I. KIẾN THỨC CHUNG.
1. Toạ độ góc
Khi vật rắn quay quanh một trục cố định (hình 1) thì :
- Mỗi điểm trên vật vạch một đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay,
có bán kính r bằng khoảng cách từ điểm đó đến trục quay, có tâm O ở trên trục quay.
- Mọi điểm của vật đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian.
Trên hình 1, vị trí của vật tại mỗi thời điểm được xác định bằng góc φ giữa một mặt
phẳng động P gắn với vật và một mặt phẳng cố định P0 (hai mặt phẳng này đều chứa trục
quay Az). Góc φ được gọi là toạ độ góc của vật. Góc φ được đo bằng rađian, kí hiệu là rad.
Khi vật rắn quay, sự biến thiên của φ theo thời gian t thể hiện quy luật chuyển động quay
của vật.
2. Tốc độ góc
Tốc độ góc là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động quay của vật rắn.
551 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống bài tập Chuyên đề luyện thi Đại học Vật lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biên soạn: VŨ ðÌNH HOÀNG
- vuhoangbg@gmail.com
ðT: 01689.996.187
BỒI DƯỠNG, ÔN LUYỆN THI VÀO ðẠI HỌC.
Thái Nguyên,24/4/ 2012
LỜI NÓI ðẦU!
Thưa thầy cô cùng toàn thể các bạn học sinh!
SAU THỜI GIAN DÀI BIÊN TẬP CHỈNH SỬA LẠI, HÔM NAY XIN GỬI TỚI THẦY
CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRỌN BỘ TÀI LIỆU CỦA MÌNH.
LẦN TÁI BẢN NÀY CẬP NHẬT PHÂN DẠNG TỪNG DẠNG BÀI TOÁN VỚI VÍ DỤ
MINH HỌA CỤ THÊ CHO TỪNG DẠNG, CẬP NHẬT THÊM CÁC CHỦ ðỀ MỚI.
Tài liệu ñược dày công biên soạn và ñã ñược thử nghiệm kiểm tra, tuyển chọn, chỉnh sửa
qua nhiều thế hệ học sinh.
VỚI TẤT CẢ TÂM HUYẾT VÀ SỨC LỰC CỦA MÌNH. Mong rằng quí thầy cô, các bạn học sinh ñón
nhận trân trọng nó. Hy vọng ñây thực sự là 1 bộ tài liệu ñầy ñủ, chi tiết, công phu cho quí thầy cô cùng
các bạn học sinh tham khảo.
Bộ tài liệu sẽ giúp ích rất nhiều cho việc ôn tập, rèn luyện cho các em học sinh 12 trước kì
thi ðại Học ñang tới gần .
Cấu trúc gồm: 9 chương với 41 chuyên ñề
Chuong 1. co hoc vat ran (ñề số 0)
PHÂN DẠNG BÀI TẬP CƠ HỌC VẬT RẮN
ðỀ KIỂM TRA CƠ HỌC VẬT RẮN SỐ 1
ðỀ KIỂM TRA CƠ HỌC VẬT RẮN SỐ 2
Chuong 2. Dao dong co ( ñề số 1- 12)
Chu de 1. Dai cuong ve dao dong dieu hoa
Chu de 2. Con lac lo xo
Chu de 3. Con lac don
Chu de 4. Cac loai dao dong. Cong huong co
Chu de 5. Do lech pha. Tong hop dao dong
Chu de 6. CHUONG DAO DONG de thi ñh cac nam
Chuong 3. Song co ( ñề số 13- 16)
Chu de 1. Dai cuong ve song co
Chu de 2. Giao thoa song co
Chu de 3. Su phan xa song. Song dung
Chu de 4. Song am. Hieu ung Doppler.
chu de 5. SÓNG CƠ HỌC – ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC NĂM
Chuong 4. Dong dien xoay chieu ( ñề số 17- 24)
Chu de 1. Dai cuong ve dong dien xoay chieu.
Chu de 2. Hien tuong cong huong. Viet bieu thuc
Chu de 3. Cong suat cua dong dien xoay chieu
Chu de 4. Mach co R, L , C hoac f bien doi.
Chu de 5. Do lech pha. BT hop den.
