Hóa học hữu cơ Chương 6: Hydrocarbon thơm
• Kékulé đưa ra công thức cấu tạo của benzene năm1865 • 6C, 6H Æ vòng 6 cạnh có 3 nối đôi nhưng không thể là cyclotriene
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hóa học hữu cơ Chương 6: Hydrocarbon thơm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Hóa Học Hữu Cơ
TS Phan
Thanh
Sơn Nam
Bộ
môn
Kỹ
Thuật Hữu Cơ
Khoa
Kỹ
Thuật Hóa Học
Trường
Đại Học
Bách
Khoa
TP. HCM
Điện thoại: 8647256 ext. 5681
Email: ptsnam@hcmut.edu.vn
2Chương
6: HYDROCARBON THƠM
I.
Cấu tạo của benzene
•
Kékulé
đưa ra công thức cấu tạo của benzene
năm
1865
•
6C, 6H Æ vòng 6 cạnh có 3 nối đôi nhưng không
thể là cyclotriene
C
C
C
C
C
C
H
H
H
H
H
H
3• Kékulé
chứng
minh
rằng
vị
trí
3 Liên
kết
đôi
không
cố
định
mà
có
thể
thay
đổi
• Phản
ứng
thế
2 lần Br chỉ
cho
1 sản phẩm
+ Br2
Br
Br
Br
Br
4•Cấu tạo thực tế: hệ
điện tử π phân
bố
đều cho 6C
(không
phải của riêng 3 cặp C=C)
• 6C nằm
trong
cùng
1 mặt phẳng, ở
trạng
thái
lai
hóa
sp2
5120 o
120 o
120 o
1.09 Å
1.39 Å
121.7o
116.6o
1.33 Å
1.08 Å
6II. Tính
thơm
•
Hydrocarbon thơm
(arene) Æ những hợp chất vòng
liên hợp có cấu tạo phẳng, có cấu tạo điện tử giống
benzene, khó cho phản ứng cộng, dễ cho phản ứng
thế
Br2
CCl4
Br2
CCl4
Br
H
H
Br KMnO4 L
H2O
OH
OH
H
H
KMnO4 L
H2O
7•
Arene
thường
là
vòng
phẳng
5, 6, 7 cạnh, có
hệ
điện tử
π
liên
hợp,
số
đtử π tuân
theo
quy
tắc Hükel
4n + 2, n = 0,1,2,3,4…
• Ví
dụ
các
hợp chất
arene
thông
dụng
n=1 n=2 n=3
8Một số
trường
hợp
đặc biệt
(-)
cyclopentadienyl
6 điện tử π (đôi
đtử
của
anion
tham
gia
hệ
liên
hợp)Æ n=1 Æ có tính thơm
(+)
cycloheptatrienyl
6 điện tử π (C+ tham
gia
orbital trống
p vào
hệ
liên
hợp)Æ có tính
thơm
(+)
4 điện tử πÆ không có tính thơm
(+)
2 điện tử πÆ có tính thơm
9(.)
5 điện tử πÆ không có tính thơm
(.) 7 điện tử πÆ không có tính thơm
(-) 8 điện tử πÆ không có tính thơm
N
H
Pyrrole
O
Furan
S
Thiophene
6 điện tử π
(đôi
điện tử
p tham
gia
hệ
liên
hợp)
Æ có tính thơm
10
III. Danh
pháp
• Hầu hết
các
arene
đều có tên thông thường,
1 số
tên thông thường
được chấp nhận làm tên IUPAC
• Tên
IUPAC:
benzene được chọn làm tên gốc,
tên
các
nhóm
thế đặt trước, nhóm
thế được
đánh
số
theo
nguyên
tắc tổng
chỉ
số
nhỏ
nhất, xếp theo
alphabetical
11
III.1. Dẫn xuất của benzene
