Nội dung chương bao gồm:
-Kế tóan các khỏan nợ vay
-Kế tóan chi phí đi vay
-Kế tóan phát hành trái phiếu công ty
-Kế tóan dự phòng phải trả
-Thông tin trình bày trên BCTC
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 23 trang
23 trang | 
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1523 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 4: Kế toán nợ vay và dự phòng phải trả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 4
KẾ TÓAN NỢ VAY VÀ 
DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ
2Nội dung chương bao gồm:
- Kế tóan các khỏan nợ vay
- Kế tóan chi phí đi vay
- Kế tóan phát hành trái phiếu công ty
- Kế tóan dự phòng phải trả
- Thông tin trình bày trên BCTC
34.1- KẾ TÓAN CÁC KHỎAN NỢ VAY
4.1.1- Khái niệm
- Nợ phải trả: là nghĩa vụ hiện tại của DN 
phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua 
mà DN phải thanh tóan từ các nguồn lực của 
mình.
Điều kiện ghi nhận nợ phải trả:
+ Chắc chắn DN sẽ phải giảm sút lợi ích 
kinh tế để thanh tóan cho những nghĩa vụ 
hiện tại.
+ Giá trị khỏan nợ phải xác định được 
(hoặc ước tính được) một cách đáng tin 
cậy.
4- Nợ vay: là khỏan nợ phải trả phát sinh 
từ các giao dịch DN đi vay nhằm bổ 
sung vốn cho họat động, mà việc thanh 
tóan nợ gốc vay (kể cả lãi tiền vay) dẫn 
đến sự giảm sút về lợi ích kinh tế của 
DN
Vay ngắn hạn
Nợ vay 
Vay dài hạn
54.1.2- Quy định đối với kế tóan khỏan nợ vay:
- KT chi tiết: từng đối tượng cho vay, từng 
khế ước vay (theo dõi số nợ vay, lãi suất, 
thời hạn thanh tóan)
- Cuối niện độ kế tóan, căn cứ vào khế ước 
vay, kế họach trả các khỏan nợ, vay dài hạn 
đã đến hạn thanh tóan trong niên độ tiếp 
theo để chuyển sang nợ dài hạn đến hạn trả.
- Các khỏan nợ vay có gốc ngọai tệ, VB-ĐQ.
- Định kỳ, tiến hành đối chiếu công nợ với 
từng đối tượng.
64.1.3- Kế toán khỏan nợ vay
TK 311- Vay ngắn hạn
TK 341- Vay dài hạn
TK 342- Nợ dài hạn
TK 315- Nợ dài hạn đến hạn trả
7Vay ngắn hạn
111,112.. 311 111,112,15x,331,6xx
(2) Trả nợ vay (1) Vay ngắn hạn
13x
(3)Thu hồi khỏan phải 
thu trả nợ vay
311
(4) Trả nợ vay = số 
vay mới
8Vay dài hạn
111,112,13x 341 11x,211,241,331
(2) Trả trước hạn (1) vay DH
315
(4) Trả nợ (3) Cuối NĐ
9Nợ dài hạn đến hạn trả
11x,13x,311, 315 341,342
(2) Trả nợ vay (1) Cuối NĐ, k/c
khỏan vay, nợ 
DH đến hạn trả
trong NĐ tiếp theo
10
4.2- KẾ TÓAN CHI PHÍ ĐI VAY
Chi phí đi vay là lãi tiền vay và các chi 
phí khác phát sinh liên quan trực tiếp 
đến các khỏan vay của doanh nghiệp.
Chi phí đi vay phải ghi nhận ngay vào 
chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ; 
trừ khi các chi phí đi vay này liên quan 
trực tiếp đến tài sản dở dang thì được 
vốn hóa.
11
Chi phí đi vay được vốn hóa khi chi phí 
đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu 
tư xây dựng và sản xuất tài sản dở 
dang và hội đủ các điều kiện:
- CP đi vay có thể xác định được một 
cách đáng tin cậy.
- DN chắc chằn thu được lợi ích kinh tế 
trong tương lai do sử dụng tài sản đó.
12
111,112 635/ vốn hóa 241,627
(1) Trả lại vay hàng kỳ
142,242
(2a) Trả trước lãi vay (2b) PB dần lãi vay
335
(3b) Khi trả lãi (3a) Tính lãi vay
phải trả
13
4.3- KẾ TÓAN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU 
CÔNG TY
Các trường hợp phát hành trái phiếu 
công ty:
- Phát hành trái phiếu ngang giá
- Phát hành trái phiếu có chiết khấu
- Phát hành trái phiếu có phụ trội
14
TK 343- Trái phiếu phát hành
TK 343 có 3 tài khỏan cấp hai:
TK 3431- Mệnh giá trái phiếu
TK 3432- Chiết khấu trái phiếu
TK 3433- Phụ trội trái phiếu
15
Phát hành theo mệnh giá
111,112 3431 111,112
(4) TT khi đáo hạn (1) Thu phát hành trái phiếu
242 635/241,627
(2c1) Trả trước lãi TP (2c2) PB lãi TP
(2a) Trả lãi trái phiếu định kỳ
335
(2b2) Thực trả lãi TP (2b1) Tính lãi TP phải trả
nhỏ
(3) CP phát hành TP 242
lớn PB dần CP phát hành TP
16
Phát hành trái phiếu có chiết khấu
3431 111,112 635/241,627
(1) P/h TP (2a) Khi trả lãi TP đ/kỳ
3432
PB chiết khấu TP
(2c) Trả lãi trước khi
p/hành TP 335
(11x) Trả lãi (2b)Trả lãi sau
242
PB dần
17
Phát hành trái phiếu có phụ trội
111,112 635/241,627 3431 111,112
(2a1)Trả lãi đ/kỳ (1) P/hành TP
3433
(2c1)
335 (2a2)PB phụ trội TP 
(2b1)Tính trước (2b2)PB phụ trội TP 
242
lãi TP (2c3) PB phụ trội TP
(2c2) PB dần lãi TP
18
4.4- KẾ TÓAN QUỸ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP 
MẤT VIỆC LÀM
111,112 351 642
Chi TC thôi việc, mất Cuối kỳ KT, lập DP
việc làm cho người lđ hoặc lập DP bổ sung
Phần CL thiếu không đủ để chi TC cho người lđ
thôi việc, mất việc làm trong năm TC
19
4.5- KẾ TÓAN DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ
Dự phòng phải trả được ghi nhận khi thỏa mãn 
các điều kiện sau:
- DN có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ 
một sự kiện đã xảy ra.
- Sự giảm sút về lợi ích kinh tế có thể xảy ra
dẫn đến việc yêu cầu phải thanh tóan nghĩa 
vụ nợ.
- Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về 
giá trị của nghĩa vụ nợ đó.
20
Dự phòng về tái cơ cấu doanh nghiệp
(3) Hòan nhập(nếu có)
711 111,112,331.. 352 642(6426)
(4) Khoản bồi hòan (2) Thanh tóan các (1) Cuối NĐ KT
của bên thứ 3(nếu có) NV nợ đã lập DP lập DP tái c/cấu
21
Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa
(4b)
111,112.. 621,622,627 154 352 641
(2a) (2b) (2c) (1), (4a)
336
(3b) (3a)
22
Dự phòng bảo hành công trình xây lắp
632
111,112.. 621,622,623,627 154 352 627
(2a) (2b) (2c) (1)
336
(3b) (3a)
711
23
4.6- THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC