Giới thiệu về SQL (Structured Query Language)

 Giới thiệu  Định nghĩa dữ liệu  Truy vấn dữ liệu  Cập nhật dữ liệu  Khung nhìn (view)  Chỉ mục (index)

pdf107 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1689 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giới thiệu về SQL (Structured Query Language), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SQL (Structured Query Language) Nội dung  Giới thiệu  Định nghĩa dữ liệu  Truy vấn dữ liệu  Cập nhật dữ liệu  Khung nhìn (view)  Chỉ mục (index) Nội dung  Giới thiệu  Định nghĩa dữ liệu  Truy vấn dữ liệu  Cập nhật dữ liệu  Khung nhìn (view)  Chỉ mục (index) Giới thiệu  Ngôn ngữ ĐSQH  Cách thức truy vấn dữ liệu  Khó khăn cho người sử dụng  SQL (Structured Query Language)  Ngôn ngữ cấp cao  Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn  Được phát triển bởi IBM (1970s)  Được gọi là SEQUEL  Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn • SQL-86 • SQL-92 • SQL-99 4 Giới thiệu (tt) SQL gồm  Định nghĩa dữ liệu (DDL)  Thao tác dữ liệu (DML)  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu nhúng  Định nghĩa khung nhìn  Ràng buộc toàn vẹn  Phân quyền và bảo mật  Điều khiển giao tác 5 SQL dùng thuật ngữ  Bảng ~ quan hệ  Cột ~ thuộc tính  Dòng ~ bộ Nội dung  Giới thiệu  Định nghĩa dữ liệu  Truy vấn dữ liệu  Cập nhật dữ liệu  Khung nhìn (view)  Chỉ mục (index) Định nghĩa dữ liệu DDL  Là ngôn ngữ mô tả  Lược đồ cho mỗi quan hệ  Miền giá trị tương ứng của từng thuộc tính  Ràng buộc toàn vẹn  Chỉ mục trên mỗi quan hệ  Gồm  CREATE TABLE (tạo bảng)  DROP TABLE (xóa bảng)  ALTER TABLE (sửa bảng)  CREATE DOMAIN (tạo miền giá trị)  CREATE DATABASE  … 7 Kiểu dữ liệu  Số (numeric)  INTEGER  SMALLINT  NUMERIC, NUMERIC(p), NUMERIC(p,s)  DECIMAL, DECIMAL(p), DECIMAL(p,s)  REAL  DOUBLE PRECISION  FLOAT, FLOAT(p) 8 Kiểu dữ liệu (tt)  Chuỗi ký tự (character string)  CHARACTER, CHARACTER(n)  CHARACTER VARYING(x)  Chuỗi bit (bit string)  BIT, BIT(x)  BIT VARYING(x)  Ngày giờ (datetime)  DATE gồm ngày, tháng và năm  TIME gồm giờ, phút và giây  TIMESTAMP gồm ngày và giờ 9 Lệnh tạo bảng  Để định nghĩa một bảng  Tên bảng  Các thuộc tính • Tên thuộc tính • Kiểu dữ liệu • Các RBTV trên thuộc tính  Cú pháp 10 CREATE TABLE ( [], [], … [] ) Ví dụ - Tạo bảng 11 CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV CHAR(9), HONV VARCHAR(10), TENLOT VARCHAR(20), TENNV VARCHAR(10), NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3), LUONG INT, MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) Lệnh tạo bảng (tt)   NOT NULL  NULL  UNIQUE  DEFAULT  PRIMARY KEY  FOREIGN KEY / REFERENCES  CHECK  Đặt tên cho RBTV 12 CONSTRAINT Ví dụ - RBTV 13 CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) Ví dụ - RBTV 14 CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20) UNIQUE, MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME DEFAULT (GETDATE()) ) CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9) FOREIGN KEY (MA_NVIEN) REFERENCES NHANVIEN(MANV), SODA INT REFERENCES DEAN(MADA), THOIGIAN DECIMAL(3,1) ) Ví dụ - Đặt