Kế toán và phân tích Hoạt động đầu tư

Sau khi học xong chương này, học viên có thể: –Hiểu rõ về bản chất và phương pháp đánh giá của các loại tài sản dài hạn –Phân tích ảnh hưởng của hoạt động đầu tư đến báo cáo tài chính –Hiểu rõ tầm quan trọng của quyết định đầu tư –Giải thích ảnh hưởng của đòn cân định phí –Phân tích ảnh hưởng của hoạt động đầu tư đến báo cáo tài chính –Nhận biết các rủi ro ảnh hưởng đến trình bày hoạt động đầu tư trên BCTC.

pdf36 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán và phân tích Hoạt động đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/5/2012 1 Kế toán và phân tích Hoạt động đầu tư Vũ Hữu Đức 2 Mục tiêu • Sau khi học xong chương này, học viên có thể: – Hiểu rõ về bản chất và phương pháp đánh giá của các loại tài sản dài hạn – Phân tích ảnh hưởng của hoạt động đầu tư đến báo cáo tài chính – Hiểu rõ tầm quan trọng của quyết định đầu tư – Giải thích ảnh hưởng của đòn cân định phí – Phân tích ảnh hưởng của hoạt động đầu tư đến báo cáo tài chính – Nhận biết các rủi ro ảnh hưởng đến trình bày hoạt động đầu tư trên BCTC. 12/5/2012 2 3 Nội dung • Tổng quan về hoạt động đầu tư và tài sản dài hạn • Kế toán hoạt động đầu tư – Tài sản cố định hữu hình – Tài sản cố định vô hình – Các khoản đầu tư ngắn hạn và dài hạn – Các tài sản dài hạn khác • Phân tích hoạt động đầu tư – Quyết định đầu tư và đòn cân định phí – Nhận dạng hoạt động đầu tư – Đánh giá hoạt động đầu tư 4 Tổng quan • Hoạt động đầu tư bao gồm việc mua sắm hoặc thanh lý các tài sản dài hạn của doanh nghiệp 12/5/2012 3 5 Tổng quan • Tài sản dài hạn là các tài sản không thỏa mãn tiêu chuẩn của tài sản ngắn hạn • Bao gồm: – Tài sản cố định hữu hình – Các khoản đầu tư dài hạn – Tài sản cố định vô hình – Các tài sản dài hạn khác 6 Tài sản cố định hữu hình • Khái niệm • Các nguyên tắc chi phối • Đánh giá TSCĐ hữu hình 12/5/2012 4 7 Khái niệm • Là nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, dụng cụ quản lý... Sử dụng trong nhiều kỳ kế toán • Tiêu chuẩn hiện hành (VN) – Thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên – Giá trị từ 10 triệu trở lên Dự thảo sửa đổi nâng lên 50 triệu đồng 8 Các nguyên tắc chi phối • Giá gốc • Phù hợp giữa chi phí và doanh thu 12/5/2012 5 9 Đánh giá TSCĐ hữu hình • Được xác định dựa trên giá gốc có tính hao mòn – Nguyên giá – Khấu hao lũy kế – Giá trị còn lại = Nguyên giá – KHLK 10 Nguyên giá TSCĐ • Nguyên giá bao gồm giá mua và các chi phí để sẵn sàng sử dụng: – Thuế không được khấu trừ, – Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử, – Các chi phí khác. 12/5/2012 6 11 • Ngaỳ 10.2, Đơn vị nhập khẩu thiết bị X, có giá mua phải trả cho nhà cung cấp là 100.000 USD, thuế nhập khẩu 20%, thuế giá trị gia tăng 10%, công cụ đi kèm giá 3.000USD. Chi phí chuyên gia phải trả cho nhà cung cấp là 2.000 USD. Tỷ giá 15.500đ/USD • Chi phí vận chuyển về nhà máy là 3.000.000 đồng, đã trả bằng tiền mặt. • Chi phí chạy thử gồm nguyên vật liệu 16.000.000 đồng, chi phí bằng tiền 2.000.000 đồng. • Nguyên giá của thiết bị này là bao nhiêu? THÍ DỤ 12 Nguyên giá thiết bị X: • G.mua + CP chuyên gia: 1.581 triệu • (100.000 + 2.000) x 15.500 • Thuế nhập khẩu phải nộp 310 triệu • 100.000 x 20% x 15.500 • Chi phí vận chuyển: 3 triệu • Chi phí chạy thử: 18 triệu • (16 triệu + 2 triệu) • Cộng: 1.912 triệu Các chi phí được trừ ra: thuế GTGT được khấu trừ, giá trị công cụ tính riêng. 