- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được VD về chuyển động cơ
- Nêu được VD về tính tương đối của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều và khái niệm tốc độ.
14 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3500 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học môn học: vật lý lớp: 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDTNT THPT HUYỆN
TỔ: KHTN
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: VẬT LÝ
LỚP: 8
CHƯƠNG TRÌNH
Học kỳ I, Năm học: 2010 - 2011
1. Môn học:Vật Lí
2. Chương trình: Cơ bản
Cơ bản
Nâng cao
Khác
học kỳ: ….. Năm học: 20 - 20
3. Họ và tên giáo viên
Điện thoại:
Địa điểm Văn phòng tổ bộ môn: Hội đồng trường
Điện thoại: E-mail:
Lịch sinh hoạt tổ:
Phân công trực tổ:
4. Chuẩn của môn học (theo chuẩn do Bộ GD&ĐT ban hành); phù hợp thực tế.
Sau khi kết thúc học kỳ, học sinh sẽ:
Chủ đề
Kiến thức
Kĩ năng
1, Chuyển động cơ
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được VD về chuyển động cơ
- Nêu được VD về tính tương đối của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều và khái niệm tốc độ.
- Vận dụng được công thức:
V= s/t
- Xác định được tốc động trungbình bằng thí nghiệm.
- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
2. Lực cơ
- Nêu được ví dụ về sự tác dụng làn thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là đại lương véctơ.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên vật chuyển động.
- Nêu được quán tính của vật là gì.
- Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt , lăn.
- Biểu diễn lực bằng véctơ
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính
- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số hiện tượng cụ thể của đời sống kĩ thuật.
3. Áp suất
- Nêu được áp lực, áp suẩt và đơn vị đo áp suẩt là gì
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suấ khí quyển.
- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng
- Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì cùng một độ cao
- Vận dụng được công thức: p=F/S
-Vận dụng được công thức: p=dh
- Vận dụng được công thức của lực đấy Ác-si-mét :F=V.d.
- Tiến hành thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét.
4. Cơ năng
- Nêu được vd trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công
- Nêu được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực
- Phát biểu định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng.
- Vận dụng được công thức: A= F.s.
- Vận dụng được công thức: P=A/t
5. Yêu cầu về thái độ: (theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT ban hành), phù hợp thực tế.
Có hứng thú học vật lí, yêu thích tìm tòi khoa học; trân trọng đối với những đóng góp của Vật lí cho sự tiến bộ của xã hội và đối với công lao của các nhà khoa học.
Có thái độ khách quan, trung thực , có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác và có tinh thần hợp tác trong công việc học tập môn Vật lí, cũng như trong việc áp dụng các hiểu biết đã đạt được
Có ý thức vận dụng những hiểu biết vật lí vào đời sống nhằm cải thiện điều kiện sống, học tập cũng như bảo vệ và giữ gìn môi trường sống tự nhiên.
6. Mục tiêu chi tiết:
Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Lớp …..
Chuyển động cơ học
A1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học
A2. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ học
B1. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi.
B2.Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ
C1. Lấy được các ví dụ về các vật chuyển động
C3. Nêu được 2 ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ
Vận tốc
A1. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều là sự đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động
B1. Độ lớn của tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
C1. Làm được các bài tập áp dụng công thức v = s/t, khi biết hai trong ba đại lượng còn lại.
Chuyển động đều - chuyển động không đều.
A1. Tốc độ trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường được tính bằng công thức: Vtb =s/t. trong đó: là vận tốc trung bình
B1. Chuyển động đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn không thay đổi theo thời gian. Chuyển động không đều là chuyển động mà tốc độ có độ lớn thay đỏi theo thời gian
C1. Tiến hành thí nghiệm: Cho một vật chuyển động trên quãng đường s . Đo s và đo thời gian t trong đó vật đi hết quãng đường hay cả hành trình chuyển động.
Sự cân bằng lực – quán tính.
A1. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều nhau.
B1. Nêu được ví dụ về hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. Hiểu thế nào là quán tính.
C1. Giải thích được ít nhất ba hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính
Lực ma sát.
A1. Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật chuyển động lăn trên một vật khác và cản lại chuyển động ấy.
B1. Nêu được hai ví dụ về lực ma sát
C1. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm lực ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể trong đời sống kĩ thuật.
Áp suất
A1. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
B1. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. Nêu được công thức p= F/S
C1. Vận dụng được công thức để giải các bài toán, khi biết trước được hai đại lượng và tính đại lượng còn lại
Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau.
A1. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng
B1. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm có cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng
C1. Vận dụng công thức p=dh để giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến áp suất chất lỏng
Áp suất khí quyển
A1. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển
B1. Mô tả được thí nghiệm Tô- ri-xe-li
C1. Lấy được và cách nhận biết áp suất khí quyển.