Chu de 6. Phuong phap gian do vecto.
Chu de 7. Cac loai may dien.
Chu de 8. DÒNG ðIỆN XOAY CHIỀU– ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC
NĂM
Chuong 5. Mach dao dong. Dao dong va song dien tu (ñề số 25-27)
Chu de 1. MẠCH DAO ðỘNG. DAO ðỘNG ðIỆN TỪ -số 1
Chu de 2. MẠCH DAO ðỘNG. DAO ðỘNG ðIỆN TỪ -số 2
Chu de 3. ðIỆN TỪ TRƯỜNG. SÓNG ðIỆN TỪ. TRUYỀN THÔNG
Chu de 4. SÓNG ðIỆN TỪ – ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC NĂM
Chuong 6. Song anh sang ( ñề số 28-31).
CHỦ ðỀ 1.TÁN SẮC ÁNH SÁNG.
CHỦ ðỀ 2.GIAO THOA ÁNH SÁNG – SỐ 1, SỐ 2
CHỦ ðỀ 3. QUANG PHỔ VÀ CÁC LOẠI TIA.
CHỦ ðỀ 4.SÓNG ÁNH SÁNG – ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC NĂM
Chuong 7. Luong tu anh sang (ñề số 32- 35)
CHỦ ðỀ 1.HIỆN TƯỢNG QUANG ðIỆN – SỐ 1, SỐ 2
CHỦ ðỀ 2. MẪU NGUYÊN TỬ BO. QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ HYDRO.
CHỦ ðỀ 3. HẤP THỤ VÀ PHẢN XẠ LỌC LỰA – MÀU SẮC ÁNH SÁNG –
LAZE.
CHỦ ðỀ 4. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG – ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC
NĂM
Chuong 8. Hat nhan nguyen tu ( ñề số 36-39)
CHỦ ðỀ 1. ðẠI CƯƠNG VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.
CHỦ ðỀ 2. PHÓNG XẠ TỰ NHIÊN.
CHỦ ðỀ 3. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.
CHỦ ðỀ 4. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH & PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH.
CHỦ ðỀ 5. HẠT NHÂN – ðỀ THI ðAI HỌC + CAO ðẲNG CÁC NĂM
Chuong 9. Tu vi mo den vi mo ( ñề số 40)
De so 40
ðỀ KIỂM TRA Tu vi mo den vi mo
VI VĨ MÔ + PHẦN RIÊNG – ðỀ THI ðAI HỌC, CAO ðẲNG CÁC NĂM
Ước muốn thì nhiều mà sức người thì có hạn, trong quá trình biên soạn tài liệu, với suy
nghĩ chủ quan theo cách hiểu bản thân nên chắc chắn không tránh khỏi ñiều sai sót. ðặc
biệt trong quá trình chọn lọc và phân dạng bài tập.
Mọi ý kiến ñóng góp và chia sẻ bản quyền file Word, ñể tài liệu thêm hoàn thiện hãy
liên hệ trực tiếp cho thầy Vũ ðình Hoàng.
Mail:vuhoangbg@gmail.com
forum: lophocthem.net
ðT: 01689.996.187
Vuhoangbg
Chúc quí thầy cô và các bạn mạnh khỏe, hạnh phúc bình an, chúc các em học sinh một
mùa thi thành công, ñỗ ñạt! Xin chân thành cảm ơn!
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.CHUYÊN ðỀ BÀI TẬP LTðH - THẦY ðỖ MINH TUỆ - BẮC GIANG
2. SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM- Phương pháp giải các dạng bài tập Vật lý 12 - Dương
Văn ðổng – Trường THPT Nguyễn Văn Linh, Bình Thuận
3. Vật lí 12 - Nâng cao - Vũ Thanh Khiết (chủ biên) - NXB GD - Năm 2011.
4. Bài tập vật lí 12 - Nâng cao - Vũ Thanh Khiết (chủ biên) - NXB GD - Năm 2011.
9. Các ñề thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ðH - Cð các năm 2009, 2010 và 2011.
10. Các tài liệu truy cập trên các trang web thuvienvatly.com và violet.vn. onthi.vn
hocmai.vn tailieu.vn.....và các trang mạng học tập khác
11. Ôn tập LT+BT Sóng ánh sáng - Giáo viên: Trần Thanh Vân - Trường THPT Phú
ðiền
12. SÁCH 200 BÀI TOÁN ðIỆN XOAY CHIỀU
13. SÁCH 206 BÀI TOÁN ðIỆN XOAY CHIỀU, DAO ðỘNG VÀ SÓNG ðIỆN TỪ -TS
PHẠM THẾ DÂN.