12/5/2012 7 13 Nguyên giá công cụ đi kèm: • Giá mua: 46,50 triệu • 3.000 x 15.500 • Thuế Nhập khẩu phải nộp: 9,30 triệu • (3.000 x 20%) x 15.500 • Cộng: 55,80 triệu Thuế GTGT về hàng nhập khẩu: 191,58 triệu • (100.000 + 3.000)x 120% x 10% 14 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Ngày Tài khoản Vốn đầu tư của CSH LN chưa phân phối 10.2 Tài sản cố định Phải trả người bán Thuế phải nộp Nguyên vật liệu Tiền 1912 -16 -5 1581 310 10.2 Tài sản cố định Phải trả người bán Thuế phải nộp 55.8 46.5 9.3 10.2 Thuế GTGT được khấu trừ Thuế GTGT phải nộp 191.58 191.58 12/5/2012 8 15 Khấu hao TSCĐ • Là sự phân bổ có hệ thống nguyên giá của TSCĐ vào chi phí trong thời gian sử dụng hữu ích của tài sản • Số tiền khấu hao phụ thuộc vào nguyên giá, giá trị thanh lý ước tính, thời gian hữu dụng của tài sản và phương pháp khấu hao 16 Ảnh hưởng của khấu hao Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Ngày Tài khoản Vốn ĐT của CSH LN CPP 31.12.06 TSCĐ (Hao mòn) Chi phí bán hàng Chi phí quản lý Chi phí SX chung -xxxx -yyy -zzz -ttt (xxxx = yyy + zzz + ttt) 12/5/2012 9 17 Khấu hao đường thẳng • Giá trị tính khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thu hồi ước tính (nếu có) • Mức KH năm = Giá trị tính KH/Thời gian hữu ích kinh tế của tài sản • Mức KH tháng = Mức KH năm /12 Thí dụ: TSCĐ có nguyên giá 100 triệu, thời gian sử dụng 5 năm theo Phụ lục 1, TT 230 Tỷ lệ khấu hao đường thẳng: 20% Tỷ lệ khấu hao theo SDGD: 20% x 2 = 40% 100 triê 40 triệu 60 triệu 24 triệu 36 triệu 14,4 triệu 21,6 triệu 10,8 triệu 10,8 triệu 10,8 triệu x 40% x 40% x 40% 12/5/2012 10 19 Khấu hao theo sản lượng o Mức KH ĐVSP = Nguyên giá/ tổng sản lượng theo thiết kế o Mức KH tháng = Sản lượng x Mức KH ĐVSP 20 • TSCĐ X có nguyên giá 1.100, giá trị thu hồi ước tính là 0, thời gian hữu dụng 4 năm. So sánh số tiền khấu hao theo các phương pháp. Cho biết sản lượng ước tính là 500, và sản lượng thực tế qua các năm là 100, 150, 150, 100. 12/5/2012 11 21 Năm KH Đường thẳng KH theo SDGD có điều chỉnh KH theo sản lượng 1 275 413 220 2 275 258 330 3 275 215 330 4 275 214 220 Cộng 1.100 1.100 1.100 22 Khấu hao theo thuế Khấu hao đường thẳng • Không xem xét giá trị thanh lý • Cho phép khấu hao nhanh: – Không quá 2 lần mức khấu hao đường thẳng – Kinh doanh có lãi – Chỉ áp dụng cho máy móc thiết bị, thiết bị – phương tiện vận tải, dụng cụ đo lường thí nghiệm, dụng cụ quản lý, súc vật, vườn cây lâu năm. 12/5/2012 12 23 Khấu hao theo thuế Khấu hao theo số dư giảm dần • Không xem xét giá trị thanh lý • Điều kiện áp dụng o DN thuộc lĩnh vực có công nghệ đòi hỏi thay đổi nhanh o TSCĐ mới o Chỉ áp dụng đối với máy móc thiết bị, dụng cụ đo lường