12
13
I
Br
p-bromoiodobenzene
NO2
Cl
m-chloronitrobenzene
CH3
NO2
o-nitrotoluene
OH
Br
4-bromophenol
COOH
NO2
m-nitrobenzoic acid
NH2
I
o-iodoaniline
HC CH2
HC CH2
1,4-divinylbenzene
hay p-divinylbenzene
khoâng goïi laø p-vinylstyrene
14
NO2
Cl Br
3-bromo-5-chloronitrobenzene
NH2
Br Br
Br
2,4,6-tribromoaniline
OH
Cl Cl
Cl
2,4,6-trichlorophenol
Br
Br
Br
1,2,4-tribromobenzene
OH
NO2
Cl
2-chloro-4-nitrophenol
O2N
CH3
NO2
2,6-dinitrotoluene
15
III.2. Vòng đa ngưng tụ
Naphthalene Anthracene
1
2
3
45
6
7
8
9
10
1
2
3
45
6
7
8 9
10
16
III.3. Các
arene
có
dị
tố
trong
vòng
N
Pyridine
N CH3
2-methylpyridine
N
H
Pyrrole
O
Furan
S
Thiophene
17
IV. Các
phương
pháp
điều chế
IV.1. Chưng
cất muối của
benzoic acid
COONa
+ NaOH t
o
+ Na2CO3
IV.2. Đi từ
acetylene
HC CH3 Cu hay phöùc Ni
to
18
IV.3. Alkyl hóa benzene
IV.4. Đóng vòng & dehydro hóa phân đoạn dầu mỏ
C6-C8
CH3(CH2)4CH3
Cr2O3 / Al2O3
V. Tính
chất vật lý (tự
đọc)
AlCl3
R
+ R-Cl + HCl
19
V. Tính
chất
hóa
học
V.1. Phản
ứng
thế
ái
điện tử
V.1.1. Cơ
chế
phản
ứng
+ X+ acid + H+
X
Xúc
tác:
H2
SO4
, H3
PO4
, HF…
hay Lewis acid:
FeCl3
, AlCl3
, ZnCl2
…
C6
H6
+ (CH3
)3
C-Br /AlBr3Æ C6H5-C(CH3)3 + HBr
20
Cơ
chế
phản
ứng: 2 giai
đoạn, lưỡng
phân
tử
• Giai
đoạn 1: tạo phức
σ
( benzonium
cation)
+ Xδ+-Yδ−
xt
nhanh X
δ+-Yδ− phức
π
chaäm
HX HXHX
+ +
+
HX
+
Trong
phức
π: X không
liên
kết trực tiếp với C nào cả
Phức
σ: X có
liên
kết trực tiếp với 1 C của
benzene
phức
σ
21
• Giai
đoạn
2: tách
proton
HX
+
nhanh
X
+ HY
22
V.1.2. Khả
năng
phản
ứng
và
quy
luật thế
a.
Khả
năng
phản
ứng:
• Nhóm
thế đẩy
điện tử
(+I, +C, +H) Æ mật độ
điện tử trong nhân thơm tăngÆ tác nhân ái
điện tử càng dễ tấn côngÆ tốc độ phản ứng
tăng
• Các
nhóm
thế đẩy
điện tử
(tăng
hoạt) thường
gặp:
* alkyl ( +I, +H)
*-NR2
(R: H hay gốc
alkyl), -OH, -OCH3
-NH-CO-CH3 (+C > -I)
* anion: -O-
(+C, +I mạnh)
23
• Nhóm
thế
hút
điện tử
(-C, -I) Æ mật độ điện tử của
nhâm thơm giảmÆ không thuận lợi cho tác nhân ái
điện tửÆ giảm tốc độ phản ứng
• Các
nhóm
thế
hút
điện tử
(giảm hoạt) thường
gặp:
* -N+≡N, -NO2
, -CN, -CHO, -COR, -COCl, -COOH,
-CO-NH2
(-I, -C)
* cation: -N+R3
(-I mạnh)
* halogen (-I > +C)
Ví
dụ: khả
năng
thế
ái
điện tử:
OH Cl NO2
> > >
24
b. Tính
chọn lựa
–
quy
luật thế
