Kế toán kiểm toán - Chương 7: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh

Những vấn đềchung - Kếtoán doanh thu -Kếtoán chi phí hoạt ñộng kinh doanh Kếtoán hoạt động khác Kếtoán chi phí thuếTNDN Kếtoán xác định kết quảkinh doanh

pdf80 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 7: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 NỘI DUNG - Những vấn đề chung - Kế toán doanh thu - Kế toán chi phí hoạt ñộng kinh doanh Kế toán hoạt động khác Kế toán chi phí thuế TNDN Kế toán xác định kết quả kinh doanh www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Những vấn đề chung Quy trình hoạt động của công ty thương mại Một số khái niệm Phương thức giao hàng và thanh toán. www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 MỘT SỐ KHÁI NIỆM DOANH THU: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu ñược trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. THU NHẬP KHÁC:Là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu. CHI PHÍ: Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn ñến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ ñông hoặc chủ sở hữu. www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Doanh Thu &Thu Nhập Khác-VAS 14 Tổng giá trị các lợi ích kinh tế Góp phần làm tăng VCSH- Từ HðSXKD thông thường, Ngoài các hoạt ñộng tạo ra Làm tăng vốn CSH doanh thu Doanh Thu Thu Nhập Khác Bán Cung cấp Tài chính Thanh Phạt, bồi Thuế hàng Dịch vụ lý, thường, ñược SPSX, Thực hiện Tiền lãi Cổ tức nhbán Nợ ñã xoá, giảm, Hhoá công việc ñã Tiền bản và lợi TSCð nợ không ai hoàn lại, mua thoả thuận quyền nhuận thu Khác vào theo hợp ñược ñồng chia www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Phương thức giao hàng và thanh toán BÁN BUÔN BÁN LẺ Bán hàng Giao hàng Bán hàng thu B/hàng không qua kho v/chuyển thẳng tiền tập trung thu tiền t/trung Giao hàng Chuyển tại kho hàng www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Keỏ toaựn haứng hoaự Hàng hoá Hàng hóa là sản phẩm lao động, được DN mua về với mục đích để bán (bán buôn và bán lẻ). Hàng hóa có thể tồn tại dưới các dạng là hàng hoá tồn kho, hàng hóa đã mua đang đi đường, hàng hóa đã gửi đi bán, hàng hóa gởi đi gia công chế biến.Đây là tài sản HTK chủ yêú của các Cty thương mại. www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ PP theo dõi và p/a thường xuyên, liên tục nhập, xuất, tồn HTK trên sổ KT PP kiểm kê thực tế => giá trị tồn cuối kỳ (sổ KT tổng hợp) => tính giá trị HTK xuất www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK sử dụng: (KKTX) Tk sử dụng phản ánh đối tượng hàng hóa Trong DN Ngoài doanh nghiệp Tại kho, cửa hàng, quầy hàng Đang sơ chế, chọn lọc, Đang trên đường Thuê ngoài gia côngKhâu mua Khâu bán TK 156 TK 154 TK 151 TK 157 TK 154 www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Tk 1561- Giá mua HH Tk 1562- CP thu mua HH SDĐK SDĐK Phân bổ CPTM cho hàng bán raSDCK SDCK CPTM còn lại chưa phân bổ cuối kỳ TK 156-Hàng hoá theo KKTX www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Phân bổ CP mua hàng cho hàng bán ra trong kỳ CP mua hàng còn lại chưa ph/bổ đầu kỳ CP mua hàng ph sinh trg kỳ Trị giá (mua / bán) hàng bán ra trg kỳ Trị giá (mua / bán) hàng tồn cuối kỳ Trị giá (mua / bán) hàng bán ra trg kỳ www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 111,112,141,331, 1561 (133) Giá mua (chưa VAT) (PNK) VAT đầu vào Trường hợp nhập hàng hoá có Hóa đơn kèm theo KT mua và nhập hàng hoá 1562 CP TM hàng hoá www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Ghi chú: T/hợp DN được hưởng chiết khấu thanh toán khâu mua => DT hđộng tài chính 111,112 331 515 CKTT Giảm nợ Thực trả www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 T/hợp DN được hưởng chiết khấu TM or giảm giá khi mua => ghi giảm giá gốc của hàng ``` 111,112 331 1561 CKTM, GG Giảm nợ Thực trả 133 VAT www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Hàng mua trả lại 111,112 331 1561 Giá gốc Giảm nợ Thực trả 133 VAT www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 112,141,331, 1561 (133) Giá mua (PNK) Biết nguyên nhân Đã thu 1388 111,334 1381 Chờ xử lý 1388,334, ,632,(811 VAT QĐ xử lý  Trhợp nhập hàng sai quy cách, kém, mất phẩm/thiếu so với HĐ phương thức nhận hàng trực tiếp (tại bên bán) www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 151,156,157 6112 112,141,331,.. 