thí nghiệm 24 Khấu hao theo thuế • Khấu hao theo sản lượng • Không xem xét giá trị thanh lý • Điều kiện o TSCĐ liên quan trực tiếp đến sản xuất o Xác định được tổng sản lượng theo thiết kế o Công suất sử dụng bình quân tháng không thấp hơn 50% công suất thiết kế 12/5/2012 13 25 Đầu tư dài hạn • Phân loại các khoản đầu tư • Đầu tư vốn dài hạn – Các mức độ ảnh hưởng của chủ đầu tư trong đầu tư vốn dài hạn – Các phương pháp phản ảnh đầu tư vốn dài hạn • Đầu tư nợ dài hạn 26 Phân loại các khoản đầu tư • Đầu tư vốn: – Góp vốn thành lập cơ sở kinh doanh – Mua cổ phiếu • Đầu tư nợ: – Mua trái phiếu – Cho vay dài hạn 12/5/2012 14 27 Phân loại các khoản đầu tư • Đầu tư ngắn hạn – Mục đích ngắn hạn – Khả năng thu hồi trong ngắn hạn • Đầu tư dài hạn – Mục đích dài hạn 28 Mục đích đầu tư • Mục đích ngắn hạn – Giữ thay tiền – Mua bán kiếm lời – Các hoạt động liên kết ngắn hạn • Mục đích dài hạn – Tiếp cận thị trường – Tiếp cận nguồn lực – Tiếp cận công nghệ – Chuyển giao rủi ro – Các mục đích dài hạn khác 12/5/2012 15 29 Đầu tư vốn dài hạn Kiểm sốt Đồng kiểm sốt Ảnh hưởng đáng kể Khơng ảnh hưởng đáng kể > 50% 50% 20% - dưới 50% < 20% Quyền biểu quyết Cơng ty con Cơng ty liên doanh Cơng ty liên kết Đầu tư dài hạn khác 30 Thí dụ • Ngaỳ 1.1.2006, Công ty K có các hoạt động đầu tư vốn sau: – Góp vốn 200 triệu thành lập công ty J, nắm quyền đồng kiểm soát. – Mua cổ phiếu của công ty cổ phần O 140 triệu, chiếm 12% quyền biểu quyết. – Góp vốn thành lập công ty TNHH A 300 triệu trong tổng vốn điều lệ là 1000 triệu. – Mua cổ phiếu của công ty cổ phần S 800 triệu, chiếm 60% quyền biểu quyết. 12/5/2012 16 31 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Ngày Tài khoản Vốn ĐT của CSH LN CPP 01.01.06 Đầu tư vào CT con Đầu tư vào CTLD Đầu tư vào CTLK Đầu tư DH khác Tiền 800 200 300 140 -1440 Ngoài ra, công ty K còn phải lập báo cáo tài chính hợp nhất 32 Thí dụ (tt) • Cuối năm, các đơn vị nhận đầu tư có kết quả kinh doanh như sau: – Công ty J lãi 40 triệu nhưng không chia LN. – Công ty O lỗ 200 triệu, giá cổ phần sụt giảm 20% so với giá ngày mua. – Công ty A lãi 200 triệu, quyết định chia lãi 100 triệu. – Công ty S lãi 300 triệu, quyết định chia lãi 200 triệu. Giá cổ phiếu tăng 20% so với giá ngày mua. 12/5/2012 17 33 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Ngày Tài khoản Vốn ĐT của CSH LN CPP 31.12.06 Chi phí tài chính Đầu tư DH khác -28 -28 31.12.06 Thu nhập tài chính Phải thu cổ tức 150 150 34 Đầu tư nợ dài hạn • Các hình thức đầu tư nợ dài hạn – Mua trái phiếu dài hạn – Cho vay dài hạn • Ghi chép kế toán dựa trên giá gốc – Giá trị khoản đầu tư theo giá gốc – Lãi được hưởng ghi vào thu nhập tài chính – Lập dự phòng khi cần thiết 12/5/2012 18 35 Thí dụ • Ngày 1.1.2006, Công ty A mua 100 trái phiếu của công ty X có mệnh giá 100 triệu, với giá 120 triệu. Lãi suất trên trái phiếu là 10% năm, nhận lãi hàng năm. • Cuối năm, công ty A nhận lãi. Giá trị trái phiếu trên thị trường không giảm. 36 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu Ngày Tài khoản