• Nhóm
thế đẩy
điện tửÆ định hướng nhóm thế
thứ 2 vào vị trí o- hay p-
• Nhóm
thế
hút
điện tửÆ định hướng nhóm thế
thứ 2 vào m-
• Riêng
dãy
halogen Æ giảm hoạt, nhưng vẫn định
hướng nhóm thế 2 vào o-, p-
25
• Nhân
thơm
có
nhóm
thế
đẩy
điện tử:
Y
δ−
δ−
δ−
Y Y Y
mật
độ
đtử ở o-, p-
cao
nhấtÆ nhóm thế thứ 2 (ái điện
tử) sẽ vào o-, p-
• Nhân
thơm chứa
nhóm
thế
hút
điện tử:
Y
δ−δ−
Y Y Y
mật
độ
đtử ở o-, p-
thấp nhấtÆ nhóm thế thứ 2
sẽ vào m-
26
Có
thể
giải thích dựa
vào
độ
bền của phức
σ
Y
+ X+
•Thế
o-:
Y
X
H
Y
X
H
Y
X
H
•Thế
p-:
Y
X H
Y
X H
Y
X H
27
•Thế
m-:
Y
H
X
Y
H
X
Y
H
X
Æ khi Y đẩy điện tử: trong thế o-& p-: có 2 trạng thái
cation bền (+ gần Y nhất) Æ dễ tạo thành Æ nhóm
thế thứ 2 sẽ vào o-, p-
Æ khi Y hút điện tử: trong thế o-, p-: có 2 trạng thái
rất kém bền (+ gần Y) Æ nhóm thế 2 sẽ không vào o-
, p- mà vào m-
28
c. Nhân
thơm có 2 nhóm thế:
• Nhóm
thế
thứ
3 sẽ
định
hướng
dựa theo ảnh
hưởng
của
nhóm
thế
tăng
họat
nhất
•Ví
dụ:
Cl
NH2
OH
CH3
OH
HN C CH3
O
NH2
NO2
+C>-I
-I>+C
+I, +H
+C>-I +C>-I
+C>-I
+C>-I
-C, -I
29
d. Tỷ
lệ
2 đồng
phân
o-/p-:
Dự đoán: o-/p-
= 2/1
Thực tế
o-/p-
<2
• Nguyên
nhân
1: hiệu
ứng
không
gian
Æ nhóm thế hay tác nhân ái đtử có kích thước lớn
sẽ giảm tỷ lệ o-/p-
30
R R
NO2
R
NO2
HNO3 /H2SO4
+
R R
Br
R
Br
Br2 /AlCl3
+
R
Phản
ứng
-CH3 -CH2
CH3 -CH(CH3
)2 -C(CH3
)3
Nitro hóa 1.37 0.93 0.48 0.22
Brom
hóa 0.69 0.22 0.12 0
31
•Nguyên
nhân
2:
Hiệu
ứng
điện tử
X X
NO2
X
NO2
HNO3 /H2SO4
+
tỷ
lệ
o-/p-:
X=F: 0.14
Cl: 0.43
Br: 0.60
I: 0.69
Æ -I càng mạnh, vị trí o- càng bị phản hoạt hóa
Æ sản phẩm o- càng ít
32
V.2. Các phản ứng thế
ái điện tử
tiêu biểu
V.2.1. Phản ứng nitro hóa
• H của nhân thơm được thay thế
bằng –NO2+•Tác nhân nitro hóa chủ
yếu: HNO3
đđ hay
HNO3
/H2
SO4
H2SO4
NO2
+ HNO3 + H2O
NO2+
tạo thành do:
HNO3 N
O
O
+ 2H2SO4 + H3O
+ + HSO4-
HNO3 N
O
O
+ H2O + NO3
-+ HNO3
33
• Nitro hóa 1 lần: 50-60 oC
• Nitro hóa 2 lần (m-): 70-80 oC
• Nitro hóa 3 lần: phải đi từ
toluene
CH3
H2SO4
CH3
O2N NO2
NO2
T.N.T
[O]
COOH
O2N NO2
NO2
-CO2
O2N NO2
NO2
t oHNO3
• Nitrohóa phenol: không cần H2
SO4
OH OH
NO2
OH
NO2
+
65% 35%
HNO3
34
V.2.2. Phản ứng sulfo hóa
• H của
nhân
thơm
được thay bằng
–SO3
H
•Tác
nhân
sulfo
hóa: H2
SO4
đđ, oleum, Cl-SO2
OH
H2SO4
SO3H
+
20 oC