632ẹkyứ keỏt chuyeồn (1) Mua hàng (2) CKTM,GGHM HMBTL(3) Trị giá HBBTL n/kho(4)` Ckỳ kch gtrị HH tồn cky ø(5) Tổng gtrị HH xuất bán trong kỳ(6) Kế toán tổng hợp theo KKĐK www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Thành phẩm là nhưng san phẩm đã kết thúc giai đoạn cuối cùng của quy trinh công nghệ san xuất ra san phẩm đó, đã qua kiểm tra đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định, được nhập kho hoặc giao trực tiếp cho khách hàng. - Hàng hoá: đối tượng xác định được mục tiêu Các phương pháp đánh giá thành phẩm -Đối với thành phẩm nhập kho: +Zttế nhập kho do sx=Zttế do bộ phận tính Z tính trong kỳ +Zttế tp đã bán bị tra lại nhập =Zttế của TP đó khi xuất kho +Zttế TP thuê ngoài chế biến hoàn thành= Zttế xuất kho thuê chế biến+chi phí chế biến+chi phí vận chuyển bốc dỡ (nếu hợp đồng quy định bên thuê phai chịu) www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 -Đối với thành phẩm xuất kho: 1) Phương pháp tính theo giá đích danh 2) Phương pháp binh quân giá quyền 3) Phương pháp nhập trước, xuất trước 4) Phương pháp nhập sau, xuất trước Tương tự như phương pháp tính giá thực tế vật liệu, ccdc xuất kho www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN DOANH THU Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán. Ghi nhận DT phải tuân thủ các nguyên tắc KT cơ bản là: •Cơ sở dồn tích •Phù hợp •Thận trọng www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 ðiều kiện ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu SP hoặc HH cho người mua. DN không còn nắm giữ quyền quản lý HH như người sở hữu HH hoặc quyền KSoát HH. Doanh thu được XĐ tương đối chắc chắn DN đã thu hoặc sẽ thu được LIKT từ giao dịch bán hàng Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Chứng từ kế toán và tài khoan phan ánh: + Chứng từ kế toàn được sử dụng để kế toán doanh thu và các khoan giam trị doanh thu bán hàng bao gồm: - Hóa đơn GTGT (mẫu 01-GTKT) - Hóa đơn bán hàng (mẫu 02 - GTTT) - Bang thanh toán hàng đại lí, kí gửi (mẫu 14-BH) - Thẻ quầy hàng (mẫu 15-BH) - Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, séc chuyển khoan, séc thanh toán, ủy nhiệm thu, giấy báo có NH, bang sao kê của NH...) - Tờ khai thuế GTGT (mẫu 07A/GTGT) - Chứng từ kế toán liên quan khác như phiếu nhập kho hàng tra lại... www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 + Để kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng TK: - TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ - TK 512 - Doanh thu nội bộ - TK 3331 - Thuế GTGT phai nộp - TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện và các TK liên quan khác(TK111,112,131, 632,...) www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 + Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp d/vụ: _ Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phai nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kỳ. _Các khoan ghi giam Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ(giam giá hàng bán, DT hàng đã bị tra lại và chiết khấu thương mại ). _ Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccấp dịch vụ thuần, Dthu BĐS sang tài khoan 911 để xác định kết qua kinh doanh. - Doanh thu bán san phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, DTBđS của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán. Tài khoan 511, không có số dư ` TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 512 – Doanh thu nội bộ Tài khoan này dùng để phan ánh doanh thu của số san phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giưa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty (Không thuộc mô hinh Tổng công ty), ... hạch toán toàn ngành. + TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2: - TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa - TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm - TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 512 cũng tương tự như TK 511. www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 3331 – Thuế GTGT phaI nộp (TK 33311-đầu ra). TK này áp dụng chung cho đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế và đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. +Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ +Số thuế GTGT được giam trừ vào số thuế GTGT phâi nộp. + Số thuế GTGT của hàng đã bán bị tra lại. +Số thuế GTGT đã nộp vào ngân sách nhà nước + Số thuế GTGT đầu ra phai nộp của hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ + Số thuế GTGT đầu ra phai nộp của hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, sử dụng nội bộ. +Số thuế GTGT phai nộp của doanh thu hoạt động tài chính, hoạt động khác. + Số thuế GTGT phai nộp của hàng hóa nhập khẩu . - Số dư có: Số thuế GTGT còn phai nộp. TK 3331 – Thuế VAT đầu ra www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện - Nội dung: Doanh thu chưa thực hiện bao gồm: + Số tiền nhận trước nhiều nam về cho thuờ tài san (cho thuờ hoạt động); cho thuờ Bđsđtư + Khoan chờnh lệch giưa bỏn