Vốn ĐT của CSH LN CPP 01.01.06 ĐTDH khác Tiền 120 -120 31.12.06 Thu nhập tài chính Tiền 10 10 12/5/2012 19 37 Tài sản cố định vô hình • Nguồn lực vô hình – Thỏa mãn các điều kiện: • Có thể xác định được • Khả năng kiểm soát • Lợi ích tương lai – Hội đủ các tiêu chuẩn • Chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế tương lai • Giá trị có thể xác định một cách đáng tin cậy • Thời gian sử dụng trên 1 năm • Đủ tiêu chuẩn về giá trị 38 QuyỊn sdơng ®Êt QuyỊn ph¸t hμnh B¶n quyỊn, b»ng s¸ng chÕ Nh·n hiƯu h/ho¸ PhÇn mỊm m¸y tÝnh GiÊy phÐp vμ GP nhuỵng quyỊn TCS§ v« h×nh kh¸c Phân loại tài sản vô hình trong kế toán VN 12/5/2012 20 39 Đánh giá TSCĐ vô hình Nguyên giá • Chủ yếu dựa trên giá gốc Khấu hao • Giá trị thanh lý bằng 0 trừ khi có bên thứ 3 cam kết mua hoặc có thị trường hoạt động liên quan • Thời gian khấu hao tối đa 20 năm trừ khi có bằng chứng tin cậy cụ thể về thời gian dài hơn. • Các phương pháp khấu hao: Tương tự TSCĐHH • . 40 Quyết định đầu tư • Quyết định đầu tư liên quan đến việc tăng cường tài sản dài hạn nhằm: – Nâng cao năng lực sản xuất – Nâng cao lợi nhuận 12/5/2012 21 41 Bài toán • Công ty A có tình hình kinh doanh và tài chính tóm tắt như sau: Doanh thu 3000 Chi phí nguyên vật liệu (40% doanh thu) 1200 Chi phí khấu hao (10% tài sản cố định) 300 Chi phí nhân công (20% doanh thu) 600 Chi phí hoạt động khác (cố định) 500 Lợi nhuận từ HĐKD 400 Chi phí lãi vay (cố định) 200 LN trước thuế 200 Thuế TNDN (30% LNTT) 60 LN sau thuế 140 42 Bài toán (tt) Tài sản ngắn hạn 1200 Tài sản cố định 3000 Cộng tài sản 4200 Công ty dự định thay thế một dây chuyền thủ công bằng một hệ thống tự động trị giá 1.000. Việc đầu tư này sẽ dẫn đến thay thế hoàn toán lao động hiện tại và thay bằng một nhóm kỹ sư vận hành máy với tiền lương cố định là 480 triệu. Thiết bị tự động có thời gian sử dụng 10 năm. So sánh lợi nhuận 2 phương án nếu doanh thu không đổi, doanh thu tăng 20% và doanh thu giảm 20%. Cho biết khi doanh thu tăng 20%, hệ thống thủ công phải bổ sung tài sản cố định 10% và ngược lại nếu doanh thu giảm. 12/5/2012 22 Thủ công Tự động Tài sản ngắn hạn 1200 1200 Tài sản cố định 3000 4000 Cộng tài sản 4200 5200 Doanh thu 3000 3000 Chi phí nguyên vật liệu 1200 1200 Chi phí khấu hao 300 400 Chi phí nhân công 600 480 Chi phí hoạt động khác 500 500 Lợi nhuận từ HĐKD 400 420 Chi phí lãi vay 200 200 LN trước thuế 200 220 Thuế TNDN 60 66 LN sau thuế 140 154 TRƯỜNG HỢP DOANH THU KHÔNG ĐỔI Tài sản ngắn hạn 1440 1440 Tài sản cố định 3100 4000 Cộng tài sản 4540 5440 Doanh thu 3600 3600 Chi phí nguyên vật liệu 1440 1440 Chi phí khấu hao 310 400 Chi phí nhân công 720 480 Chi phí hoạt động khác 500 500 Lợi nhuận từ HĐKD 630 780 Chi phí lãi vay 200 200 LN trước thuế 430 580 Thuế TNDN 129 174 LN sau thuế 301 406 TRƯỜNG HỢP DOANH THU TĂNG 20% 12/5/2012 23 Tài sản ngắn hạn 960 960 Tài sản cố định 2900 4000 Cộng tài sản 3860 4960 Doanh thu 2400 2400 Chi phí nguyên vật liệu 960 960 Chi phí khấu hao 290 400 Chi phí nhân công 480 480 Chi phí hoạt động khác 500 500 Lợi