cho nên nó lại ít được ưa dùng: nó khuyến khích việc sử dụng tràn lan GO TO. Nó không thể hiện rõ ba cấu trúc điều khiển cơ bản (tuần tự chọn, lặp), nó hỗ trợ kém cho lập trình trên xuống và càng tỏ ra gượng ép với lập trình đệ quy v.v Tuy nhiên với nhiệm vụ đặc tả các chức năng đơn giản mà ta cần ở đây, thì nó đáp ứng được yêu cầu. Nếu như BLD chỉ có một loại nút là chức năng (tức là các hành động phải làm), thì sơ đồ khối lại có hai loại nút: + Nút hành động xử lý(hình chữ nhật ) + Nút kiểm tra điều kiện (hình thoi). Nếu trong BLD một cung là một tuyến chuyển giao dữ liệu thì trong sơ đồ khối một cung là một tuyến chuyển giao điều khiển (nghĩa là chuyển giao quyền thực hiện) Như vậy nếu như các BLD chi tập trung diễn tả những việc phải làm là gì (với mối liên quan về dữ liệu giữa chúng ), thì các sơ đồ khối lại có phần ôm35 đồm hơn, không những chỉ ra các việc phải làm, mà còn chỉ ra cách dẫn dắt các việc đó. Chính vì sự ôm đồm đó mà nó không thích hợp để diễn tả các chức năng phức tạp và lớn. Dưới đây là một Ví dụ dùng sơ đồ khối để đặc tả chức năng “lập danh sách trúng tuyển và danh sách trượt” Hình 2. Sơ đồ khối đặc tả chức năng “lập danh sách trúng tuyển và danh sách trượt”

pdf133 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình mô đun Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BR – VT TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-CĐN ngày 04 tháng 01 năm 2016 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh BR - VT Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2015 2 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 3 LỜI GIỚI THIỆU Hệ thống thông tin tin học là một trong những ứng dụng đầy đủ và toàn diện nhất các thành tựu của công nghệ thông tin vào một tổ chức. Giáo trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin cung cấp cho ngƣời học các kiến thức nền tảng về việc phân tích hệ thống thông tin trong tổ chức. Có một cái nhìn đầy đủ, đúng đắn và chính xác về hệ thống thông tin đƣợc xây dựng trong tƣơng lai, tránh sai lầm trong thiết kế và cài đặt, tăng chu kỳ sống (life cycle) của hệ thống, dễ sữa chữa, bổ sung và phát triển hệ thống. Mặc dù bản thân đã tham khảo các tài liệu và các ý kiến tham gia của các đồng nghiệp, song cuốn giáo trình vẫn không tránh khỏi những thiếu sót. Mong các bạn đóng góp ý kiến. Tôi xin cảm ơn các thầy cô khoa CNTT–Trƣờng Cao đẳng nghề đã cho tôi các ý kiến đóng góp quý báu để tôi hoàn thiện giáo trình này. Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 02 tháng 01 năm 2016 Biên soạn Trần Lệ Thủy . 4 MỤC LỤC GIÁO TRÌNH ..................................................................................................................1 LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................3 BÀI 1 .............................................................................................................................10 ĐẠI CƢƠNG VỀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ..................................10 1. Tổng quan về hệ thống thông tin ...........................................................................10 2. Các phƣơng pháp phân tích thiết kế ......................................................................14 2.1. Phƣơng pháp phân tích cổ điển (phi cấu trúc) ....................................................14 2.1.1. Đặc điểm ................................................................................................14 2.1.2. Nhƣợc điểm: ................................................................................................14 2.2. Phƣơng pháp thiết kế bán cấu trúc .....................................................................15 2.2.1. Đặc điểm: .....................................................................................................15 2.2.2. Nhƣợc điểm: ................................................................................................15 2.3. Phƣơng pháp thiết kế có cấu trúc .......................................................................15 2.3.1. Đặc điểm ................................................................................................15 * Một số phƣơng pháp phân tích có cấu trúc ........................................................15 3. Các hệ thống kinh doanh .......................................................................................17 3.1. Hệ thống thông tin kinh doanh sản xuất .............................................................17 3.2. Hệ thống thông tin marketing .............................................................................18 3.3. Hệ thống thông tin quản trị nhân sự ...................................................................19 3.4. Hệ thống thông tin quản trị tài chính ..................................................................20 4. Vai trò và nhiệm vụ của hệ thống thông tin ..........................................................21 5. Các bộ phận hợp thành hệ thống thông tin ............................................................21 6. Các hệ thống tự động hóa ......................................................................................22 6.1. Hệ thống tự động hóa sản xuất ...........................................................................22 6.2. Hệ thống tự động hóa văn phòng .......................................................................22 7. Các giai đoạn phân tích và thiết kế ........................................................................23 BÀI 2 .............................................................................................................................25 CÁC CÔNG CỤ DIỄN TẢ XỬ LÝ ..............................................................................25 1. Đại cƣơng ..............................................................................................................25 2. Biểu đồ phân cấp chức năng ..................................................................................26 3. Biểu đồ luồng dữ liệu (BLD). ................................................................................28 3.1. Các khái niệm .....................................................................................................28 3.2. Các thành phần của biểu đồ luồng dữ liệu .........................................................28 5 4. Đặc tả các chức năng .............................................................................................32 4.1.Mục đích và yêu cầu đặc tả chức năng ................................................................32 4.2. Các phƣơng tiện đặc tả chức năng ......................................................................33 BÀI 3 .............................................................................................................................39 CÁC PHƢƠNG TIỆN VÀ MÔ HÌNH DIỄN TẢ DỮ LIỆU........................................39 1. Khái niệm diễn tả dữ liệu ......................................................................................39 2. Sự mã hoá ..............................................................................................................40 2.1. Khái niệm mã hoá ...............................................................................................40 2.2. Chất lƣợng và yêu cầu đối với mã hoá ...............................................................40 2.3. Các kiểu mã hoá .................................................................................................41 2.3.1. Mã hoá liên tiếp (Serial Coding): ................................................................41 2.3.2. Mã hoá theo lát ............................................................................................41 2.3.3. Mã phân đoạn: .............................................................................................42 2.3.4. Mã phân cấp: ...............................................................................................42 2.3.5. Mã diễn nghĩa: .............................................................................................43 2.3.6. Các chú ý khi lựa chọn sự mã hoá ...............................................................43 3. Từ điển dữ liệu.......................................................................................................44 3.1. Khái niệm ...........................................................................................................44 3.2. Cấu tạo từ điển ....................................................................................................44 4. Mô hình thực thể liên kết .......................................................................................44 4.2. Thực thể: .............................................................................................................45 4.3. Thuộc tính: ..........................................................................................................45 4.4. Một kiểu liên kết (asociation type) .....................................................................46 4.5. Đặc tả mối quan hệ giữa hai kiểu thực thể .........................................................47 5. Mô hình dữ liệu quan hệ ........................................................................................47 5.1. Thuộc tính ...........................................................................................................47 5.2. Quan hệ ...............................................................................................................47 5.3. Bộ (Tuple/ Record/ Row) ...................................................................................48 5.4. Thể hiện quan hệ ................................................................................................48 5.5. Lƣợc đồ quan hệ (Database Schema) .................................................................48 BÀI 4 .............................................................................................................................50 KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN ...................................................50 1. Đại cƣơng giai đoạn khảo sát ................................................................................50 1.1. Mục đích của giai đoạn khảo sát ........................................................................50 1.2. Các bƣớc tiến hành .............................................................................................50 6 2. Tìm hiểu và đánh giá hiện trạng ............................................................................51 2.1. Tìm hiểu hệ thống hiện tại ..................................................................................51 2.1.1. Khái niệm ....................................................................................................51 2.1.2. Các phƣơng pháp tiến hành tìm hiểu hệ thống hiện tại ...............................51 2. 