hàng tra chậm, tra gúp theo cam kết với giỏ bỏn tra ngay. + Khoan lói nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua cỏc cụng cụ nợ (trỏi phiếu, tớn phiếu, kỳ phiếu...). + Chờnh lệch giỏ bỏn lớn hơn GTCL của TSCđ bỏn rồi thuờ lại theo phương thức thuờ tài chớnh + Chờnh lệch giỏ bỏn lớn hơn giỏ trị hợp lý của TSCđ bỏn rồi thuờ lại theo phương thức thuờ hoạt động + Phần thu nhập khỏc hoón lại khi gúp vốn liờn doanh thành lập cơ sở đồng kiểm soỏt cú giỏ trị vốn gúp được đỏnh giỏ lớn hơn giỏ trị thực tế vật tư, san phẩm hàng hoỏ hoặc GTCL của TSCđ gúp vốn ` www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kết cấu và nội dung phan ánh của TK 3387-Doanh thu chưa thực hiện Kết chuyển "Doanh thu chưa thực hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính” (tiền lãi, tiền ban quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia). Doanh thu chưa thực hiện thực tế phát sinh. Số dư: Doanh thu chưa thực hiện cuối kỳ kế toán. TK 3387 – DT chưa thực hiện www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2  KẾ TOÁN BÁN HÀNG Bán hàng theo phương thức giao hàng tại kho 511 111,112,131,.. 156 632 33311 www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ: 1. DOANH THU BÁN HÀNG 2. GIÁ VỐN HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN BÁN HÀNG Bán hàng theo phương thức chuyển hàng 111,112,131,.. 511 157 156 632 33311 1 2 3 www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ: 1. DOANH THU BÁN HÀNG 2. GIÁ VỐN HÀNG GỬI BÁN 3. HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN BÁN HÀNG Bán hàng theo phương thức vận chuyển thẳng 111,112,131,.. 511 112,331 632 157 33311 1 2 3 4 www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ: 1. DOANH THU BÁN HÀNG 2. GIÁ VỐN HÀNG GỬI BÁN 3. HÀNG ĐÃ TIÊU THỤ ĐƯỢC 4. HÀNG GỬI BÁN TRỰC TIẾP www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Kế toán DTphthức ký gửi hàng cho đại lý ký gửi thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 111,112 Giá chưa thuế Thuế GTGT Giá thanh toán 511 33311 (131) 641,(133) Thu tiền Đại lý Hoa hồng Đại lý Giá vốn hàng bán 1561 157 632 Khi xk gửi đlý Khi nhận được Bảng kê của đlý www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2Kế toán DT theo phthức nhận bán hàng đại lý 511 003 111,112 331 111,112,131 (1) Giá trị hàng nhận ký gửi (2b) Giá trị hàng bán Chi trả chủ hàng(3b) (3a) Hoa hồng Bán hàng (2a) 33311 www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán DT theo phương thức bán trả góp 515 511 [33311] 3387 131 111,112 Giá chưa thuế trả ngay Thuế GTGT Lãi do trả góp Giá thanh toán trả góp Kết chuyển từng kỳ Thu tiền khách hàng (lần đầu và trả góp) 1561 632 GVHB www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán DT phương thức trao đổi hàng (dùng cho hoạt động SXKD) 511 131 152,153,156 33311 111,112 133 111,112 Giá thanh toán hàng trao đổi Giá bán chưa thuế Thuế GTGT Chi chênh lệch Giá thanh toán hàng nhận về Giá mua chưa thuế Thuế GTGT Thu chênh lệch 1561 632 Giá vốn hàng bán www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 111, 112 3333 131, 1122 511 Nộp Thuế XK DThu xuất khẩu thuế Phải nộp 641 CP xuất hàng www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Chiết khấu thanh toán Chiết khấu thanh toán là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp ñồng. DN cho khách hàng hưởng CKTT ở khâu bán CP hoạt động tài chính. 131 111,112 635 www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KT doanh thu theo phương thức bán trả góp 511 131 111,112 Giá chưa thuế trả ngay Thu tiền 33311 khách hàng Thuế GTGT 515 3387 Kết chuyển Lãi trả góp từng kỳ www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu KT chiết khấu thương mại KT giảm giá hàng bán KT hàng bán bị trả lại Các khoản thuế làm giảm doanh thu KT xác định doanh thu thuần www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI CKTM là khoản DN bán giảm giá niệm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. 111,112,131 521 Số tiền CKTM p/sinh trong kì 33311 www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN GGHB là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. 532 111,112,131 Giá chưa thuếGiá thanh toán 33311 Thuế GTGT www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. 