+ H2O
benzenesulfonic acid
• Tác
nhân
ái
điện tử
có
thể
là
SO3
hay S+O2
OH
2 H2SO4
2 H2SO4
SO3
HOSO2+
+ HSO4- + H3O+
+ HSO4- + H2O
35
Tính
chất của
sulfonic
acid:
SO3H
SO3H
SO3H
ONa
OH
SO3Na
H+
H2SO4+ H2O
to
+
+ NaOH L + H2O
+ NaOH R
300 oC + Na2SO3
Æ phương pháp kiềm chảy, điều chế phenol
36
• Nhóm
SO3
H dễ
bị
thay
thế
bởi
nhóm
NO-2
OH
H2SO4
OH
SO3H
SO3H
HNO3
OH
NO2
NO2
O2N
picric acid
* Điều chế
sulfanilic
acid
NH2
H2SO4
NH3+HSO4-
-H2O
NHSO3H
H
NH2
SO3H
to
sulfanilic acid
37
Sulfo
hóa
naphthalene
H2SO4
SO3H
SO3H
80 oC
> 170 oC
170-180 oC
38
V.2.3. Phản
ứng
halogen hóa
+ X2
X
+ HXxt
• Xúc
tác: AlCl3
, FeBr3
, ZnCl2
…
•Flor
hóa: mãnh
liệt, đứt mạchÆ ít sử dụng
•Iodo
hóa: thuận nghịch
39
• Cơ
chế
phản
ứng:
HCl FeCl4-
Cl
FeCl3
+ Cl δ+- Clδ−
nhanh Cl
δ+-Clδ− chaäm
+ + FeCl3 + HCl
FeCl3
40
• Để điều chế
C6
H5
I:
+ I2 + HNO3
I
+ NO2 + H2O
H+ + I2 + HNO3 I+ + NO2 + H2O
• Tác nhân ái điện tử
I+
tấn công nhân thơm
theo cơ chế như trên
41
•Halogen hóa
mạch
nhánh
của
arene:
• Nếu
có
xúc
tác
& nhiệt
độ
thấpÆ phản ứng thế ái
điện tử (SE)• Nhiệt
độ
cao, ánh
sáng
hay peroxide: thế
vào
mạch
nhánh
(SR
)
CH3
Cl2
CH2Cl
Cl2
CHCl2
Cl2
CCl3
130 oC 140-160 oC >180 oC
• Khả
năng
chlor
hóa
SR
:
C bậc 3 > C bậc 2 > bậc 1
42
V.2.4. Phản
ứng
alkyl hóa
Friedel-Crafts
a. Alkyl hóa
với
R-X, xúc
tác
Lewis acid (AlCl3
,
FeBr3
…)
AlCl3
R
+ R-Cl + HCl
• Cơ
chế:
HR AlCl4-
R
AlCl3
AlCl3
+ Rδ+- Clδ−
nhanh R
δ+-Clδ− chaäm
+ + AlCl3 + HCl
43
b. Alkyl hóa
với
alkene, xúc
tác
Lewis acid hay
Bronsted
acid (HF, H3
PO4
…)
R-CH=CH2
H+
R-CH-CH3
+
• Carbocation
tấn
công
nhân
thơm theo cơ
chế
thế
ái
điện tử
như
trên, tạo thành
CR CH3
H
44
c. Alkyl hóa
với
alcohol, xúc
tác
Lewis acid hay
Bronsted
acid (HF, H3
PO4
…)
R-OH H+ R-O
H
H
+
R+ + H2O
• Carbocation
tấn
công
nhân
thơm theo cơ
chế
thế
ái
điện tử
như
trên, tạo C6
H5
-R
45
d. Các
điểm cần lưu ý của phản
ứng
alkyl hóa
Friedel-Crafts
• C6
H5
-X không
thể
tạo tác nhân ái điện tử
•Tốc
độ
phản
ứng
alkyl hóa
của R-X:
bậc 1 < bậc 2
< bậc 3 < dẫn xuất
benzyl hay allyl Æ carbocation
càng
bền, phản
ứng
càng
dễ
• Alkyl hóa
không
dừng
lại
ở
sản phẩm
mono-
46
• Carbocation luôn có chuyển vị ở to
cao:
CH3-CH-CH3
CH3-CH2-CH2-Cl
AlCl3
H
CH3C CH3 CH2-CH2-CH3
+
70%
+
30%
CH3-CH2-CH2-Cl