2. Phân loại, tập hợp thông tin ...............................................................................54 2.2.1.Phân loại thông tin: .......................................................................................54 2.2.2. Tập hợp thông tin ........................................................................................55 3. Xác định phạm vi khả năng mục tiêu dự án ..........................................................55 4. Phác hoạ các giải pháp, lựa chọn, cân nhắc tính khả thi ...................................56 4.1. Phác họa các giải pháp........................................................................................56 4.1.1. Các tiêu chuẩn để so sánh, đánh giá ............................................................56 4.1.2. Phân tích tính hiệu quả và đánh giá tính khả thi .........................................56 4.2. Lựa chọn, cân nhắc tính khả thi ..........................................................................57 5. Ví dụ về nội dung việc khảo sát hiện trạng và xác lập dự án ..............................57 5.1. Tìm hiểu hệ thống hiện tại để tìm ra những yếu kém .........................................57 5.2. Xác định mục tiêu của hệ thống mới ..................................................................57 5.3. Phác họa cách giải quyết ....................................................................................58 5.4. Lựa chọn giải pháp .............................................................................................59 6. Lập dự trù và kế hoạch triển khai dự án ................................................................59 6.1. Lập hồ sơ về điều tra và xác lập giải pháp .........................................................59 6.2. Dự trù về thiết bị .................................................................................................60 6.3. Lập kế hoạch triển khai dự án.............................................................................61 BÀI 5 .............................................................................................................................63 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ XỬ LÝ .........................................................................63 1. Phân tích hệ thống từ trên xuống ...........................................................................63 2. Kỹ thuật chuyển đổi DFD vật lý thành DFD logic ................................................65 2.1. Khái niệm ...........................................................................................................65 2.2. Kỹ thuật chuyển đổi DFD vật lý thành DFD logic .............................................66 3. Chuyển từ BLD của hệ thống cũ sang BLD của hệ thống mới .............................70 BÀI 6 .............................................................................................................................74 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG VỀ DỮ LIỆU .....................................................................74 1. Đại cƣơng ..............................................................................................................74 2. Thành lập biểu đồ cấu trúc dữ liệu (BCD) theo mô hình thực thể liên kết (ER) ..75 7 BÀI 7 .............................................................................................................................92 THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ......................................................92 1. Thiết kế tổng quan .................................................................................................92 2 Thiết kế giao diện ...................................................................................................93 3. Thiết kế các kiểm soát ...........................................................................................95 4. Thiết kế chƣơng trình ......................................................................................... 100 BÀI 8 .......................................................................................................................... 108 LẬP TRÌNH – CHẠY THỬ – BẢO TRÌ ................................................................... 108 2. Chạy thử và ghép nối .............................................................................................. 109 3. Bảo trì hệ thống ...................................................................................................... 110 BÀI TẬP TỔNG HỢP ................................................................................................ 