Định lý Wick:
Trung bình T -tích của các toán tử sẽ bằng tổng tất cả các
bắt cặp có thể có của 1 toán tử sinh và 1 toán tử hủy, mỗi
cặp này phải sắp xếp đúng theo trình tự thời gian
35 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1654 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hàm Green. Phương trình Dyson, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hàm Green
Phương trình Dyson
Trọng Nghĩa
Nội dung
• Định lý Wick
• Giản đồ Feynman
• Phương trình Dyson
Hàm Green theo khai triển S-Matrận
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
1
1
0
1
0 0
0 0
( )
( ; ) ...
!
ˆ ˆˆ ˆ( ) ( )... ( ) ( )
( , )
n
n
n
p n p
i
G p t t dt dt
n
TC t V t V t C t
S
Trong đó
Hàm Green theo khai triển S-Matrận
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
0
0 0
ˆ ˆ( ) ( ) ( ; )p pi TC t C t G p t t
1
1
0
1
0 0
0 0
( )
( ; ) ...
!
ˆ ˆˆ ˆ( ) ( )... ( ) ( )
( , )
n
n
n
p n p
i
G p t t dt dt
n
TC t V t V t C t
S
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Ta sẽ tập trung vào tính T-tích có dạng như sau
1 2 3
0 0
ˆ ˆˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( )p pTC t V t V t V t C t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Ta sẽ tập trung vào tính T-tích có dạng như sau
1 2 3
0 0
ˆ ˆˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( )p pTC t V t V t V t C t
Giả sử thế V là thế tương tác electron-electron
2
( )
1 2
1 4 ˆ ˆ ˆ ˆˆ( )
2
k q k q k kit
k q k q k k
k k q
e
V t C C C C e
q
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Ta sẽ tập trung vào tính T-tích có dạng như sau
1 2 3
0 0
ˆ ˆˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( )p pTC t V t V t V t C t
Giả sử thế V là thế tương tác electron-electron
2
( )
1 2
1 4 ˆ ˆ ˆ ˆˆ( )
2
k q k q k kit
k q k q k k
k k q
e
V t C C C C e
q
Như vậy ta sẽ phải luôn tính T-tích của các toán tử sinh hủy
1 1 1 1
0 0
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( )... ( ) ( )n n n nTC t C t C t C t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Định lý Wick:
Trung bình T-tích của các toán tử sẽ bằng tổng tất cả các
bắt cặp có thể có của 1 toán tử sinh và 1 toán tử hủy, mỗi
cặp này phải sắp xếp đúng theo trình tự thời gian
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Định lý Wick:
Trung bình T-tích của các toán tử sẽ bằng tổng tất cả các
bắt cặp có thể có của 1 toán tử sinh và 1 toán tử hủy, mỗi
cặp này phải sắp xếp đúng theo trình tự thời gian
Ngoài ra, ta có
0 0 0 0
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )TC t C t TC t C t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Định lý Wick:
Trung bình T-tích của các toán tử sẽ bằng tổng tất cả các
bắt cặp có thể có của 1 toán tử sinh và 1 toán tử hủy, mỗi
cặp này phải sắp xếp đúng theo trình tự thời gian
Ngoài ra, ta có
0 0 0 0
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )TC t C t TC t C t
Như vậy, theo định lý Wick
1 2
0 0
1 2
0 0 0 0
2 1
0 0 0 0
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )
TC t C t C t C t
TC t C t TC t C t
TC t C t TC t C t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Trong đó, các trung bình T-tích của mỗi cặp
1 2 0 1 2
0 0 0 0
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( , ) ( ) ( ) ( )k k k k F kTC t C t iG k t t TC t C t n
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Xét trường hợp tương tác electron-phonon
,
ˆ ˆˆ
q q k q k
q k
V M B C C
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Xét trường hợp tương tác electron-phonon
,
ˆ ˆˆ
