Khái quát về thanh toán quốc tế
• Thực hiện các nghĩa vụ tiền tệ • Hoạt động kinh tế và phi kinh tế • Phạm vi: vượt ra khỏi lãnh thổ 1 quốc gia • Quan hệ giữa các ngân hàng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khái quát về thanh toán quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
Khái quát về thanh toán
quốc tế
2
1.1. Cơ sở hình thành hoạt động TTQT
1.1.1 Khái niệm TTQT
Thanh toán quốc tế?
23
• Thực hiện các nghĩa vụ tiền tệ
• Hoạt động kinh tế và phi kinh tế
• Phạm vi: vượt ra khỏi lãnh thổ 1 quốc gia
• Quan hệ giữa các ngân hàng
4
1.1.2. Cơ sở hình thành của hoạt động thanh toán
quốc tế
- Thị trường hàng hoá, dịch vụ phát triển
- Thị trường hối đoái
- Các định chế tài chính trung gian, chủ yếu là hệ thống
NHTM
- Tập quán quốc tế, quy định của các quốc gia
- Phong tục tập quán
- .
35
1.2. Vai trò của thanh toán quốc tế
• Đối với nền kinh tế
• Đối với các tổ chức, cá nhân
• Đối với ngân hàng thương mại
6
1.3. Hệ thống văn bản pháp lý điều chỉnh thanh toán quốc tế
Coâng öôùc vaø ñieàu öôùc quoác teá
Hieäp ñònh song phöông, ña phöông
Luaät quoác gia
Thoâng leä vaø taäp quaùn quoác teá
Hệ
thống
văn
bản
pháp
lý
47
1.4. CÁC ÑIEÀU KIEÄN TRONG THANH
TOAÙN QUOÁC TEÁ
8
1.4.1. Ñieàu kieän veà tieàn teä
- Thoaû thuaän vieäc thoáng nhaát söû duïng ñôn vò
tieàn teä naøo
- Quy ñònh caùch thöùc xöû lyù khi coù söï bieán
ñoäng veà giaù trò cuûa caùc ñoàng tieàn
59
1.4.1.1. Phaân loaïi tieàn teä trong TTQT
• Caên cöù vaøo phaïm vi söû duïng tieàn teä
• Caên cöù vaøo söï chuyeån ñoåi cuûa tieàn teä
• Caên cöù vaøo hình thöùc toàn taïi cuûa tieàn
teä
• Caên cöù vaøo muïc ñích söû duïng
• Caên cöù vaøo vò trí vaø vai troø cuûa tieàn teä
10
• Để lựa chọn đồng tiền trong TTQT, cần
lưu ý:
– Tập quán sử dụng đồng tiền
– Vai trò và vị trí của đồng tiền lựa chọn
– Sự tương quan giữa các bên tham gia
– Khu vực kinh tế thế giới
611
1.4.1.2. Điều kiện đảm bảo hối đoái
Điều kiện đảm bảo vàng
• Đảm bảo theo khối lượng vàng
• Đảm bảo theo hàm lượng vàng
• Đảm bảo theo giá vàng
12
Điều kiện đảm bảo ngoại hối (Đảm bảo theo
một đơn vị tiền tệ)
• Trường hợp 1: Đồng tiền tính toán và đồng
tiền thanh toán cùng loại
713
Điều kiện đảm bảo ngoại hối (Đảm bảo theo
một đơn vị tiền tệ)
• Trường hợp 2: Đồng tiền tính toán và đồng
tiền thanh toán là hai đồng tiền khác nhau
14
Điều kiện đảm bảo theo
“rổ tiền tệ”
Không dựa vào một đơn
vị tiền tệ mà lựa chọn
một số các đơn vị tiền tệ
của các quốc gia để làm
căn cứ đảm bảo hối
đoái.
815
1.4.2. Điều kiện về địa điểm thanh
toán
Việc quy định nghĩa vụ thanh toán sẽ diễn ra
ở đâu?
