Kế toán kiểm toán - Chương 4: Bằng chứng và hồ sơ kiểm toán

Mục tiêu: Chương này giúp người đọc có thể hiểu được các khái niệm, yêu cầu và các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán, kể cả các bằng chứng kiểm toán đặc biệt, bằng các phương pháp và kỹ thuật lấy mẫu kiểm toán, từ đó hình thành hồ sơ kiểm toán phù hợp để đưa ra ý kiến kiểm toán.

ppt19 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 4: Bằng chứng và hồ sơ kiểm toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4: BẰNG CHỨNG VÀ HỒ SƠ KiỂM TOÁNMục tiêu:Chương này giúp người đọc có thể hiểu được các khái niệm, yêu cầu và các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán, kể cả các bằng chứng kiểm toán đặc biệt, bằng các phương pháp và kỹ thuật lấy mẫu kiểm toán, từ đó hình thành hồ sơ kiểm toán phù hợp để đưa ra ý kiến kiểm toán. *MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.1. BẰNG CHỨNG KiỂM TOÁN (Evidence)4.1.1 Khái niệm “là tất cả các tài liệu, thông tin do KTV thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán”“bao gồm các tài liệu, chứng từ, sổ kế toán, BCTC và các tài liệu, thông tin từ các nguồn khác”“KTV và công ty kiểm toán phải thu thập đầy đủ các bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra ý kiến của mình về BCTC của đơn vị được kiểm toán” VSA 500*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.1. BẰNG CHỨNG (Evidence)4.1.2 Yêu cầu đôi với bằng chứng:Thích hợp – chất lượng, độ tin cậy. Tùy thuộc vào: Nguồn gốc: bên ngoài, bên trongDạng thức: kiểm kê, tài liệu, phỏng vấnHệ thống KSNBĐầy đủ - số lượng bằng chứng, tùy thuộc vào:Trọng yếu: tính trọng yếu và mức trọng yếuIR và CR*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.1. BẰNG CHỨNG (Evidence)Bằng chứng đặc biệt: Tư liệu chuyên gia Giải trình của Ban giám đốcCó giá trị thấp nhưng là thủ tục quan trọngLiên quan đến phạm vi và ý kiến kiểm toánTư liệu của KTV nội bộTư liệu của các KTV khácBằng chứng của các bên liên quanBằng chứng trong năm kiểm toán đầu tiên*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆM “Khi thiết kế các thủ tục kiểm toán, KTV phải xác định các phương pháp thích hợp để lựa chọn các phần tử kiểm tra” Chọn toàn bộ Chọn các phần tử đặc biệt Lấy mẫu kiểm toán*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆMChọn toàn bộTổng thể mẫu ít phần tử, giá trị lớnIR và CR rất cao, thiếu các bằng chứng thích hợpQuy trình tính toán được máy tính hóa Chọn các phần tử đặc biệtPhần tử có giá trị cao / quan trọngGiá trị phần tử cao hơn mức giới hạn thiết lậpPhần tử thích hợp với mục đích thu thập thông tin và kiểm tra các thủ tục *MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆMLấy mẫu kiểm toánÁp dụng các thủ tục trên số phần tử < 100% tổng thểCác phần tử có cơ hội lựa chọn ngang nhauTìm đặc trưng của mẫu, củng cố, kết luận về tổng thểCó thể tiến hành theo PP thống kê hay phi thống kêMẫu thống kê: ngẫu nhiênMẫu phi thống kê: xét đoán của KTV*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆMRủi ro lấy mẫu kiểm toán Kết luận dựa trên kiểm tra mẫu có khả năng khác biệt khi dựa trên kiểm tra tổng thể trong cùng một thủ tụcRủi ro ngoài lấy mẫu Khả năng KTV kết luận sai không liên quan đến cỡ mẫu *MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆMQuy trình lấy mẫuThiết kế mẫu, Xác định cỡ mẫuLựa chọn các phần tử của mẫuThực hiện các thủ tục kiểm toánXem xét bản chất và nguyên nhân các sai sótDự đoán sai sót của tổng thểĐánh giá kết quả*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆMThiết kế mẫuXác định sai phạmXác định tổng thể: mục tiêu thử nghiệm và phân nhómXác định cỡ mẫuXem xét rủi ro lấy mẫu đã chấp nhận được không?