q q k q k
q k
V M B C C
Khi đó T-tích sẽ có hai loại toán tử
1 1 1 2 2 21 1 1 2 2 2
0 0
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )p q q q q q q pTC t B t C t C t B t C t C t C t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Xét trường hợp tương tác electron-phonon
,
ˆ ˆˆ
q q k q k
q k
V M B C C
Khi đó T-tích sẽ có hai loại toán tử
1 1 1 2 2 21 1 1 2 2 2
0 0
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )p q q q q q q pTC t B t C t C t B t C t C t C t
Các toán tử khác loại giao hoán nhau, ta có
1 1 2 2 1 21 1 2 2 1 20 00 0
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )p q q q q p q qTC t C t C t C t C t C t TB t B t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Định lý Wick cũng có thể áp dụng cho các toán tử phonon
1 2 3 4
1 2 3 4
1 3 2 4
1 4 2 3
1 2 3 4 1 1 3
1 2 3 4
0 0
1 2 3 4
0 0 0 0
1 3 2 4
0 0 0 0
1 4 2 3
0 0 0 0
0 0 1 2 3
0 0 0
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( )
q q q q
q q q q
q q q q
q q q q
q q q q q q q
TB t B t B t B t
TB t B t TB t B t
TB t B t TB t B t
TB t B t TB t B t
TB t B t TB t
3
1 3 2 4 1 1 2 2
1 4 2 3 1 1 2 2
4
0
0 0 1 3 2 4
0 0 0 0
0 0 1 4 2 3
0 0 0 0
( )
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )
q
q q q q q q q q
q q q q q q q q
B t
TB t B t TB t B t
TB t B t TB t B t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Với các toán tử phonon
1 11 2 0 1 1 20 0
ˆ ˆ( ) ( ) ( ; )q qTB t B t iD q t t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Với các toán tử phonon
1 11 2 0 1 1 20 0
ˆ ˆ( ) ( ) ( ; )q qTB t B t iD q t t
So sánh với các toán tử electron
1 2 0 1 2
0 0 0 0
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( , ) ( ) ( ) ( )k k k k F kTC t C t iG k t t TC t C t n
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Minh họa, ta tính thử 3 số hạng đầu. Với n = 0
1 2 0 1 2
0 0
ˆ ˆ( ) ( ) ( , )k ki TC t C t G k t t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Minh họa, ta tính thử 3 số hạng đầu. Với n = 0
1 2 0 1 2
0 0
ˆ ˆ( ) ( ) ( , )k ki TC t C t G k t t
Với n = 1
0 0
ˆ 0qTB
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Minh họa, ta tính thử 3 số hạng đầu. Với n = 0
1 2 0 1 2
0 0
ˆ ˆ( ) ( ) ( , )k ki TC t C t G k t t
Với n = 1
0 0
ˆ 0qTB
Với n = 2
1 2 1 2
1 2
1 1 1 2 2 2
1 2
3
1 2 1 2
0 0
,
1 1 2 2
0 0,
ˆ ˆ( ) ( )
2!
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
q q q q
q q
p k q k k q k p
k k
i
dt dt M M TB t B t
TC t C t C t C t C t C t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Các toán tử phonon sẽ cho hàm Green phonon
1 2 1 21 2 0 1 1 20 0
ˆ ˆ( ) ( ) ( ; )q q q qTB t B t i D q t t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Các toán tử phonon sẽ cho hàm Green phonon
1 2 1 21 2 0 1 1 20 0
ˆ ˆ( ) ( ) ( ; )q q q qTB t B t i D q t t
Các toán tử electron, ta áp dụng định lý Wick
1 1 1 2 2 2
1 1 1 2 2 2
2 2 2 1 1 1
1
1 1 2 2
0 0
1 1 2 2
0 0 0 0 0 0
2 2 1 1
0 0 0 0 0 0
0
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ( )
p k q k k q k p
p k q k k q k p
p k q k k q k p
p k q
TC t C t C t C t C t C t
TC t C t TC t C t TC t C t
TC t C t TC t C t TC t C t
TC t C
1 1 2 2 2
1 1 1 2 2 2
2 2 1 1 1 2
1 1 2 2
0 0 0 0 0
1 1 2 2
0 0 0 0 0 0
2 1 1 2
0 0 0 0 0 0
0 0 0
ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ˆ ˆ ˆ( ) ( )
k p k q k
p p k q k k q k
p k q k q k k p
p p k
t TC t C t TC t C t
TC t C t TC t C t TC t C t
TC t C t TC t C t TC t C t
TC t C t TC
1 2 2 2 1 11 2 2 1
0 0 0
ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( )k q k k qt C t TC t C t
Định lý Wick
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Ta chuyển các cặp thành hàm Green electron hoặc số hạt
1 1 1 2 2 2
1 1 2
1 2 1
1 1 2
1 1 2 2
0 0
3
0 1 0 1 1 2 0 2
3
0 2 0 1 2 1 0 1
2
0 0 1 2 1 0 1
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( , ) ( , ) ( , )
( , ) ( , ) ( , )
( ) ( , ) ( , )
p k q k k q k p
p k q k
p k k q
q p k F k
TC t C t C t C t C t C t
i G p t t G p q t t G p t t
i G p t t G p q t t G p t t
i n G p q t t G p t t
1 2 1 2
1 2 1
1 2 1
0 0
2
0 0 2 0 2
3
0 0 1 1 2 0 1 1 2 1
( ) ( ) ( , )
( ) ( ) ( , )
( , ) ( , ) ( , )
q q F k F k
q p k F k
k k q
i n n G p t t
i n G t t G p t t
i G p t t G k t t G k q t t
Giản đồ Feynman
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Giản đồ Feynman
Feynman đưa ra một phương pháp đơn giản: làm việc với
các số hạng trên thông qua hình vẽ được gọi là giản đồ
Giản đồ Feynman
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Giản đồ Feynman
Feynman đưa ra một phương pháp đơn giản: làm việc với
các số hạng trên thông qua hình vẽ được gọi là giản đồ
Quy tắc
Giản đồ Feynman
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương trình
Dyson
Các số hạng trong biểu thức trên tương ứng với
0 1 0 1 1 2 0 2( , ) ( , ) ( , )G p t t G p q t t G p t t 0 2 0 1 2 1 0 1( , ) ( , ) ( , )G p t t G p q t t G p t t
2 0 1 2 1 0 1
( ) ( , ) ( , )F kn G p q t t G p t t
1 2 0
( ) ( ) ( , )F k F kn n G p t t
1 0 2 0 2
( ) ( ) ( , )F kn G t t G p t t 0 0 1 1 2 0 1 1 2 1( , ) ( , ) ( , )G p t t G k t t G k q t t
Phương trình Dyson
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương
trình Dyson
Hàm Green năng lượng
( )( , ) ( , )iE t tG p E dte G p t t
Phương trình Dyson
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương
trình Dyson
Hàm Green năng lượng
( )( , ) ( , )iE t tG p E dte G p t t
Tương tự, hàm Green cho phonon
( , ) ( , )
( , ) ( , )
2
t
it
D q dte D q t
d
D q t e D q
Phương trình Dyson
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương
trình Dyson
Chuyển sang hàm Green năng lượng
(0) (0) 2 (1)( , ) ( , ) ( , ) ( , )G p E G p E G p E p E
Phương trình Dyson
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương
trình Dyson
Chuyển sang hàm Green năng lượng
(0) (0) 2 (1)( , ) ( , ) ( , ) ( , )G p E G p E G p E p E
Trong đó phần năng lượng riêng
(1) 2 (0) (0)( , ) ( , ) ( , )
2
q
q
d
p E i M D q G p q E
Phương trình Dyson
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương
trình Dyson
Chuyển sang hàm Green năng lượng
(0) (0) 2 (1)( , ) ( , ) ( , ) ( , )G p E G p E G p E p E
Trong đó phần năng lượng riêng
(1) 2 (0) (0)( , ) ( , ) ( , )
2
q
q
d
p E i M D q G p q E
Tương tự, tính toán với n = 4
(0) 3 (1) 2 (0) 2 (2)( , ) ( , ) ( , ) ( , )G p E p E G p E p E
Phương trình Dyson
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương
trình Dyson
Thực hiện tương tự với các n cao hơn, người ta thu được
(0) (0) (1) (2) (0) (0)... ...G G G G G
Phương trình Dyson
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương
trình Dyson
Thực hiện tương tự với các n cao hơn, người ta thu được
(0) (0) (1) (2) (0) (0)... ...G G G G G
Suy ra
(0) (0)G G G G
Phương trình Dyson
Định lý Wick
Giản đồ
Feynman
Phương
trình Dyson
Thực hiện tương tự với các n cao hơn, người ta thu được
(0) (0) (1) (2) (0) (0)... ...G G G G G
Suy ra
(0) (0)G G G G
Thu được phương trình Dyson như sau
(0) ( , )
( , )
1 ( , ) ( , )
G p E
G p E
p E G p E
Phần trình bày đến đây là hết
Cám ơn các bạn đã theo dõi