14. SÁCH MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI CÁC BÀI TOÁN VẬT LÝ SƠ
CẤP – GS: VŨ THANH KHIẾT
15. ðề cương ôn tập Vật lí 12- Học kì II- Năm học 2010-2011- Tổ Vật lí - Trường THPT
Trần Quốc Tuấn
16. SÓNG CƠ - Trần Quang Thanh - ðH Vinh -Nghệ An - 2011
17. Sáng kiến kinh nghiệm – NGUYỄ THANH VÂN
18. CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 – THẦY Nghĩa
19. PHÂN DẠNG VÀ HƯỚNG DẪ GIẢI TOÁN CƠ HỌC – ðIỆN XOAY CHIỀU.
20. GIẢI TOÁN ðƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC - GV Trần Huy Dũng Trường THPT
Thống Nhất
21. TÍNH CHẤT SÓNG ÁNH SÁNG - ThS. Liên Quang Thịnh
22. SÁCH PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUANG LÍ-VẬT LÝ HẠT NHÂN – TRẦN TRỌNG
HƯNG
Và nhiều nguồn tài liệu khác không rõ tác giả .
Nếu có sự vi phạm bản quyền tác giả xin lượng thứ và thông báo lại với Hoàng theo ñịa
chỉ mail ở trên.
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
1
Họ và tên học sinh :................................................Trường:THPT............................................
I. KIẾN THỨC CHUNG.
1. Toạ ñộ góc
Khi vật rắn quay quanh một trục cố ñịnh (hình 1) thì :
- Mỗi ñiểm trên vật vạch một ñường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay,
có bán kính r bằng khoảng cách từ ñiểm ñó ñến trục quay, có tâm O ở trên trục quay.
- Mọi ñiểm của vật ñều quay ñược cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian.
Trên hình 1, vị trí của vật tại mỗi thời ñiểm ñược xác ñịnh bằng góc φ giữa một mặt
phẳng ñộng P gắn với vật và một mặt phẳng cố ñịnh P0 (hai mặt phẳng này ñều chứa trục
quay Az). Góc φ ñược gọi là toạ ñộ góc của vật. Góc φ ñược ño bằng rañian, kí hiệu là rad.
Khi vật rắn quay, sự biến thiên của φ theo thời gian t thể hiện quy luật chuyển ñộng quay
của vật.
2. Tốc ñộ góc
Tốc ñộ góc là ñại lượng ñặc trưng cho mức ñộ nhanh chậm của chuyển ñộng quay của vật
rắn.
Ở thời ñiểm t, toạ ñộ góc của vật là φ. Ở thời ñiểm t + ∆t, toạ ñộ góc của vật là φ + ∆φ.
Như vậy, trong khoảng thời gian ∆t, góc quay của vật là ∆φ.
Tốc ñộ góc trung bình ωtb của vật rắn trong khoảng thời gian ∆t là :
ttb ∆
∆
=
ϕω (1.1)
Tốc ñộ góc tức thời ω ở thời ñiểm t (gọi tắt là tốc ñộ góc) ñược xác ñịnh bằng giới hạn
của tỉ số
t∆
∆ϕ khi cho ∆t dần tới 0. Như vậy :
tt ∆
∆
=
→∆
ϕω
0
lim hay )(' tϕω = (1.2)
ðơn vị của tốc ñộ góc là rad/s.
3. Gia tốc góc
Tại thời ñiểm t, vật có tốc ñộ góc là ω. Tại thời ñiểm t + ∆t, vật có tốc ñộ góc là ω + ∆ω.
Như vậy, trong khoảng thời gian ∆t, tốc ñộ góc của vật biến thiên một lượng là ∆ω.