tên cho RBTV 15 CREATE TABLE NHANVIEN ( HONV VARCHAR(10) CONSTRAINT NV_HONV_NN NOT NULL, TENLOT VARCHAR(20) NOT NULL, TENNV VARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) CONSTRAINT NV_MANV_PK PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI VARCHAR(50), PHAI CHAR(3) CONSTRAINT NV_PHAI_CHK CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nu’)), LUONG INT CONSTRAINT NV_LUONG_DF DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) Ví dụ - Đặt tên cho RBTV 16 CREATE TABLE PHANCONG ( MA_NVIEN CHAR(9), SODA INT, THOIGIAN DECIMAL(3,1), CONSTRAINT PC_MANVIEN_SODA_PK PRIMARY KEY (MA_NVIEN, SODA), CONSTRAINT PC_MANVIEN_FK FOREIGN KEY (MA_NVIEN) REFERENCES NHANVIEN(MANV), CONSTRAINT PC_SODA_FK FOREIGN KEY (SODA) REFERENCES DEAN(MADA) ) Lệnh sửa cấu trúc bảng  Được dùng để  Thay đổi cấu trúc bảng  Thay đổi RBTV  Thêm cột  Xóa cột  Mở rộng cột 17 ALTER TABLE ADD COLUMN [] ALTER TABLE DROP COLUMN ALTER TABLE ALTER COLUMN Lệnh sửa bảng (tt)  Thêm RBTV  Xóa RBTV 18 ALTER TABLE ADD CONSTRAINT , CONSTRAINT , … ALTER TABLE DROP Ví dụ - Thay đổi cấu trúc bảng 19 ALTER TABLE NHANVIEN ADD NGHENGHIEP CHAR(20) ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN NGHENGHIEP ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN NGHENGHIEP CHAR(50) Ví dụ - Thay đổi RBTV 20 CREATE TABLE PHONGBAN ( TENPB VARCHAR(20), MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME ) ALTER TABLE PHONGBAN ADD CONSTRAINT PB_MAPHG_PK PRIMARY KEY (MAPHG), CONSTRAINT PB_TRPHG FOREIGN KEY (TRPHG) REFERENCES NHANVIEN(MANV), CONSTRAINT PB_NGNHANCHUC_DF DEFAULT (GETDATE()) FOR (NG_NHANCHUC), CONSTRAINT PB_TENPB_UNI UNIQUE (TENPB) Lệnh xóa bảng  Được dùng để xóa cấu trúc bảng  Tất cả dữ liệu của bảng cũng bị xóa  Cú pháp  Ví dụ 21 DROP TABLE DROP TABLE NHANVIEN DROP TABLE PHONGBAN DROP TABLE PHANCONG Lệnh xóa bảng (tt) 22 NHANVIEN TENNV HONV TENLOT MANV NGSINH DCHI PHAI LUONG MA_NQL PHG PHONGBAN TRPHG TENPHG MAPHG NG_NHANCHUC Lệnh tạo miền giá trị  Tạo ra một kiểu dữ liệu mới kế thừa những kiểu dữ liệu có sẵn.  Cú pháp  Ví dụ 23 CREATE DOMAIN AS CREATE DOMAIN Kieu_Ten AS VARCHAR(30) Nội dung  Giới thiệu  Định nghĩa dữ liệu  Truy vấn dữ liệu  mệnh đề SELECT  mệnh đề WHERE  mệnh đề FROM  mệnh đề ORDER BY  truy vấn con  mệnh đề GROUP BY  một số dạng truy vấn khác  Cập nhật dữ liệu  Khung nhìn (view)  Chỉ mục (index) Truy vấn dữ liệu  Là ngôn ngữ rút trích dữ liệu thỏa một số điều kiện nào đó  Dựa trên  Cho phép 1 bảng có nhiều dòng trùng nhau  Bảng là bag  quan hệ là set 25 Phép toán ĐSQH Một số bổ sung  Truy vấn cơ bản  Gồm 3 mệnh đề  • Tên các cột cần được hiển thị trong kết quả truy vấn  • Tên các bảng liên quan đến câu truy vấn  • Biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích • Nối các biểu thức: AND, OR, và NOT • Phép toán:  ,  ,  ,  ,  , , LIKE và BETWEEN 26 SELECT FROM WHERE Truy vấn cơ bản (tt)  SQL và ĐSQH 27 SELECT FROM WHERE    SELECT L FROM R WHERE C L (C (R)) Ví dụ 28 SELECT * FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 Lấy tất cả các cột của quan hệ kết quả TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 333445555 987987987 MANV MA_NQL 888665555 333445555 TENLOT Thanh Manh Tìm đọc 1 tập hợp các dòng dữ liệu Mệnh đề SELECT 29 SELECT MANV, HONV, TENLOT, TENNV FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ TENNV HONV Tung Nguyen Hung Nguyen TENLOT Thanh Manh 333445555 987987987 MANV Mệnh đề SELECT (tt) 30 SELECT MANV, HONV AS HO, TENLOT AS ‘TEN LOT’, TENNV AS TEN FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ TEN HO Tung Nguyen Hung Nguyen TEN LOT Thanh Manh 333445555 987987987 MANV Tên bí danh Mệnh đề SELECT (tt) 31 SELECT MANV, HONV + ‘ ’ + TENLOT + ‘ ’ + TENNV AS ‘HO TEN’ FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ HO TEN Nguyen Thanh Tung Nguyen Manh Hung 333445555 987987987 MANV Mở rộng Mệnh đề SELECT (tt) 32 SELECT MANV, LUONG*1.1 AS ‘LUONG10%’ FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ LUONG10% 33000 27500 333445555 987987987 MANV Mở rộng Mệnh đề SELECT (tt) 33 SELECT LUONG FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ Loại bỏ các dòng trùng nhau LUONG 30000 25000 25000 38000 LUONG 30000 25000 38000 SELECT DISTINCT LUONG FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’ Mệnh đề WHERE 34 SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ AND PHG=MAPHG Biểu thức luận lý TRUE TRUE Mệnh đề WHERE (tt) 35 SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE (TENPHG=‘Nghien cuu’ OR TENPHG=‘Quan ly’) AND PHG=MAPHG Độ ưu tiên Mệnh đề WHERE (tt) 36 SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG>20000 AND LUONG<30000 BETWEEN SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG BETWEEN 20000 AND 30000 Mệnh đề WHERE (tt) 37 NOT BETWEEN SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE LUONG NOT BETWEEN 20000 AND 30000 Mệnh đề WHERE (tt) 38 SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘Nguyen _ _ _ _’ LIKE SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘Nguyen %’ Chuỗi bất kỳ Ký tự bất kỳ Mệnh đề WHERE (tt) 39 SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE HONV LIKE ‘Nguyen’ NOT LIKE SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE HONV NOT NOT LIKE ‘Nguyen’ Mệnh đề WHERE (tt) 40 SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE DCHI LIKE ‘% Nguyens_%’ ESCAPE ‘s’ ESCAPE ‘Nguyen_’ Mệnh đề WHERE (tt) 41 Ngày giờ SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE NGSINH BETWEEN ‘1955-12-08’ AND ‘1966-07-19’ YYYY-MM-DD MM/DD/YYYY ‘1955-12-08’ ’12/08/1955’ ‘December 8, 1955’ HH:MI:SS ’17:30:00’ ’05:30 PM’ ‘1955-12-08 17:30:00’ Mệnh đề WHERE (tt)  Sử dụng trong trường hợp  Không biết (value unknown)  Không thể áp dụng (value inapplicable)  Không tồn tại (value withheld)  Những biểu thức tính toán có liên quan đến giá trị NULL sẽ cho ra kết quả là NULL  x có giá trị là NULL  x + 3 cho ra kết quả là NULL  x + 3 là một biểu thức không hợp lệ trong SQL  Những biểu thức so sánh có liên quan đến giá trị NULL sẽ cho ra kết quả là UNKNOWN  x = 3 cho ra kết quả là UNKNOWN  x = 3 là một so sánh không hợp lệ trong SQL 42 NULL Mệnh đề WHERE (tt) 43 NULL SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE MA_NQL IS NULL SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE MA_NQL IS NOT NULL Mệnh đề FROM 44 WHERE TRUE SELECT MANV, MAPHG FROM NHANVIEN, PHONGBAN Không sử dụng mệnh đề WHERE MAPHG 1 4 333445555 333445555 MANV 5 1 987987987 987987987 333445555 4 5 987987987 … … Mệnh đề FROM (tt) 45 SELECT TENPHG, DIADIEM FROM PHONGBAN, DDIEM_PHG WHERE MAPHG=MAPHG Tên bí danh AS PB, DDIEM_PHG AS DD PB.MAPHG=DD.MAPHG SELECT TENNV, NGSINH, TENTN, NGSINH FROM NHANVIEN, THANNHAN WHERE MANV=MA_NVIEN V.NGSINH, TE TN, T .NGSINH NV, THANNHAN TN Mệnh đề ORDER BY  Dùng để hiển thị kết quả câu truy vấn theo một thứ tự nào đó  Cú pháp  ASC: tăng (mặc định)  DESC: giảm 46 SELECT FROM WHERE ORDER BY Mệnh đề ORDER BY (tt)  Ví dụ 47 SELECT MA_NVIEN, SODA FROM PHANCONG ORDER BY MA_NVIEN DESC, SODA SODA 10 30 999887777 999887777 MA_NVIEN 10 30 987987987 987654321 987987987 10 20 987654321 30 987654321 Phép toán tập hợp trong SQL  SQL có cài đặt các phép toán  Hội (UNION)  Giao (INTERSECT)  Trừ (EXCEPT)  Kết quả trả về là tập hợp  Loại bỏ các bộ trùng nhau  Để giữ lại các bộ trùng nhau • UNION ALL • INTERSECT ALL • EXCEPT ALL 48 Phép toán tập hợp trong SQL (tt)  Cú pháp 49 SELECT FROM WHERE UNION [ALL] SELECT FROM WHERE SELECT FROM WHERE INTERSECT [ALL] SELECT FROM WHERE SELECT FROM WHERE EXCEPT [ALL] SELECT FROM WHERE Truy vấn con (Sub query)  Truy vấn con là 1 lệnh Select xuất hiện trong 1 lệnh Select khác hoặc trong câu lệnh Update, Delete và trả về kết quả trung gian.  Truy vấn con được đặt trong hai dấu ( )  Thường xuất hiện trong các mệnh đề Where, Having và From của 1 lệnh Select kh 50 Truy vấn con (Sub query) 51 SELECT FROM WHERE ( SELECT FROM WHERE ) Câu truy vấn cha (Outer query) Câu truy vấn con (Subquery) Truy vấn lồng nhau (Nested Subquery) SELECT … FROM T WHERE … ( SELECT … FROM … WHERE điều kiện hàng không có mặt T ) 52  Truy vấn con thực hiện trước 1 lần duy nhất.  Kết quả truy vấn con được dùng cho truy vấn ngoài. Truy vấn con tương quan (Correlated SubQuery)  Với mỗi hàng của truy vấn ngoài, dữ liệu này dùng để thực thi truy vấn con.  Kết quả truy vấn con lại trở thành dữ liệu cho truy vấn ngoài SELECT … FROM T WHERE … ( SELECT … FROM ... WHERE điều kiện hàng có mặt T ) Truy vấn lồng (tt)  Các câu lệnh SELECT có thể lồng nhau ở nhiều mức  Câu truy vấn con thường trả về một tập các giá trị  Các câu truy vấn con trong cùng một mệnh đề WHERE được kết hợp bằng phép nối logic  Mệnh đề WHERE của câu truy vấn cha   So sánh tập hợp thường đi cùng với một số toán tử • IN, NOT IN • ALL • ANY hoặc SOME  Kiểm tra sự tồn tại • EXISTS • NOT EXISTS 54 Truy vấn lồng (tt)  Có 2 loại truy vấn lồng  Lồng phân cấp • Mệnh đề WHERE của truy vấn con không tham chiếu đến thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha • Khi thực hiện, câu truy vấn con sẽ được thực hiện trước  Lồng tương quan • Mệnh đề WHERE của truy vấn con tham chiếu ít nhất một thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha • Khi thực hiện, câu truy vấn con sẽ được thực hiện nhiều lần, mỗi lần tương ứng với một bộ của truy vấn cha 55 Truy vấn con (tt) Các truy vấn con có thể :  Trả về một hàng hay nhiều hàng.  