16
Điều kiện về địa điểm thanh toán
• Laø nôi ngöôøi baùn nhaän ñöôïc tieàn vaø ngöôøi
mua traû tieàn
• Phuï thuoäc:
– Töông quan giöõa beân baùn vaø mua
•Nöôùc nhaø XK
•Nöôùc nhaø NK
•Nöôùc thöù ba
917
1.4.3. Điều kiện về thời gian thanh
toán
• Là thời hạn mà nhà nhập khẩu phải thanh toán
tiền hàng cho nhà xuất khẩu theo hợp đồng đã
ký.
18
• Neáu laáy thôøi ñieåm giao haøng (Chuyeån quyeàn
sôû höõu haøng hoùa) laøm moác thì thôøi gian
thanh toaùn coù theå laø:
– Trả tiền trước
– Trả tiền ngay
– Trả tiền sau
10
19
1.4.4. Điều kiện về phương thức thanh
toán
Là cách thức thông qua đó ñeå caùc chuû theå
tieán haønh thu tieàn vaø traû tieàn
.
20
1.4.4. Ñieàu kieän phöông thöùc thanh toaùn
Phaân loaïi PTTT
+ Caùc phöông thöùc khoâng keøm chöùng töø:
Chuyeån tieàn, ghi soå, nhôø thu phieáu trôn
+ Caùc phöông thöùc keøm chöùng töø:
Nhôø thu keøm chöùng töø, tín duïng chöùng töø, traû
tieàn ñoåi chöùng töø.
11
21
1.5. Nghiệp vụ ngân hàng đại lý
• Để tiến hành thanh toán lẫn nhau giữa các
ngân hàng ở khác quốc gia, vùng lãnh thổ
• Thông qua cơ sở một thoả ước ngân hàng
22
Tài khoản Nostro và Vostro
• Tài khoản Nostro
– Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn “của chúng tôi” mở
tại ngân hàng đại lý
– Việt Nam: tài khoản của Ngân hàng Việt Nam mở tại
ngân hàng đại lý ở nước ngoài
• Tài khoản Vostro
– Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn “của quý vị” mở tại
ngân hàng chúng tôi
– Việt Nam: tài khoản của Ngân hàng nước ngoài mở
tại ngân hàng đại lý Việt Nam
12
23
1.6. Sơ lược về hệ thống SWIFT
24
BỘ CHỨNG TỪ TRONG
THANH TOÁN QUỐC TẾ
13
25
BỘ CHỨNG TỪ TRONG
THANH TOÁN QT
2.1. Chứng từ tài chính
2.2. Chứng từ thương mại
26
2.1. Chứng từ tài chính
• Hối phiếu
• Lệnh phiếu
14
27
2.1.1. HỐI PHIẾU
2.1.1.1. Khái niệm
Hối phiếu là gì?
28
15
29
No: BILL OF EXCHANGE
For: , .. 2009
1.At ..sight of this first Bill of Exchange (Second of the
same tenor and date being unpaid). Pay to the order
of ..
The sum of ..
Value received as per our invoice(s) No: .
Dated: ..
To: (Signature)
30
No: BILL OF EXCHANGE
For: , .. 2009
At ..sight of this first Bill of Exchange (Second of the
same tenor and date being unpaid). Pay to the order of
..
The sum of ..
Value received as per our invoice(s) No: .
Dated: ..
Drawn under:
Confirmed / Irrevocable / Without recourse L/C No: ..
Dated/ Wired: ..
To: (Signature)
1
16
31
HỐI PHIẾU
Khái niệm
Hối phiếu là một văn bản thể hiện mệnh lệnh đòi
tiền vô điều kiện do một người (người bán) ký phát
cho một người khác (có thể là người mua hoặc
người bảo lãnh cho người mua), yêu cầu người
này khi nhìn thấy hối phiếu hoặc đến một thời hạn
nhất định nào đó trong tương lai phải trả một số
tiền nhất định cho một người nào đó (gọi là người
thụ hưởng) hoặc theo lệnh của người đó trả cho
một người khác hoặc trả cho người cầm phiếu
32
What a bill of exchange is
A bill of exchange is an unconditional
order in writing addressed by one person
( drawer) to another (drawee), signed by
the person giving it, requiring the person to
whom it is addressed to pay on demand or
at a fixed or determinable future time a
sum certain in money to or to the order of
a specified person (payee or holder) or to
bearer.