531 111,112,131 632 156,157 Giá GVHB chưa thuếGiá bị trả lại thanh toán 33311 Thuế GTGT www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán xác định doanh thu thuần 521 511 Cuối kỳ kết chuyển CKTM 532 Cuối kỳ kết chuyển GGHB 531 Cuối kỳ kết chuyển trị giá HBBTL 3331,3332,3333 Các khoản thuế www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Doanh thu thuần là cơ sở xác định kết quả KD 532 Cuối kỳ kết chuyển CKTM 521 511 531 Cuối kỳ, kết chuyển GGHB Cuối kỳ, kết chuyển trị giá HBBTL 3331,3332,3333 Các khoản thuế Cuối kỳ xác định doanh thu thuần 911 DThu ghi nhận ban đầu (111, 112, 131) www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi , tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Tài khoản sử dụng: TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính” www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 (Cuối nđộ)xử lý CLTG 111,112,138,121,228 111,112,138,222 Thu lãi đầu tư CK CKTT khâu mua Lãi do bán ngoại tệ Lãi tiền gửi NH 131/3387 131 Thu lãi hđộng GVLD Lãi trả chậm, trả góp 1112,1122 112 413 515 VAT pp trực tiếp (3331) 911 Cuối kỳ kết chuyển DTHĐTC www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Lỗ do liên doanh 111,112,311,335 CPhí bán CK Lỗ do đầu tư CK CKTT khâu bán Lỗ do bán ngoại tệ Lãi tiền vay xử lý CLTG 111,112, 111,112, 121, 228 222 131 CP quá trình LDLK 1112,1122 4131/4132 635 911 Cuối kỳ kch CPTC 129, 229 CL lập DP GGđầu tư CK Chênh lệch Hoàn nhập DPGG đầu tư CK www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KT CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Giá vốn hàng bán Nội dung cơ bản của chỉ tiêu GVHB là giá thành SX thức tế, giá gốc của những sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán được trong kỳ. Ngoài ra còn các khoản khác như:CP NVL trực tiếp, CP NC trực tiếp trên mức bình thường; DPGG HTK www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán giá vốn hàng bán 155,156,157 632 154,155,156 (5) (1) 157 (2a) (2b) 159 627 (6) (3) 911 (7) 159 (4) www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ: 1. Xuất kho thành phẩm, hàng hoá đem bán 2. Xuất kho thành phẩm, hàng hoá gửi bán 3. Chi phí chung vượt định mức 4. Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 5. Giá trị hàng bán bị trả lại 6. Xử lý dự phòng giảm giá hàng tồn kho 7. Kết chuyển để xác định KQKD www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán chi phí tài chính Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan ñến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm: Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng khoán. Chi phí cho vay và đi vay vốn Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng. . Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính” www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán chi phí bán hàng CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển, www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán chi phí bán hàng 334,338 641 (1) 911 111,112,331 (2) (4) 214 (3) www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ: 1. Chi phí về tiền lương, các khoản trích theo lương 2. Chi phí nguyên vật liệu, bằng tiền khác 3. Chi phí khấu hao tài sản cố định 4. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định Kết quả kinh doanh www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu, công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP tiếp khách, công tác phí, www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 334,338 642 (1) 911 111,331,152,153 (2) (5) 214 (3) 3353 (4) www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Giải thích nghiệp vụ trong sơ đồ: 1. Chi phí về tiền lương, các khoản trích theo lương 2. Chi phí nguyên vật liệu, bằng tiền khác 3. Chi phí khấu hao tài sản cố định 4. Trích trước chi phí quản lý doanh nghiệp 5. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định Kết quả kinh doanh www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN. Tài khoản sử dụng: TK 711 “Thu nhập khác” TK 811 “Chi phí khác” www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Nội dung của Thu nhập khác: Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN. Các khoản khác www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Nội dung chi phí khác của DN gồm: Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCD và giá trị còn lại của TSCð thanh lý, nhượng bán. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế Bị phạt thuế, truy nộp thuế Các khoản chi phí khác. www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 KT chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế thu nhập hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Tài khoản sử dụng: TK 8211 “Chi phí thuế TNDN hiện hành” Chứng từ : Tờ khai thuế TNDN, Biên lai nộp thuế, Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp. www.ptit.edu.vn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Nội dung các khoan chi phí, thu nhập khác Chi phí khác là các khoan chi phí của các hoạt động ngoài hoạt động san xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của
Tài liệu liên quan