nhuận từ HĐKD 170 60 Chi phí lãi vay 200 200 LN trước thuế -30 -140 Thuế TNDN 0 0 LN sau thuế -30 -140 TRƯỜNG HỢP DOANH THU GIẢM 20% 2400 3000 3600 0 -50 150 400 300 -150 Lợi nhuận sau thuế Doanh thu Thiết bị tự động Hệ thống thủ công KHẢ NĂNG SINH LỢI VÀ RỦI RO 12/5/2012 24 47 Nhận xét • Đầu tư hệ thống tự động đã làm chuyển dịch cơ cấu chi phí của doanh nghiệp DT không đổi DT tăng 20% DT giảm 20% TC TĐ TC TĐ TC TĐ Doanh thu 3000 3000 3600 3600 2400 2400 Biến phí 1800 1200 2160 1440 1440 960 Định phí 1000 1580 1010 1580 990 1580 Lợi nhuận 200 220 430 580 -30 -140 Tỷ lệ biến phí 0.6 0.4 0.6 0.4 0.6 0.4 48 Phân tích hoạt động đầu tư • Nhận dạng các hoạt động đầu tư • Xem xét ảnh hưởng của sự tăng trưởng tài sản đến lợi nhuận và giá trị của công ty 12/5/2012 25 Nhận dạng hoạt động đầu tư B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 Số cuối kỳ Số đầu năm II. Tài sản cố định 220 1. Tài sản cố định hữu hình 221 - Nguyên giá 222 - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 223 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 226 3. Tài sản cố định vơ hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mịn luỹ kế (*) 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 IV. Đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào cơng ty con 251 2. Đầu tư vào c/ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 4. Dự phịng giảm giá CK dài hạn 259 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN (trích) Xem xét sự biến động cuối kỳ so với đầu năm của tài sản cố định Xem xét sự biến động cuối kỳ so với đầu năm của các khoản đầu tư Nhận dạng hoạt động đầu tư Chỉ tiêu Năm nay Năm trước II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 3. Tiền chi cho vay, mua các cơng cụ nợ của đơn vị khác 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác 6. Tiền thu hồi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư Xem xét các khoản chi cho hoạt động đầu tư trong kỳ BÁO CAĨ LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (trích) 12/5/2012 26 51 Nhận dạng hoạt động đầu tư BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (trích) • Chính sách khấu hao tài sản cố định • Số liệu tăng giảm tài sản cố định hữu hình trong kỳ • Số liệu tăng giảm tài sản cố định vơ hình trong kỳ • Số liệu tăng giảm tài sản cố định thuê tài chính trong kỳ • Số liệu tăng giảm CP XDCB trong kỳ • Số dư đầu năm và cuối kỳ của các khoản đầu tư dài hạn • Số dư đầu năm và cuối kỳ của các khoản tài sản dài hạn khác (chi phí trả trước dài hạn) Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy mĩc, thiết bị Phương tiện vận tải ... Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu năm - Mua trong năm - Đầu tư XDCB hồn thành - Tăng khác - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị hao mịn lũy kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị cịn lại của TSCĐ HH - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm 12/5/2012 27 53 Nhận dạng hoạt động đầu tư REE 2006 AGF 2006 Tăng/giảm TSCĐ thuần 138.1 91.5 Khấu hao 18.5 13.2 Tiền thuần mua TSCĐ 156.6 105.5 Tăng/giảm ĐTDH&NH thuần 266.7 21.4 LN từ HĐ đầu tư 142.1 0 Tiền thuần đầu tư vốn 125.8 21.4 54 Chính sách khấu hao – REE 2006 NG ĐK NGCK NGBQ KH Tỷ lệ bình quân Chính sách Nhà và vật kiến trúc 29505 21953 25729 648 2,5% 2%-20% Nhà xưởng, máy mĩc 9875 5675 7775 1999 25,7% 14% Xe cộ 6675 6042 6358,5 975 15,3% 17% Thiết bị văn phịng 5369 6130 5749,5 1454 25,3% 20% Khác 712 712 712 148 20,8% 25% 12/5/2012 28 55 Chính sách khấu hao – AGF 2006 NG ĐK NGCK NGBQ KH Tỷ lệ bình quân Chính sách Nhà và vật kiến trúc 32757 42133 37445 2503 6,7% 4%-20% Nhà xưởng, máy mĩc 99165 99654 99410 9641 9,7% 8%-50% Xe cộ 4459 7942 6200,5 791 12,8% 10%-17% Thiết bị văn phịng 1062 1612 1337 230 17,2% 17%-50% Khác 59 59 59 4 6,8% 20%-33% 56 Nhận xét • Các hoạt động đầu tư: – Vào Tài sản cố định – Vào các khoản đầu tư dài hạn – Khấu hao • Mối quan hệ giữa các khoản đầu tư và kết quả kinh doanh – Doanh thu – Lợi nhuận 12/5/2012 29 57 Đánh giá sự tăng trưởng tài sản • Hiệu lực của sự tăng trưởng thể hiện qua mối quan hệ với doanh thu • Hiệu quả của sự tăng trưởng thể hiện qua mối quan hệ với lợi nhuận • Công thức Du Pont: ROA = ROS x SVQ Tài sản 58 ĐÁNH GIÁ SỰ TĂNG TRƯỞNG - REE 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 TSNH 198.3 188.9 208.8 321.1 901.7 1615.2 1119 1408 2654 TSCD&BDSDT 56.1 236.5 221.4 208.7 385.2 459.6 577 611 643 DTDH 51.4 50.2 79.6 211.7 222.2 814.4 909 1357 1651 TTS 464 479.4 520.9 777.2 1512.6 2891.1 3727.1 4789.2 7615.8 Doanh thu 411.8 372.2 363.8 249.3 824.1 995.5 1174 1182 1808 LN từ HĐTC 8.2 -0.8 -2.9 14.7 142.1 190.4 -342 208 109 LN từ HĐKD 27.1 48.3 67.1 67.2 154.7 194.8 193 270 334 LN trước thuế 36.2 48.4 64.8 76 299 392 -142 484 468 12/5/2012 30 59 ĐÁNH GIÁ SỰ TĂNG TRƯỞNG - REE -1000 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 TSCD&BDSDT TTS Doanh thu LN từ HĐKD LN trước thuế 60 ĐÁNH GIÁ SỰ TĂNG TRƯỞNG - REE 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 SVQTS 0.89 0.78 0.70 0.32 0.54 0.34 0.31 0.25 0.24 ROA 7.8% 10.1% 12.4% 9.8% 19.8% 13.6% -3.8% 10.1% 6.1% ROS 8.8% 13.0% 17.8% 30.5% 36.3% 39.4% -12.1% 40.9% 25.9% SVQTSCD 7.34 1.57 1.64 1.19 2.14 2.17 2.03 1.93 2.81 LNKD/TSCD 48.3% 20.4% 30.3% 32.2% 40.2% 42.4% 33.4% 44.2% 51.9% LNKD/DT 6.6% 13.0% 18.4% 27.0% 18.8% 19.6% 16.4% 22.8% 18.5% 12/5/2012 31 61 ĐÁNH GIÁ SỰ TĂNG TRƯỞNG - REE (0.50) - 0.50 1.00 1.50 2.00 2.50 3.00 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 SVQTS ROA ROS SVQTSCD LNKD/TSCD LNKD/DT 62 ĐÁNH GIÁ SỰ TĂNG TRƯỞNG - AGF 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 TSNH 125 156 238 151 275 360 641 664 766 TSCD 39 49 83 89 187 321 527 399 491 DTDH 0 0 0 0 0 151 165 138 88 TSDH khac 4 4 5 12 6 12 14 9 10 Cong TSDH 42 53 87 101 193 484 706 546 589 TTS 168 210 325 252 468 844 1347 1210 1355 Doanh thu 532 491 883 786 1191 1234 2101 1346 1712 LN từ HĐTC -1 -3 -9 -5 -1 -5 -36 86 12 LN từ HĐKD 23 25 28 31 52 46 51 -65 36 LN trước thuế 25 22 21 26 51 43 13 18 51 12/5/2012 32 63 ĐÁNH GIÁ SỰ TĂNG TRƯỞNG - AGF -500 0 500