Gia tốc góc trung bình γtb của vật rắn trong khoảng thời gian ∆t là :
ttb ∆
∆
=
ωγ (1.3)
Gia tốc góc tức thời γ ở thời ñiểm t (gọi tắt là gia tốc góc) ñược xác ñịnh bằng giới hạn
của tỉ số
t∆
∆ω khi cho ∆t dần tới 0. Như vậy :
tt ∆
∆
=
→∆
ωγ
0
lim hay )(' tωγ = (1.4)
ðơn vị của gia tốc góc là rad/s2.
4. Các phương trình ñộng học của chuyển ñộng quay
a) Trường hợp tốc ñộ góc của vật rắn không ñổi theo thời gian (ω = hằng số, γ = 0) thì
chuyển ñộng quay của vật rắn là chuyển ñộng quay ñều.
Chọn gốc thời gian t = 0 lúc mặt phẳng P lệch với mặt phẳng P0 một góc φ0, từ (1) ta có :
CHUYÊN ðỀ: CƠ HỌC VẬT RẮN
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
2
φ = φ0 + ωt (1.5)
b) Trường hợp gia tốc góc của vật rắn không ñổi theo thời gian (γ = hằng số) thì chuyển
ñộng quay của vật rắn là chuyển ñộng quay biến ñổi ñều.
Các phương trình của chuyển ñộng quay biến ñổi ñều của vật rắn quanh một trục cố ñịnh
:
tγωω += 0 (1.6)
200 2
1
tt γωϕϕ ++= (1.7)
)(2 0
2
0
2 ϕϕγωω −=− (1.8)
trong ñó φ0 là toạ ñộ góc tại thời ñiểm ban ñầu t = 0.
ω0 là tốc ñộ góc tại thời ñiểm ban ñầu t = 0.
φ là toạ ñộ góc tại thời ñiểm t.
ω là tốc ñộ góc tại thời ñiểm t.
γ là gia tốc góc (γ = hằng số).
Nếu vật rắn chỉ quay theo một chiều nhất ñịnh và tốc ñộ góc tăng dần theo thời gian thì
chuyển ñộng quay là nhanh dần.
Nếu vật rắn chỉ quay theo một chiều nhất ñịnh và tốc ñộ góc giảm dần theo thời gian thì
chuyển ñộng quay là chậm dần.
5. Vận tốc và gia tốc của các ñiểm trên vật quay
Tốc ñộ dài v của một ñiểm trên vật rắn liên hệ với tốc ñộ góc ω của vật rắn và bán kính
quỹ ñạo r của ñiểm ñó theo công thức :
rv ω= (1.9)
Nếu vật rắn quay ñều thì mỗi ñiểm của vật chuyển ñộng tròn ñều. Khi ñó vectơ vận tốc v
r
của mỗi ñiểm chỉ thay ñổi về hướng mà không thay ñổi về ñộ lớn, do ñó mỗi ñiểm của vật có
gia tốc hướng tâm na
r với ñộ lớn xác ñịnh bởi công thức :
r
r
v
an
2
2
ω== (1.10)
Nếu vật rắn quay không ñều thì mỗi ñiểm của vật chuyển ñộng tròn không ñều. Khi ñó
vectơ vận tốc v
r
của mỗi ñiểm thay ñổi cả về hướng và ñộ lớn, do ñó mỗi ñiểm của vật có gia
tốc a
r
(hình 2) gồm hai thành phần :
+ Thành phần na
r vuông góc với v
r
, ñặc trưng cho sự thay ñổi về hướng của v
r
, thành phần
này chính là gia tốc hướng tâm, có ñộ lớn xác ñịnh bởi công thức :
r
r
v
an
2
2
ω== (1.11)
+ Thành phần ta
r có phương của v
r
, ñặc trưng cho sự thay ñổi về ñộ lớn của v
r
, thành phần
này ñược gọi là gia tốc tiếp tuyến, có ñộ lớn xác ñịnh bởi công thức :
γr
t
v
at =∆
∆
= (1.12)
Vectơ gia tốc a
r
của ñiểm chuyển ñộng tròn không ñều trên vật là :
tn aaa
rrr
+= (1.13)
Về ñộ lớn : 22 tn aaa += (1.14)
Vectơ gia tốc a
r
của một ñiểm trên vật rắn hợp với bán kính OM của
nó một góc α, với :
v
r
ta
r
na
r
a
r
r
O
M α
Hình 2
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
3
2tan ω
γα ==
n
t
a
a
(1.15)
(1.15)