Lực đẩy Ác-si-mét
A1. Mô tả được hai hiện tượng về sự tộn tại của lực đẩy Ác-si-mét
B1.Công thức lực đẩy Ác-si-mét: FA =d.V
C1. Vận dụng được công thức F=dV để giải được bài tập khi biết giá trị của hai đại lượng và tính đại lượng còn lại
Thực hành nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
A1. Tiến hành được thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét. Nêu được công cụ cần dùng
B1. Đo được lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật
C1. Kết luận được về lực đẩy Ác-si-mét.
Sự nổi
A1. Nêu được điều kiện nổi của vật
B1. Tiến hành được thí nghiệm
C1. Thấy được mối liên hệ giữa sự nổi và lực đẩy Ác-si-mét
Công cơ học
A1. Nêu được ví dụ về lực khi thực hiện công và không thực hiện công
B1. Viết được công thức tính công cơ học trong từng trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực
C1. Vận dụng được công thức A= Fs để giải các bài tập khi biết hai đại lượng và tính đại lượng còn lại
Định luật về công
A1. Định luật về công: không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại
B1. Nêu được hai ví dụ minh hoạ cho định luật về công
C1. Biêt vận dụng các máy cơ đơn giản vào các tình huống thực tế
Công suất
A1. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian
B1. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ thay thiết bị là công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
C1. Vận dụng được công thức P= A/T để giảỉ được các bài tập tìm một đại lượng khi biết hai đại lượng còn lại.
Cơ năng
A1. Biết được khi nào vật có cơ năng.
B1. Khi vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Đơn vị cơ năng là jun(J).
C1. Vật có khối lượng càng lớn và vận tốc của vật càng lớn thì động năng của vật càng lớn.
Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
A1. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng
B1. Nêu được các ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng.
C1. Nêu được ví dụ minh hoạ cho định luật.
7. Khung phân phối chương trình (theo phân phối của Sở GD&ĐT ban hành)
Học kỳ I: 19. tuần, 17 tiết
Nội dung bắt buộc
Nội dung tự chọn
Tổng số tiết
Ghi chú
Lí thuyết
Thực hành
Bài tập, ôn tập
Kiểm tra
12
1
1
2
Có hướng dẫn riêng
16
8. Lịch trình chi tiết.
Chương
Bài học
Tiết
Hình thức tổ chức DH
PP/học liệu, PTDH
KT – ĐG
Chương I: CƠ HỌC
(12.tiết lí thuyết + 1. tiết bài tập + 1. tiết thực hành =14tiết)
Bài 1: Chuyển động cơ học
1
Tự học:
-Tìm hiểu chương trình học, lập KH học tập
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới thiệu môn học và hướng dẫn học
+ Tự học:
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Bài 2: Vận tốc
2
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về đại lượng vận tốc và hướng dẫn học
+ Tự học:
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 3: Chuyển động đều- chuyển động không đều
3
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 4:Biến đổi lực
4
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 5: Sự cân bằng lực. Quán tính
5
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 6:Lực ma sát
6
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 7: Áp suất
8
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 8: Áp suất chất lỏng. Bình thông nhau
9
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 9: Áp suất khí quyển
10
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 10: Lực đẩy Ác-si-mét
11
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 11: Thực hành và kiểm tra thực hành:Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
12
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 12: Sự nổi
13
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 13: Công cơ học
14
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
Bài 14: Định luật về công
15
Tự học:
-Tìm hiểu nội dung bài học
+ Trên lớp:
-Thuyết trình: Giới về chuyển động đều và chuyển động không đều và hướng dẫn học sinh học
+ Tự học:
Hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi
Ghi nhớ nội dung bài học, làm bài tập
Hình ảnh các vật chuyển động
Phiếu học tập
9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá.
- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/ không cho điểm): Kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn ….
- Kiểm tra định kỳ:
Hình thức KTĐG
Số lần
Hệ số
Thời điểm/ Nội dung
Kiểm tra miệng
1-2
1
Kiểm tra 15’
2
1
T4: Biểu diễn lực
T13: Công cơ học
Kiểm tra 45’
1
2
T7: Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra 90’
1
3
T17: Kiẻm tra học kì I
……..
10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ yếu để bám sát (theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành)
Tuần
Nội dung
Chủ đề
Nhiệm vụ học sinh
Đánh giá
…….
…….
11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
Tuần
Nội dung
Chủ đề
Nhiệm vụ học sinh
Đánh giá
GIÁO VIÊN
Nguyễn Văn Bình
TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN TN
HIỆU TRƯỞNG