AlCl3 CH3-CH2-CH2
+
• Alkyl hóa
phenol, không
dùng
AlCl3
(tạo phức
phối trí với
–OH), phải
dùng
H2
SO4
, H3
PO4
làm
xúc
tác
• Vòng
thơm
có
nhóm
thế
hút
điện tử
mạnh
hơn
halogen không
tham
gia
phản
ứng
akyl
hóa
47
• Sản phẩm có thể
bị
đồng
phân
hóa
hay dị
hóa
khi
xúc
tác
dư:
CH3
CH3
CH2CH3
CH3
CH3
CH2CH3
CH2CH3
Lewis acid
2
to
Lewis acid
to
+
48
V.2.5. Phản
ứng
acyl
hóa
Friedel-Crafts
(R-CO)2O
R-CO-Cl CR O
Lewis acid
a.Cơ
chế:
O
CR
R C
O
O
R C
O
Cl
R-C
O
R-C
O
+ AlCl3
+ + AlCl4-
+ AlCl3
+ + [RCOOAlCl3]
_
Tác
nhân
ái
điện tử
RC+=O tấn
công
nhân
thơm
theo
cơ
chế
thế
ái
điện tử
như
trên
49
b. Đặc
điểm
quan
trọng
• Lượng
xúc
tác
AlCl3
rất
nhiều, do:
C
R
O
AlCl3 C R
O
AlCl3
HCl
C
R
O
-
+
50
• Điều chế
alkyl benzene bậc 1 hoặc
mono-
CH3CH2CH2COCl
AlCl3
C
CH2CH2CH3
O CH2CH2CH2CH3
Zn(Hg)/HCl
• Khả
năng
phản
ứng: RCOI > RCOBr
> RCOCl
>
RCOF
• HCOCl
không
bềnÆ phải dùng CO/HCl/AlCl3 làm
tác nhân acyl hóa
51
• Nhóm
thế
phản họat
hóa
không
thuận lợi cho
phản
ứng:
O2N
ClOC
AlCl3
C
O
O2N
AlCl3
O2N
COCl+ +
52
V.3. Phản
ứng
thế
ái
nhân
của
vòng
thơm (SN
)
• Vòng
thơm giàu điện tửÆ SN của benzene hay dẫn
xuất rất khó xảy ra
X
+ Y-
Y
+ X-
Cl
+ KOH
OH
+ KCl300
oC
280 atm
Không
xảy ra ở
điều kiện thường
53
•Trường
hợp
đặc biệt:
nhóm
thế
thứ
2 hút
điện tử
mạnh
& ở
vị
trí
o-, p-Æ thế ái nhân của nhóm thế 1
có thể xãy ra
• Các
nhóm
thế
hút
điện tử
mạnh:
-N+≡N, -NO2
, -CN, -
CHO, -COR
•Ví
dụ:
Cl
NO2
OH
NO2
+ Na2CO3 L
54
N
NO2
Cl
NaNH2
NaOH
NO2
OH
N NH2
NO2
N Cl
CH3ONa
NaOH
N OCH3
NO2
OH
t o t o
t o
• Cơ
chế: thế
ái
nhân
lưỡng
phân
tử
N
O O-
ClHO-
N
-O O-+
OHCl
chaäm nhanh
N
O O-
OH
-Cl-
55
• Các
muối
diazonium
của
arene
có
khả
năng
cho
phản
ứng
thế
ái
nhân
đơn
phân
tử
N+ NCl-
Y
Y-
t o
chaäm
+
+ N2 + Cl-
nhanh
Y- : H2O, HOCH3, I-, CN-
56
V.4. Phản
ứng
oxy hóa
• Nhân
thơm thường
trơ
với
tác
nhân
oxy hóa
kể
cả
KMnO4
, K2
Cr2-
O7
•Trong
điều kiện
nghiêm
ngặt:
O2/V2O5
O
O
V2O5 HC
HC
COOH
COOH450-500 oC 450-500 oC
O2/
57
• Nhánh
alkyl của vòng thơm rất dễ
bị
oxy hóa
bởi
CrO3
, K2
Cr2
O7
/H2
SO4
, KMnO4
/H2
O, KMnO4
/KOH Æ
-COOH
CH3
NO2
KMnO4
COOH
NO2
H2O, to
58
•Gốc
alkyl mạch
dàiÆ cắt mạch, vẫn tạo –COOH
CH2CH2CH2CH3
KMnO4
H2O
COOH
• Nếu
không
có
H benzyl,
không
phản
ứng:
C
CH3
H3C
CH3
KMnO4
H2O