17
33
HỐI PHIẾU
• Luật về Hối phiếu
- Luật thống nhất về Hối phiếu 1930 (ULB 1930
– Uniform Law for Bill of Exchange)
- Luật Hối phiếu của Anh 1882 (BEA 1882 - Bill
of Exchange Acts) và Luật thương mại thống
nhất Mỹ 1962 (UCC 1962 – Uniform
Commercial Codes)
- Công ước LHQ về Hối phiếu và Lệnh phiếu
quốc tế (International Bills of Exchange and
Promissory Notes, document No. A/CN, 9/211 18
Feb 1982)
34
VIỆT NAM
• LUẬT CÁC CÔNG CỤ CHUYỂN
NHƯỢNG SỐ 49/2005/QH11 NGÀY 29
THÁNG 11 NĂM 2005 , có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 07 năm 2006
18
35
HỐI PHIẾU
2.1.1.2. Thành phần tham gia thanh toán
Người ký phát hối phiếu - Drawer
Người bị ký phát (Người trả tiền Hối
phiếu/ Người thụ lệnh) - Drawee
Người thụ hưởng Hối phiếu -
Beneficiary
36
Quan hệ giữa các bên liên quan
Drawer Drawee
Payee
Creditor
DebtorCreditorDebtor
19
37
Tính tröøu töôïng cuûa
Hoái phieáu
-Không ghi rõ nguyên
nhân phát sinh hối phiếu
-Trôû thaønh chứng từ ñoäc
laäp
Tính bắt buộc trả tiền
Người trả tiền bắt buộc
phải trả tiền hoaëc chaáp
nhaän traû tieàn hối phiếu
mà không được trì hoaõn
vì bất cứ lý do gì.
Tính löu thoâng cuûa Hoái phieáu
2.1.1.3. Tính chất (đặc điểm)
38
HỐI PHIẾU
2.1.1.4. Quy định về hình thức và nội
dung của Hối phiếu
Về hình thức
- Hối phiếu phải được lập thành văn bản
- Hình mẫu hối phiếu
- Ngôn ngữ hối phiếu
- Số bản hối phiếu
20
39
HỐI PHIẾU
2.1.1.4. Quy định về hình thức và nội
dung của Hối phiếu
Về nội dung
- Tiêu đề của hối phiếu
- Địa điểm ký phát hối phiếu
- Ngày ký phát hối phiếu
- Lệnh thanh toán vô điều kiện
- Số tiền của Hối phiếu
40
HỐI PHIẾU
2.1.1.4. Quy định về hình thức và nội
dung của Hối phiếu
Về nội dung
- Thời hạn thanh toán hối phiếu
- Người thụ hưởng hối phiếu
- Người trả tiền hối phiếu
- Địa điểm thanh toán hối phiếu
- Người ký phát hối phiếu
21
41
HOÁI PHIEÁU
Ngoaøi ra, coøn coù moät soá noäi dung
khoâng cô baûn cuûa hoái phieáu
- Soá hieäu
- Ngaân haøng phaùt haønh L/C
- Soá vaø ngaøy thaùng laäp HÑ
- Soá vaø ngaøy thaùng phaùt haønh L/C
- Loaïi L/C..
42
HỐI PHIẾU
2.1.1.5. Phân loại hối phiếu
Căn cứ vào thời hạn thanh toán trên Hối
phiếu
- Hối phiếu trả tiền ngay
- Hối phiếu trả tiền sau một kỳ hạn
22
43
HỐI PHIẾU
2.1.1.5. Phân loại hối phiếu
Căn cứ vào thời hạn thanh toán trên Hối
phiếu
Căn cứ vào chủ thể ký phát
- Hối phiếu thương mại
- Hối phiếu ngân hàng
44
HỐI PHIẾU
Căn cứ vào điều kiện chứng từ kèm theo
- Hối phiếu trơn
- Hối phiếu kèm chứng từ
23
45
HỐI PHIẾU
Căn cứ vào điều kiện chứng từ kèm theo
Căn cứ vào tính chất chuyển nhượng
- Hối phiếu đích danh / Hối phiếu ghi tên
- Hối phiếu vô danh
- Hối phiếu theo lệnh
46
NGHIỆP VỤChấp nhận
Chuyển nhượng
Bảo lãnh
Xuất trình
thanh toán
Kháng nghị
2.1.1.6. Một số nghiệp vụ liên quan đến
lưu thông hối phiếu
24
47
HỐI PHIẾU
2.1.1.6. Một số nghiệp vụ liên quan đến lưu
thông hối phiếu
Chấp nhận hối phiếu (Acceptance)
- Chấp nhận là hành vi pháp lý, là một hình
thức cam kết thanh toán của người trả tiền hối
phiếu đối với người thụ hưởng
48
HỐI PHIẾU
2.1.1.6. Một số nghiệp vụ liên quan đến lưu
thông hối phiếu
Chấp nhận hối phiếu (Acceptance)
- Chấp nhận là hành vi pháp lý, là một hình
thức cam kết thanh toán của người trả tiền hối
phiếu đối với người thụ hưởng
- Sự chấp nhận trả tiền hối phiếu được thực
hiện bằng cách ghi vaò bề mặt tờ hối phiếu và
ký xác nhận.