112 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 133 8 CHƢƠNG TRÌNH MÔ ĐUN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Mã số mô đun: MĐ 30 I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC - Vị trí: Môn học đƣợc bố trí sau khi học xong các môn cơ sở dữ liệu, Hệ QT CSDL và lập trình nâng cao. - Tính chất: Là môn học chuyên ngành bắt buộc của trình độ cao đẳng nghề. II. MỤC TIÊU MÔN HỌC: Sau khi học xong mô đun này, học sinh – sinh viên có năng lực: - Chọn đúng phƣơng pháp phân tích dựa vào vai trò hiện đại của ngƣời phân tích viên, các khối (Block) cấu thành hệ thông tin, việc phát triển hệ thông tin. - Vận dụng đƣợc phƣơng pháp phân tích hệ thống và lập đƣợc các mô hình, bao gồm: mô hình dữ liệu, mô hình quy trình, mô hình mạng, mô hình đối tƣợng. - Vận dụng đƣợc phƣơng pháp thiết kế hệ thống và xây dựng kiến trúc của hệ thống, thiết kế quy trình, thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế phần nhập thông tin và xây dựng mẫu, thiết kế phần xuất thông tin và xây dựng mẫu, thiết kế phần giao diện với ngƣời sử dụng và xây dựng mẫu, thiết kế phần mềm và thiết kế hƣớng đối tƣợng. - Vận dụng đƣợc các kiến thức, kỹ năng bên cạnh phân tích và thiết kế, bao gồm: công việc cài đặt hệ thống, công việc hỗ trợ hệ thống. - Đóng vai trò ngƣời phân tích hệ thống trong một tập thể phát triển hệ thống - Xác định đƣợc các khối cấu thành chính hệ thống thông tin và vận dụng đƣợc phƣơng pháp phát triển hệ thống - Vận dụng đƣợc các phƣơng pháp phân tích thích hợp. - Thiết kế đƣợc hệ thống và xây dựng đƣợc hệ thống. - Thực hiện đƣợc các bƣớc trong cài đặt dự án. - Sử dụng các công cụ phân tích và thiết kế để phân tích và thiết kế một hệ thống thực tế. - Thực hiện đƣợc các biện pháp an toàn cho máy tính 9 III. NỘI DUNG MÔ ĐUN Số TT Tên các bài trong mô đun Thời gian Hình thức giảng dạy 1 Đại cƣơng về hệ thống thông tin quản lý 5 Lý thuyết 2 Các công cụ diễn tả xử lý 8 Tích hợp 3 Các phƣơng tiện và mô hình diễn tả dữ liệu 6 Tích hợp Kiểm tra Bài 2,3 2 4 Khảo sát hiện trạng và xác lập dự án 8 Tích hợp 5 Phân tích hệ thống về xử lý 7 Tích hợp 6 Phân tích hệ thống về dữ liệu 5 Tích hợp Kiểm tra Bài 4,5,6 2 7 Thiết kế hệ thống thông tin quản lý 8 Tích hợp 8 Lập trình – chạy thử - bảo trì 7 Tích hợp Kiểm tra Bài 7,8 2 Cộng 60 10 BÀI 1 ĐẠI CƢƠNG VỀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ Giới thiệu Hệ thống quản lý là một hệ thống có một mục đích mang lại lợi nhuận hoặc lợi ích nào đó. Đặc điểm của hệ thống là có sự tham gia của con ngƣời và có trao đổi thông tin. Hệ thống thông tin là một hệ thống sử dụng công nghệ thông tin để thu thập, truyền, lƣu trữ, xử lý và biểu diễn thông tin trong một hay nhiều quá trình kinh doanh. Bài này sẽ giúp ngƣời học chọn đƣợc đƣợc phƣơng pháp phân tích thiết kế hệ thống thông tin thích hợp và xác định đƣợc nhiệm vụ, vai trò và thành phần hình thành của hệ thống thông tin cũng nhƣ các giai đoạn để phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Mục tiêu - Chọn đƣợc phƣơng pháp phân tích thiết kế hệ thống thông tin thích hợp. - Xác định đƣợc nhiệm vụ vai trò và thành phần hình thành của HTTT - Xác định đƣợc các giai đoạn phân tích thiết kế hệ thống thông tin. - Nghiêm túc, tích cực trong học tập. Nội dung 1. Tổng quan về hệ thống thông tin 1.1. Giới thiệu Hệ thống quản lý là một hệ thống có một mục đích mang lại lợi nhuận hoặc lợi ích nào đó. Đặc điểm của hệ thống là có sự tham gia của con ngƣời và có trao đổi thông tin. Hệ thống thông tin là một hệ thống sử dụng công nghệ thông tin để thu thập, truyền, lƣu trữ, xử lý và biểu diễn thông tin trong một hay nhiều quá trình kinh doanh. 1.2. Các thành phần của một hệ thống thông tin quản lý 11 Theo quan điểm của hệ thống thì một hệ thống thông tin quản lý thƣờng có 3 thành phần: - Thành phần quyết định: thực hiện chức năng ra quyết định. - Thành phần thông tin: thực hiện chức năng tiếp nhận, xử lý, truyền tin và lƣu trữ thông tin trong hệ thống. - Thành phần tác nghiệp: là thành phần bảo đảm các hoạt động cơ sở của một tổ chức. Ví dụ: hệ thống thông tin quản lý trong một xí nghiệp có thành phần quyết định là Ban Giám đốc, thành phần thông tin là các phòng ban chức năng, thành phần tác nghiệp là các phân xƣởng, cơ sở sản xuất. Chúng ta có thể thấy mối quan hệ giữa các thành phần của một hệ thống thông tin qua sơ đồ dƣới đây. TP QUYẾT ĐỊNH TP THÔNG TIN TP TÁC NGHIỆP Thông tin vào từ môi trường ngoài Thông tin ra từ môi trường ngoài Quyết định Báo cáo Thông tin Điều Thông tin Kiểm tra Nguyên liệu vào Sản phẩm ra Hệ thống thông tin theo quan điểm hệ hỗ trợ ra quyết định 12 Bây giờ chúng ta đi đến một định nghĩa có tính chất mô tả của một hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin của một tổ chức là tập hợp các phương tiện, nhân lực, thông tin và phương pháp xử lý tin nhằm cung cấp các thông tin cho quá trình ra quyết định đúng thời hạn và đủ độ tin cậy. Trong đó: *Tổ chức: có thể là cơ quan, xí nghiệp, trƣờng học... *Phương tiện (phần cứng-phần mềm): cơ sở vật chất dùng để thu nhập, xử lý, lƣu trữ, chuyển tải thông tin trong hệ thống nhƣ máy tính, máy in, điện thoại ... *Nhân lực: bao gồm tập thể, cá nhân tham gia vào việc thu thập dữ liệu, xử lý, truyền tin,...những ngƣời phát