Trả về một cột hay nhiều cột.  Sử dụng Group by hoặc hàm nhóm.  Sử dụng các phép toán tập hợp. 56 Ví dụ - Lồng phân cấp 57 SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE PHG IN ( SELECT MAPHG FROM DIADIEM_PHG WHERE DIADIEM=‘TP HCM’ ) SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, DIADIEM_PHG WHERE DIADIEM=‘TP HCM’ AND PHG=MAPHG Ví dụ - Lồng tương quan 58 SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ AND PHG=MAPHG SELECT MANV, TENNV FROM NHANVIEN WHERE EXISTS ( SELECT * FROM PHONGBAN WHERE TENPHG=‘Nghien cuu’ AND PHG=MAPHG ) Nhận xét IN và EXISTS  IN  IN  Thuộc tính ở mệnh đề SELECT của truy vấn con phải có cùng kiểu dữ liệu với thuộc tính ở mệnh đề WHERE của truy vấn cha  EXISTS  Không cần có thuộc tính, hằng số hay biểu thức nào khác đứng trước  Không nhất thiết liệt kê tên thuộc tính ở mệnh đề SELECT của truy vấn con  Những câu truy vấn có = ANY hay IN đều có thể chuyển thành câu truy vấn có EXISTS 60 Phép chia trong SQL  RS là tập các giá trị ai trong R sao cho không có giá trị bi nào trong S làm cho bộ (ai, bi) không tồn tại trong R 61 A B   a a  a  a  a  a  a  a C D   a b  a  a  b  a  b  b E 1 3 1 1 1 1 1 1 R D E a S b 1 1 A B C  a   a  RS ai bi Phép chia trong SQL (tt)  Sử dụng NOT EXISTS để biểu diễn 62 SELECT R1.A, R1.B, R1.C FROM R R1 WHERE NOT EXISTS ( SELECT * FROM S WHERE NOT EXISTS ( SELECT * FROM R R2 WHERE R2.D=S.D AND R2.E=S.E AND R1.A=R2.A AND R1.B=R2.B AND R1.C=R2.C )) Ví dụ 11  Tìm tên các nhân viên được phân công làm tất cả các đồ án  Tìm tên các nhân viên mà không có đề án nào là không được phân công làm  Tập bị chia: PHANCONG(MA_NVIEN, SODA)  Tập chia: DEAN(MADA)  Tập kết quả: KQ(MA_NVIEN)  Kết KQ với NHANVIEN để lấy ra TENNV 63 Hàm kết hợp  COUNT  COUNT(*) đếm số dòng  COUNT() đếm số giá trị khác NULL của thuộc tính  COUNT(DISTINCT ) đếm số giá trị khác nhau và khác NULL của thuộc tính  MIN  MAX  SUM  AVG  Các hàm kết hợp được đặt ở mệnh đề SELECT 64 Ví dụ 14  Cho biết số lượng nhân viên của từng phòng ban 65 SL_NV 5 4 3 3 PHG 1 1 TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 333445555 987987987 MANV MA_NQL 888665555 333445555 TENLOT Thanh Manh Tam Tran 07/31/1972 543 MTL Q1 Nu 25000 5 Hang Bui 07/19/1968 33 NTH Q1 Nu 38000 4 453453453 999887777 333445555 987654321 Thanh Ngoc Nhu Le 07620/1951 219 TD Q3 Nu 43000 4 987654321 888665555 Quynh Quang Tran 04/08/1969 980 LHP Q5 Nam 25000 4 Vinh Pham 11/10/1945 450 TV HN Nam 55000 1 987987987 888665555 987654321 NULL Hong Van Gom nhóm  Cú pháp  Sau khi gom nhóm  Mỗi nhóm các bộ sẽ có cùng giá trị tại các thuộc tính gom nhóm 66 SELECT FROM WHERE GROUP BY Ví dụ 15  Với mỗi nhân viên cho biết mã số, họ tên, số lượng đề án và tổng thời gian mà họ tham gia 67 SODA THOIGIAN 1 32.5 2 7.5 123456789 123456789 MA_NVIEN 2 10.0 3 10.0 333445555 333445555 10 10.0 333445555 20 20.0 10 35.0 888665555 987987987 30 5.0 987987987 30 20.0 