25
49
HỐI PHIẾU
Chấp nhận hối phiếu (Acceptance)
Thể thức chấp nhận
+ Ghi chữ chấp nhận: Accepted,
Acceptance
+ Chữ ký
+ Ngày tháng chấp nhận
50
HỐI PHIẾU
Chấp nhận hối phiếu (Acceptance)
- Việc chấp nhận hối phiếu phải thoả mãn các yêu
cầu sau
Chấp nhận vô điều kiện
Chấp nhận đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu, phù
hợp nội dung tờ hối phiếu cũng như những quy
định về thời hạn xuất trình
- Khi đã chấp nhận hối phiếu, người trả tiền có
nghĩa vụ thanh toán đúng hạn cho người thụ
hưởng
26
51
HỐI PHIẾU
Chấp nhận hối phiếu (Acceptance)
Ý nghĩa:
- Cam kết thanh toán chính thức vô điều kiện
không thể huỷ ngang của người thụ lệnh
- Thừa nhận trách nhiệm tuyệt đối với việc
thanh toán giá trị chấp phiếu.
52
HỐI PHIẾU
Chấp nhận hối phiếu (Acceptance)
• Lưu ý
- Hối phiếu trả ngay không cần được chấp
nhận
- Kỳ hạn thanh toán hối phiếu trả chậm một
thời hạn sau khi xuất trình tính từ thời điểm
hối phiếu được chấp nhận
27
53
HỐI PHIẾU
Chuyển nhượng hối phiếu (Negotiation)
- Là thủ tục chuyển giao quyền sở hữu
và thụ hưởng hối phiếu từ người này
sang người khác
- Thực hiện bằng thủ tục ký hậu hoặc
trao tay
54
HỐI PHIẾU
Chuyển nhượng hối phiếu (Negotiation)
Việc ký chuyển nhượng thoả mãn 3 nội dung:
- Người thụ hưởng (người ký chuyển
nhượng) khước từ quyền thụ hưởng
- Người ký chuyển nhượng chỉ ra người thụ
hưởng kế tiếp
- Chịu trách nhiệm đến cùng với người được
chuyển nhượng
28
55
HỐI PHIẾU
Chuyển nhượng hối phiếu (Negotiation)
Thể thức chuyển nhượng:
- Hối phiếu vô danh: Chuyển nhượng bằng
cách trao tay
- Hối phiếu không theo lệnh: Không chuyển
nhượng hợp thức
- Hối phiếu theo lệnh: Ký hậu và chuyển giao
hối phiếu
56
HỐI PHIẾU
Chuyển nhượng hối phiếu
(Negotiation)
Các dạng ký hậu chuyển nhượng phổ biến
- Ký hậu đích danh
- Ký hậu theo lệnh
- Ký hậu trống
- Ký hậu keát hôïp mieãn truy ñoøi
29
57
HỐI PHIẾU
Chuyển nhượng hối phiếu
(Negotiation)
• Ý nghĩa
- Thừa nhận sự chuyển quyền thụ hưởng
hối phiếu cho người khác
- Xác định trách nhiệm liên đới của
những người ký chuyển nhượng trong việc
thanh toán số tiền hối phiếu
58
HỐI PHIẾU
Bảo lãnh hối phiếu (Aval, Guarantee)
• Bảo lãnh là sự cam kết của người thứ ba về việc
trả tiền cho người thụ hưởng khi hối phiếu đến
hạn thanh toán
30
59
HỐI PHIẾU
Bảo lãnh hối phiếu (Aval, Guarantee)
• Bảo lãnh thường được thực hiện dưới hai hình
thức:
- Ghi chữ “bảo lãnh”, ký tên lên tờ hối phiếu
(Good as Aval for, Aval for account of)
- Bảo lãnh bằng văn thư riêng
60
HỐI PHIẾU
Bảo lãnh hối phiếu (Aval, Guarantee)
• Trách nhiệm của tổ chức bảo lãnh hối phiếu
- Chịu trách nhiệm bảo lãnh thanh toán đối với tất
cả các bên tham gia
- Bảo lãnh hối phiếu ràng buộc trách nhiệm pháp
lý tương tự như trách nhiệm của người trả tiền hối
phiếu
31
61
HỐI PHIẾU
Xuất trình và thanh toán (Presentation &
Payment)
• Địa điểm thanh toán: Thường là ngân hàng của
người trả tiền hối phiếu
• Thời điểm thanh toán:
- Hối phiếu trả ngay: Lúc xuất trình
Thôøi haïn xuaát trình laø 1 naêm theo ULB1930 vaø 90
ngaøy theo luaät CCCCN Vieät Nam
- Hối phiếu trả chậm: Ngày đáo hạn hối phiếu
62
HỐI PHIẾU
Xuất trình và thanh toán (Presentation &
Payment)
Cách thức thanh toán:
- Thanh toán toàn bộ số tiền: Người thụ hưởng ký
nhận giải trừ trách nhiệm và giao lại hối phiếu
- Thanh toán một phần số tiền hối phiếu: Ghi
nhận phần tiền thanh toán và tiến hành kháng
nghị
32
63
HỐI PHIẾU
Từ chối trả tiền hối phiếu – Kháng nghị
(Protest)
- Là việc xác thực một tuyên bố chính thức
của người trả tiền HP về sự từ chối hoặc
không có năng lực chấp nhận hay thanh
toán
- Khi người trả tiền HP từ chối chấp nhận
hay từ chối thanh toán hối phiếu
64
HỐI PHIẾU
• ULB cho phép truy đòi bằng 2 cách:
- Truy đòi tuần tự (theo thứ tự)
- Truy đòi không tuần tự (truy đòi nhảy
cách)
33
65
HỐI PHIẾU
Chiết khấu hối phiếu (Discount)
- Chiết khấu hối phiếu là nghiệp vụ cho vay
của ngân hàng bằng cách trả tiền trước cho
hối phiếu chưa đến hạn thanh toán
- Nghiệp vụ chiết khấu hối phiếu được thực
hiện bằng cách người thụ hưởng hối phiếu
chuyển nhượng hối phiếu cho ngân hàng
66
Quy trình lưu thông hối phiếu
Drawer
Drawee
(Endorser)
PayeeIssue
pay
present
1.present
2.accept
3.present
4.pay
(Endorser)
Endorsee Endorsee
dishonour
pursue
recourse
endorse
34
67
2.1.2. LỆNH PHIẾU
2.1.2.1. Khái niệm
Lệnh phiếu là một chứng khoán do một người
(người mua) ký phát cam kết sẽ trả một số tiền
nhất định trong một thời hạn nhất định cho người
thụ hưởng hoặc một người khác theo lệnh của
người thụ hưởng.
• Cam kết vô điều kiện của người lập phiếu
• Đảm bảo thanh toán một số tiền nhất định vào một
thời điểm xác định
68
PROMISSORY NOTE (1)
No:
For:(5) (2), .. 2009 (3)
On (6) of this Promissory note, We promise to
pay (4) to order of (8).
The sum of (5)..