II. ðỀ TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TỔNG HỢP.
1. Trong chuyển ñộng quay của vật rắn quanh một trục cố ñịnh, mọi ñiểm của vật có
A. quĩ ñạo chuyển ñộng giống nhau. B. cùng tọa ñộ góc.
C. tốc ñộ góc quay bằng nhau. D. tốc ñộ dài bằng nhau.
2. Một vật rắn quay ñều xung quanh một trục. Một ñiểm của vật cách trục quay một khoảng
là R thì có:
A. tốc ñộ góc càng lớn nếu R càng lớn.
B. tốc ñộ góc càng lớn nếu R càng nhỏ.
C. tốc ñộ dài càng lớn nếu R càng lớn.
D. tốc ñộ dài càng lớn nếu R càng nhỏ.
3. Một ñiểm trên trục rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay ñều quanh trục,
ñiểm ñó có tốc ñộ dài là v. Tốc ñộ góc của vật rắn là:
A. ω =
R
v B. ω =
R
v 2 C. ω = vR D. ω =
v
R
4. Khi một vật rắn quay ñều xung quanh một trục cố ñịnh ñi qua vật thì một ñiểm của vật
cách trục quay một khoảng là R ≠ 0 có:
A. véc tơ vận tốc dài không ñổi. B. ñộ lớn vận tốc góc biến ñổi.
C. ñộ lớn vận tốc dài biến ñổi. D. véc tơ vận tốc dài biến ñổi.
5. Khi một vật rắn ñang quay xung quanh một trục cố ñịnh ñi qua vật, một ñiểm của vật cách
trục quay một khoảng là R ≠ 0 có ñộ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn bằng không. Tính chất
chuyển ñộng của vật rắn ñó là:
A. quay chậm dần. B. quay ñều.
C. quay biến ñổi ñều. D. quay nhanh dần ñều.
6. Một ñĩa phẳng ñang quay quanh trục cố ñịnh ñi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng ñĩa
với tốc ñộ góc không ñổi. Một ñiểm bất kì nằm ở mép ñĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
7. Khi một vật rắn quay xung quanh một trục cố ñịnh xuyên qua vật, các ñiểm trên vật rắn
(không thuộc trục quay):
E. có gia tốc góc tức thời khác nhau.
F. quay ñược những góc quay không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
G. có tốc ñộ góc tức thời bằng nhau.
H. có cùng tốc ñộ dài tức thời.
8. Chọn câu sai.
A. Vận tốc góc và gia tốc góc là các ñại lượng ñặc trưng cho chuyển ñộng quay của
vật rắn.
B. ðộ lớn của vận tốc góc gọi là tốc ñộ góc.
C. Nếu vật rắn quay ñều thì gia tốc góc không ñổi.
D. Nếu vật rắn quay không ñều thì vận tốc góc thay ñổi theo thời gian.
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
4
9. Khi một vật rắn ñang quay xung quanh một trục cố ñịnh ñi qua vật, một ñiểm của vật cách
trục quay một khoảng là R ≠ 0 có ñộ lớn vận tốc dài phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức
v = 5t (m/s). Tính chất chuyển ñộng của vật rắn ñó là:
A. quay chậm dần. B. quay ñều.
C. quay biến ñổi ñều. D. quay nhanh dần ñều.
10. Chọn câu trả lời ñúng:
Một vật chuyển ñộng tròn trên ñường tròn bán kính R với tốc ñộ góc ω, véc tơ vận
tốc dài:
I. có phương vuông góc với bán kính quĩ ñạo R.
J. có phương tiếp tuyến với quĩ ñạo.
K. có ñộ lớn v = Rω.
L. Cả A, B, C ñều ñúng.
11. Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất ñiểm chuyển ñộng tròn chậm dần ñều:
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
B. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. cùng phương với vectơ vận tốc.
D. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc.