Áp dụng thống kê hoặc xét đoán*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆMLựa chọn các phần tử mẫuBảng số ngẫu nhiên (xem V-2, trang 221)Chương trình chọn số ngẫu nhiênLựa chọn hệ thốngLựa chọn bất kỳ*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁNĐánh giá kết quả mẫuTrong thử nghiệm kiểm soát, nếu tỷ lệ sai sót của mẫu cao hơn dự kiến thì tăng mức CRTrong thử nghiệm cơ bản, số tiền sai lệch của mẫu cao hơn dự kiến thì các số dư và nghiệp vụ bị sai lệch trọng yếu.Nếu kết quả cho thấy cần điều chỉnh cho phù hợpĐề nghị BGĐ điều tra những sai sót đã phát hiệnĐiều chỉnh KH kiểm toán: tăng cỡ mẫu, thử nghiệmXem xét ảnh hưởng đến BCTC*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN4.3. HỒ SƠ KiỂM TOÁN (Working papers) “Là các tài liệu do KTV lập, thu thập, phân loại, sử dụng và lưu trữ” VS 230Lưu trữ bằng chứng và làm cơ sở đưa ra ý kiếnTrợ giúp việc lập kế hoạch kiểm toán và thực hiện công việc kiểm toán Trợ giúp việc kiểm tra, soát xét và đánh giá chất lượng công việc kiểm toánTrợ giúp việc xử lý các phát sinh sau cuộc kiểm toán *MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁNPhân loại hồ sơ kiểm toánHồ sơ kiểm toán chungHồ sơ kiểm toán năm (hiện hành)Thông tin về người lập, kiểm traVBPL chỉ liên quan đến một năm tài chínhHợp đồng, kế hoạch, chương trình kiểm toánPhân tích của KTV về nghiệp vụ, số dưThư xác nhậnThư giải trình *MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁNCác thành phần của hồ sơ kiểm toánPhần quản lý kiểm toánXét duyệt và kiểm soát chất lượng cuộc kiểm toánBảng CĐTK và BCTC (trang 230-233)Tổng hợp các phát hiện của KTV (trang 235)Kế hoạch kiểm toán và quỹ thời gianCác vấn đề trao đổi với BGĐ, hợp đồng, thư từ, Các lưu ý cho năm kiểm toán tớiBCTC giữ niên độ của khách hàng*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁNCác thành phần của hồ sơ kiểm toánPhần hiểu biết về hệ thống thông tin của KHĐánh giá của KTV về:Môi trường kiểm soátĐộ tin cậy của thông tin do KH cung cấpHTTT và ứng dụng CNTT*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁNCác thành phần của hồ sơ kiểm toánPhần kiểm toán các khoản mục trên BCTCBiểu chỉ đạo: giúp phân tích các khoản mục BCTC, là trung gian giữa Bảng CĐTK và các biểu cơ sởCác biểu cơ sở: gồm các biểu liệt kê chi tiết, phân tích nghiệp vụ, chỉnh hợp vvXem phụ lục trang 237Phần thông tin về các vấn đề khác*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁNYêu cầu đối với hồ sơ kiểm toánĐề mục rõ ràngCó đầy đủ chữ ký của KTVChú thích nguồn gốc dữ liệu, ký hiệu sử dụngPhản ánh đầy đủ, thích hợp, chính xácTrình bày rõ ràng, dễ hiểuSắp xếp khoa họcBảo mậtHồ sơ là tài sản thuộc quyền sở hữu của KTVKTV phải bảo mật, lưu tối thiểu 10 năm*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toánCHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁNChú ýXem phụ lục V-C trang 249 – Các nhân tố ảnh hưởng đến cỡ mẫu trong thử nghiệm kiểm soátXem phụ lục V-D trang 251 – Các nhân tố ảnh hưởng đến cỡ mẫu trong thử nghiệm cơ bảnXem phụ lục V-E trang 254 – Thủ tục phân tích*MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán
Tài liệu liên quan