Place of payment (Name and address of Drawer)
(7) ( signature)
(9)
35
69
LỆNH PHIẾU
2.1.2.2. Nội dung chủ yếu
• Ngày tháng địa điểm phát hành
• Cam kết trả tiền
• Số tiền phải trả
• Thời hạn thanh toán
• Người thụ hưởng
• Thuật ngữ Lệnh phiếu
• Người phát hành
70
LỆNH PHIẾU
2.1.2.3. So sánh Lệnh phiếu với Hối
phiếu
Những tương đồng chính
• Là ghi nhận chính thức có hiệu lực pháp lý
• Các quy định về kỳ hạn thanh toán, kỹ thuật
nghiệp vụ
• Ràng buộc chặt chẽ về nội dung và hình thức
36
71
LỆNH PHIẾU
2.1.2.3. So sánh Lệnh phiếu với Hối
phiếu
Những điểm khác nhau chủ yếu
• Chủ thể ký phát
• Bản chất (Mục đích ký phát)
• Các bên tham gia
• Vai trò chấp nhận nợ
• Số bản lập
72
LỆNH PHIẾU
2.1.2.4. Vị trí của Lệnh phiếu trong
thương mại quốc tế
- Là công cụ thay thế Hối phiếu trong giao
dịch ngoại thương tuy ít thông dụng trong
thương mại quốc tế
- Ngân hàng ít khi tài trợ chiết khấu vì quyền
truy đòi thanh toán hẹp
37
73
2.2. Chứng từ thương mại
Yêu cầu chung đối với chứng từ
1. Tính chính xác
2. Sự đầy đủ
3. Nhanh chóng
4. Tính phù hợp
74
Chứng từ vận tải
• Vận đơn đường biển
• Vận đơn hàng không
38
75
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN
• Chức năng
– Bằng chứng xác nhận hợp đồng thuê tàu
– Biên lai nhận hàng của carrier cấp cho người
gửi hàng
– Chứng từ về quyền sở hữu hàng hoá
• Các loại
– Ocean/Marine B/L
– Clean B/L
– “On board” B/L
76
– “Received” B/L
– Original B/L
– Non-negotiable B/L
– Charter party B/L
– Liner B/L
– Combined B/L
– forwarded’s B/L
– Switch B/L
– Master B/L
– House B/L
– Surrendered B/L
– Sea way B/L
39
77
Nội dung cơ bản của BL
a.Shipper
b.Consignee
c.Notifying party
d.Vessel Name
e.Port of loading
78
f. Port of discharge
g. Pre-carriage by, Place of receipt &
Place of delivery.
h.Shipping Marks
i. Number & kind of packages
j. Description of goods
40
79
k. Gross weight & measurement
l. Freight & charges
m.Issuing date & Place
n. Signature of the issuer
o. Number of Originals
p. Bill of Lading Number
80
q. Special marking
r. Endorsement
41
81
CHỨNG TỪ BẢO HIỂM
Loại chứng từ bảo hiểm
– Insurance policy
– Insurance certificate
– Declaration of open cover
– Cover note
82
⑴ The insurer.
⑵ The insured.
⑶ Invoice number
⑷ SHPG marks.
⑸ QNTY.
Nội dung cơ bản của một chứng từ BH
42
83
⑹ Description of goods.
⑺ The amount insured.
⑻ Premium or rate.
⑼ Conveyance.
⑽ Sailing date & route of transportation
84
⑾ Conditions.
⑿ The insurer’s agent to entertain claim.
⒀ Place where indemnification is to be made
& currency to be paid in.
⒁ Issuing date.
⒂ Signature.
43
85
Các chứng từ hàng hoá
• Hoá đơn
• Giấy chứng nhận xuất xứ
• Phiếu đóng gói
• Giấy kiểm định
• Giấy chứng nhận chất lượng, số lượng
• Khác
86
HOÁ ĐƠN
• Vị trí của hoá đơn trong thanh toán quốc tế là
bằng chứng hoàn thành nghĩa vụ giao hàng về
giá trị hàng hoá
• Chức năng
– Chứng từ thương mại
– Chứng từ tài chính (nếu không dùng hối phiếu)
• Hình thức
– Tự chọn
– Truyền thống
– Điện tử
– LC quy định
44
87
Nội dung hoá đơn thương mại
⑴ Name & ADD. of the issuer
⑵ Name of the invoice
⑶ Addressee
⑷ Invoice number
⑸ Issuing date
⑹ S/C No.
⑺ L/C No. & Issuing BK.