12. Vectơ gia tốc pháp tuyến của một chất ñiểm chuyển ñộng tròn ñều:
A. bằng 0.
B. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
C. cùng phương với vectơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
13. Khi một vật rắn ñang quay chậm dần ñều xung quanh một trục cố ñịnh xuyên qua vật thì:
A. gia tốc góc luôn có giá trị âm.
B. tích tốc ñộ góc và gia tốc góc là số dương.
C. tích tốc ñộ góc và gia tốc góc là số âm.
D. tốc ñộ góc luôn có giá trị âm.
14. Gia tốc hướng tâm của một vật rắn (ñược coi như một chất ñiểm) chuyển ñộng tròn
không ñều:
A. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó.
B. bằng gia tốc tiếp tuyến của nó.
C. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó.
D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng gia tốc tiếp tuyến của nó.
15. Gia tốc toàn phần của một vật rắn (ñược coi như một chất ñiểm) chuyển ñộng tròn không
ñều:
A. nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. B. bằng gia tốc tiếp tuyến của nó.
C. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó. D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng gia tốc
tiếp tuyến của nó.
16. Phương trình nào sau ñây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc ñộ góc ω và thời gian t trong
chuyển ñộng quay nhanh dần ñều của vật rắn quay quanh một trục cố ñịnh?
A. ω = -5 + 4t (rad/s) B. ω = 5 - 4t (rad/s)
C. ω = 5 + 4t2 (rad/s) D. ω = - 5 - 4t (rad/s)
17. Một vật rắn chuyển ñộng ñều vạch nên quĩ ñạo tròn, khi ñó gia tốc:
A. a = at B. a = an
C. a = 0 D. Cả A, B, C ñều sai.
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
5
trong ñó: a = gia tốc toàn phần; at = gia tốc tiếp tuyến; an = gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng
tâm).
18. Trong chuyển ñộng quay biến ñổi ñều một ñiểm trên vật rắn, vectơ gia tốc toàn phần
(tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hướng tâm) của ñiểm ấy
A. có ñộ lớn không ñổi. B. Có hướng không ñổi.
C. có hướng và ñộ lớn không ñổi. D. Luôn luôn thay ñổi.
19. Một vật rắn quay nhanh dần ñều xung quanh một trục cố ñịnh. Sau thời gian t kể từ lúc
vật bắt ñầu quay thì góc mà vật quay ñược
A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t2.
C. tỉ lệ thuận với t . D. tỉ lệ nghịch với t .
20. Trong chuyển ñộng quay của vật rắn quanh một trục cố ñịnh, mọi ñiểm của vật
A. ñều quay ñược cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian.
B. quay ñược các góc khác nhau trong cùng khoảng thời gian.
C. có cùng tọa ñộ góc. D. có quỹ ñạo tròn với bán kính bằng nhau.
21. Một vật rắn ñang quay quanh một trục cố ñịnh ñi qua vật , một ñiểm xác ñịnh trên vật rắn
ở cách trục quay khỏang r≠0 có ñộ lớn vận tốc dài là một hằng số . Tính chất chuyển ñộng
của vật rắn ñó là
A. quay chậm dần B. quay ñều C. quay biến ñổi ñều D. quay nhanh
dần
22. Một vật rắn quay biến ñổi ñều quanh một trục cố ñịnh ñi qua vật. Một ñiểm xác ñịnh trên
vật rắn cách trục quay khoảng r≠0 có
A. tốc ñộ góc không biến ñổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến ñổi theo thời
gian
C. ñộ lớn gia tốc tiếp tuyến biến ñổi theo thời gian D. tốc ñộ góc biến ñổi theo thời
gian
23. Một vật rắn quay biến ñổi ñều quanh một trục cố ñịnh ñi qua vật. Một ñiểm xác ñịnh trên
vật rắn và không nằm trên trục quay có:
A. ñộ lớn của gia tốc tiếp tuyến thay ñổi. B. gia tốc góc luôn biến thiên theo thời
gian.
C. gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ ñạo tròn của ñiểm ñó.
D. tốc ñộ dài biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian.
24. Chọn câu Sai. Trong chuyển ñộng của vật rắn quanh một trục cố ñịnh thì mọi ñiểm của
vật rắn:
A. có cùng góc quay. B. có cùng chiều quay.
C. ñều chuyển ñộng trên các quỹ ñạo tròn. D. ñều chuyển ñộng trong cùng
một mặt phẳng.