987654321 20 15.0 987654321 1 20.0 453453453 2 20.0 453453453 Ví dụ 16  Cho biết những nhân viên tham gia từ 2 đề án trở lên 68 SODA THOIGIAN 1 32.5 2 7.5 123456789 123456789 MA_NVIEN 2 10.0 3 10.0 333445555 333445555 10 10.0 333445555 20 20.0 10 35.0 888665555 987987987 30 5.0 987987987 30 20.0 987654321 20 15.0 987654321 1 20.0 453453453 2 20.0 453453453 bị loại ra Điều kiện trên nhóm  Cú pháp 69 SELECT FROM WHERE GROUP BY HAVING Chú ý : Nếu 1 câu Select có đầy đủ các thành phần trên thì phải theo thứ tự này  nếu không câu truy vấn sẽ báo lỗi. Nhận xét  Mệnh đề GROUP BY  Các thuộc tính trong mệnh đề SELECT (trừ những thuộc tính trong các hàm kết hợp) phải xuất hiện trong mệnh đề GROUP BY  Mệnh đề HAVING  Sử dụng các hàm kết hợp trong mệnh đề SELECT để kiểm tra một số điều kiện nào đó  Chỉ kiểm tra điều kiện trên nhóm, không là điều kiện lọc trên từng bộ  Sau khi gom nhóm điều kiện trên nhóm mới được thực hiện 70 Nhận xét (tt)  Thứ tự thực hiện câu truy vấn có mệnh đề GROUP BY và HAVING  (1) Chọn ra những dòng thỏa điều kiện trong mệnh đề WHERE  (2) Những dòng này sẽ được gom thành nhiều nhóm tương ứng với mệnh đề GROUP BY  (3) Áp dụng các hàm kết hợp cho mỗi nhóm  (4) Bỏ qua những nhóm không thỏa điều kiện trong mệnh đề HAVING  (5) Rút trích các giá trị của các cột và hàm kết hợp trong mệnh đề SELECT 71 Một số dạng truy vấn khác  Truy vấn con ở mệnh đề FROM  Điều kiện kết ở mệnh đề FROM  Phép kết tự nhiên  Phép kết ngoàI  Cấu trúc CASE 72 Truy vấn con ở mệnh đề FROM  Kết quả trả về của một câu truy vấn phụ là một bảng  Bảng trung gian trong quá trình truy vấn  Không có lưu trữ thật sự  Cú pháp 73 SELECT FROM R1, R2, () AS tên_bảng WHERE Điều kiện kết ở mệnh đề FROM  Kết bằng  Kết ngoài 74 SELECT FROM R1 [INNER] JOIN R2 ON WHERE SELECT FROM R1 LEFT|RIGHT [OUTER] JOIN R2 ON WHERE Cấu trúc CASE  Cho phép kiểm tra điều kiện và xuất thông tin theo từng trường hợp  Cú pháp 75 CASE WHEN THEN WHEN THEN … [ELSE ] END Kết luận 76 SELECT FROM [WHERE ] [GROUP BY ] [HAVING ] [ORDER BY ] Nội dung  Giới thiệu  Định nghĩa dữ liệu  Truy vấn dữ liệu  Cập nhật dữ liệu  insert  delete  update  Khung nhìn (view)  Chỉ mục (index) Lệnh INSERT  Dùng để thêm 1 hay nhiều dòng vào bảng  Để thêm dữ liệu  Tên quan hệ  Danh sách các thuộc tính cần thêm dữ liệu  Danh sách các giá trị tương ứng 78 Lệnh INSERT (tt)  Cú pháp (thêm 1 dòng) 79 INSERT INTO () VALUES () Ví dụ 80 INSERT INTO NHANVIEN(HONV, TENLOT, TENNV, MANV) VALUES (‘Le’, ‘Van’, ‘Tuyen’, ‘635635635’) INSERT INTO NHANVIEN VALUES (‘Le’, ‘Van’, ‘Tuyen’, ‘635635635’, ’12/30/1952’, ’98 HV’, ‘Nam’, ‘37000’, 4) INSERT INTO NHANVIEN(HONV, TENLOT, TENNV, MANV, DCHI) VALUES (‘Le’, ‘Van’, ‘Tuyen’, ‘635635635’, NULL) Lệnh INSERT (tt)  Nhận xét  Thứ tự các giá trị phải trùng với thứ tự các cột  Có thể thêm giá trị NULL ở những thuộc tính không là khóa chính và NOT NULL  Câu lệnh INSERT sẽ gặp lỗi nếu vi phạm RBTV • Khóa chính • Tham chiếu • NOT NULL - các thuộc tính có ràng buộc NOT NULL bắt buộc phải có giá trị 81 Lệnh INSERT (tt)  Cú pháp (thêm nhiều dòng) 82 I