⑻ Route & mode of transportation
⑼ Marks & Numbers
88
⑽ Description of goods
⑾ QNTY, UNIT PRICE & AMT
⑿ Notation
⒀ Signature
45
89
Một số loại hoá đơn khác
Customs invoice
Proforma invoice
Certified invoice
Consular Invoice
Manufacturer’s invoice
90
Giấy chứng nhận xuất xứ
Certificate of Origin (C/O)
- Xác nhận nơi sản xuất hoặc khai thác ra hàng
hoá
- Xác định mức thuế XNK hàng hoá giữa các
quốc gia có dành cho nhau những quy chế ưu
đãi về thương mại, thuế quan.
- Mục đích chính trị
- Mục đích thị trường
46
91
Packing List
Beneficiary’s Certificate
Post Receipt or Courier’s Receipt
Shipping Advice Receipt
92
KIỂM TRA CHỨNG TỪ
47
93
MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC
THANH TOÁN QUỐC TẾ
94
CHUYỂN TIỀN QUA NGÂN HÀNG
1/ Khái niệm
2/ Thành phần tham gia
3/ Các hình thức chuyển tiền
4/ Quy trình nghiệp vụ
5/ Quy trình thực hiện tại ngân hàng
48
95
CHUYỂN TIỀN QUA NGÂN HÀNG
1/ Khái niệm
Chuyển tiền laø một phương thức thanh
toaùn, trong ñoù khaùch haøng uỷ nhiệm cho
ngaân haøng phục vụ mình trích từ taøi khoản
của mình một số tiền nhất định chuyển cho
một người khaùc ở một ñòa ñieåm nhất ñònh
vaø trong một thời gian nhất ñònh.
96
CHUYỂN TIỀN QUA NGÂN HÀNG
2/ Thành phần tham gia
• Người chuyển tiền – Remitter
• Người thụ hưởng – Beneficiary
• Ngân hàng chuyển tiền đi – Remitting Bank
• Ngân hàng thanh toán (Ngân hàng trả tiền) –
Paying Bank
49
97
CHUYỂN TIỀN QUA NGÂN HÀNG
3/ Các hình thức chuyển tiền
3.1/ Chuyển tiền bằng phương thức séc/ hối phiếu
ngân hàng (By Bank Cheque / Bank Draft)
3.2/ Chuyển tiền bằng thư (By MT – Mail Transfer)
3.3/ Chuyển tiền bằng điện (By TT – Telegraphic
Transfer)
98
CHUYỂN TIỀN QUA NGÂN HÀNG
4/ Quy trình nghiệp vụ: Trả tiền sau
NHÀ NHẬP
KHẨU
NHÀ XUẤT
KHẨU
NH CHUYỂN
TIỀN ĐI
NGÂN HÀNG
THANH TOÁN
(1)
(4)
(3)
(2)
50
99
CHUYỂN TIỀN QUA NGÂN HÀNG
4/ Quy trình nghiệp vụ: Trả tiền trước
NHÀ NHẬP
KHẨU
NHÀ XUẤT
KHẨU
NH CHUYỂN
TIỀN ĐI
NGÂN HÀNG
THANH TOÁN
(4)
(3)
(2)
(1)
100
I/ CHUYỂN TIỀN QUA NGÂN HÀNG
5/ Quy trình thực hiện tại ngân hàng
Chuyển tiền đi (Outward Remittance)
Chuyển tiền đến (Inward Remittance)
51
101
II/ PHƯƠNG THỨC ỨNG TRƯỚC VÀ GHI SỔ
• 1/ Định nghĩa
• Ứng trước – Advance: Bên mua thanh toán một
phần hoặc toàn bộ tiền hàng cho bên bán trước khi
hàng hoá được giao.
• Ghi sổ – Open Account: Bên bán giao hàng hoá và
chứng từ cho bên mua. Bên mua sẽ thanh toán vào
một thời điểm xác định theo thoả thuận.
102
II/ PHƯƠNG THỨC TRƯỚC VÀ GHI SỔ
2/ Trường hợp áp dụng
• Ứng trước – Advance: Sử dụng khi hàng hoá
là máy móc thiết bị, uy tín bên mua không đảm
bảo, kinh tế chính trị bất ổn
• Ghi sổ – Open Account: 2 bên có mối quan