25. Một vật rắn quay ñều xung quanh một trục, một ñiểm M trên vật rắn cách trục quay một
khoảng R thì có
A. tốc ñộ góc ω tỉ lệ thuận với R; B. tốc ñộ góc ω tỉ lệ nghịch với R
C. tốc ñộ dài v tỉ lệ thuận với R; D. tốc ñộ dài v tỉ lệ nghịch với R
26. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ñối với chuyển ñộng quay ñều của vật rắn quanh
một trục ?
- ðT: 01689.996.187 Diễn ñàn: - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ - CƠ HỌC VẬT RẮN
6
A. Tốc ñộ góc là một hàm bậc nhất của thời gian. B. Gia tốc góc của vật bằng
0.
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay ñược những góc bằng nhau.
D. Phương trình chuyển ñộng (pt toạ ñộ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.
27. Một vật rắn quay quanh trục cố ñịnh ñi qua vật. Một ñiểm cố ñịnh trên vật rắn nằm ngoài
trục quay có tốc ñộ góc không ñổi. Chuyển ñộng quay của vật rắn ñó là quay
A.ñều. B.nhanh dần ñều. C.biến ñổi ñều. D.chậm dần ñều.
28 Khi vật rắn quay ñều quanh trục cố ñịnh với tốc ñộ góc ω thì một ñiểm trên vật rắn cách
trục quay một khoảng r có gia tốc hướng tâm có ñộ lớn bằng:
A. ω2r. B. ω2/r. C.0. D. ωr2.
ðÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHẦN LÝ THUYẾT
1C 2C 3A 4D 5B 6B 7G 8C 9D 10L
11 D 12B 13C 14D 15C 16D 17B 18D 19B 20A
21 B 22D 23C 24D 25C 26A 27A 28A
CHỦ ðỀ 1. CHUYỂN ðỘNG QUAY QUANH TRỤC CỦA VẬT RẮN
I.CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: VẬT RẮN QUAY ðỀU QUANH MỘT TRỤC CỐ ðỊNH
Tốc ñộ góc: constω = Gia tốc góc: 0γ = Tọa ñộ góc: 0 tϕ ϕ ω= +
Góc quay: .tϕ ω=
Công thức liên hệ: rv ω=
2
2 f
T
πω π= =
2
2.n
v
a r
r
ω= =
*ðỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP:
1. Một ñĩa ñặc ñồng chất có dạng hình tròn bánh kính R ñang quay tròn ñều quanh trục của
nó. Tỉ số gia tốc hướng tâm của ñiểm N trên vành ñĩa với ñiểm M cách trục quay một
khoảng cách bằng nửa bán kính của ñĩa bằng:
A. 1
2
B. 1 C. 2 D. 4
2. Một xe ñạp có bánh xe ñường kính 700 mm, chuyển ñộng ñều với tốc ñộ 12,6 km/h. Tốc
ñộ góc của ñầu van xe ñạp là:
A. 5 rad/s B. 10 rad/s C. 20 rad/s D. Một giá trị khác.
3. Một vật hình cầu bán kính R = 25 m, chuyển ñộng quay ñều quanh một trục ∆ thẳng ñứng
ñi qua tâm của nó. Khi ñó một ñiểm A trên vật, nằm xa trục quay ∆ nhất chuyển ñộng với tốc
ñộ 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của A bằng:
A. 0,4 m/s2 B. 4 m/s2 C. 2,5 m/s2 D. Một giá trị khác.
4. Một ñĩa ñặc ñồng chất có dạng hình tròn bánh kính R = 30 cm ñang quay tròn ñều quanh
trục của nó, thời gian quay hết 1 vòng là 2 s. Biết rằng ñiểm A nằm trung ñiểm giữa tâm O
của vòng tròn với vành ñĩa. Tốc ñộ dài của ñiểm A là:
A. 47 cm/s B. 4,7 cm/s C. 94 cm/s D. 9,4 cm/s
5. Một ñĩa ñặc ñồng chất có dạng hình tròn bánh kính R ñang quay tròn ñều quanh trục của
nó. Hai ñiểm A, B nằm trên cùng một ñường kính của ñĩa. ðiểm A nằm trên vành ñĩa, ñiểm