Khóa luận Kế toán kiểm toán - Chương V: Kế toán nghiệp vụ ngoại tệ

Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: Căn cứ vào đối tượng giao dịch: Kinh doanh ngoại tệ đối với khách hàng: Trong phạm vi nguồn ngoại tệ của ngân hàng, ngân hàng có thể bán ngoại tệ cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu (Thanh toán tiền hàng hoá xuất nhập khẩu, trả nợ vay, đi du lịch, công tác nước ngoài, chuyển thu nhập hợp pháp về nước.). Ngân hàng cũng được phép mua ngoại tệ của Doanh nghiệp hoặc cá nhân bằng ngoại tệ tiền mặt hoặc ngoại tệ chuyển khoản.

ppt59 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán kiểm toán - Chương V: Kế toán nghiệp vụ ngoại tệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG V: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆNội dung:I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ.II. Kế toán kinh doanh ngoại tệ.III. Kế toán chuyển tiền – Thanh toán QT.I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ:1.1. Các nghiệp vụ tiền gửi, tiết kiệm, tiền vay:Đối tượng khách hàng được mở tài khoản tiền gửi và tài khoản tiền vay bằng ngoại tệ được qui định trong Pháp lệnh ngoại hối và các qui định của NHNN.Các phương thức giao dịch tương tự như giao dịch bằng đồng Việt nam.NH có thu phí đối với các giao dịch bằng tiền mặt trên tài khoản tiền gửi ngoại tệ.KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ:KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)* Kinh doanh ngoại tệ đối với khách hàng:Trong phạm vi nguồn ngoại tệ của ngân hàng, ngân hàng có thể bán ngoại tệ cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu (Thanh toán tiền hàng hoá xuất nhập khẩu, trả nợ vay, đi du lịch, công tác nước ngoài, chuyển thu nhập hợp pháp về nước...).Ngân hàng cũng được phép mua ngoại tệ của Doanh nghiệp hoặc cá nhân bằng ngoại tệ tiền mặt hoặc ngoại tệ chuyển khoản. 1.2.1. Căn cứ vào đối tượng giao dịch:__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)* Kinh doanh ngoại tệ đối với NH khác:Ngân hàng có thể thực hiện các giao dịch kinh doanh ngoại tệ với các ngân hàng thương mại trong nước thông qua thị trường ngoại tệ liên ngân hàng trong nước và với nước ngoài qua thị trường ngoại tệ quốc tế.Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ với NH khác nhằm phục vụ cho nhu cầu kinh doanh của NH hoặc phục vụ cho nghiệp vụ thanh toán XNK.1.2.1. Căn cứ vào đối tượng giao dịch (tt):I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)Giao dịch hối đoái giao ngay (SPOT).Giao dịch hối đoái kỳ hạn (FORWARD):Giao dịch kỳ hạn giữa ngoại tệ và VND.Giao dịch kỳ hạn giữa 2 ngoại tệ.Giao dịch hối đoái hoán đổi (SWAP).Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ (OPTION). 1.2.2. Căn cứ vào nội dung nghiệp vụ:I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.3. KQKD và Thuế GTGT từ KDNT:KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)1.3.1. Thuế GTGT: Thuế GTGT = Giá trị gia tăng * Thuế suất (10%)Giaù trò gia taêng=Doanh soá baùnngoaïi teä tính baèng VNÑ-Doanh soá mua ngoaïi teä töông öùng vôùi soá ngoaïi teä baùn ra Doanh soá mua ngoaïi teä töông öùng vôùi baùn ra=Soá löôïng ngoaïi teä baùn raxTyû giaù mua bình quaân gia quyeàn baèng VNÑSD TT NT KD đầu kỳ + VND chi mua NT trong kỳSD NT KD đầu kỳ + NT mua vào trong kỳTỷ giá BQGQ__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.3. KQKD và Thuế GTGT từ KDNT (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)1.3.2. Kết quả kinh doanh ngoại tệ:KQKD ngoaïi teä=Doanh soá baùn ngoaïi teä tính baèng VNÑ-Doanh soá mua ngoaïi teä töông öùng vôùi soá ngoaïi teä baùn ra tính baèng VNÑ-Thueá GTGT phaûi noäpKẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)Ví dụ Kết quả kinh doanh ngoại tệ (1):Đầu kỳ: 120.000 USDGiá trị VND: 2.160.000.000 VNDMua trong kỳ: 1. 30.000 – 18.200 2. 50.000 – 18.100 3. 20.000 – 18.300 Bán trong kỳ: 1. 40.000 – 18.300 2. 60.000 – 18.200 3. 50.000 – 18.400KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)Ví dụ Kết quả kinh doanh ngoại tệ (2):Đầu kỳ:Giá trị VND: Mua trong kỳ: 1. 2. 3. Bán trong kỳ: 1. 2. 3.__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá ngoại tệ:KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)Đánh giá riêng biệt từng loại ngoại tệ.Căn cứ vào tỉ giá USD / VND do NHNN bố vào cuối tháng.Thực hiện đánh giá sau khi đã xác định KQKD NT.Chênh lệch tỉ giá được phản ánh vào TK Chênh lệch tỉ giá. Và số dư của tài khoản chênh lệch tỉ giá được kết chuyển vào kết quả kinh doanh vào cuối năm.KQKD từ chênh lệch tỉ giá không được phân phối.I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế:KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)1.5.1. Nghiệp vụ chuyển tiền:* Khái niệm: Chuyển tiền là một nghiệp vụ thanh toán, trong đó khách hàng (người chuyển tiền) ủy nhiệm cho ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi) ở một địa điểm nhất định và trong một thời gian xác định. * Đối tượng – mục đích phục vụ:Khách hàng cá nhân: chuyển tiền kiều hối.Khách hàng doanh nghiệp: chuyển tiền thanh toán XNK.Các NHTM: Thanh toán hoặc kinh doanh ngoại tệ với thị trường tiền tệ thế giới.I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)1.5.2. Nghiệp vụ nhờ thu:* Khái niệm: Nhờ thu là nghiệp vụ thanh toán mà nhà xuất khẩu sau khi đã gửi hàng đi, sẽ gửi chứng từ liên quan đến ngân hàng phục vụ mình để nhờ thu tiền từ nhà nhập khẩu. Phương thức nhờ thu có 2 loại: Nhờ thu phiếu trơn. Nhờ thu kèm chứng từ. __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C:* Khái niệm: Thư tín dụng là một bản cam kết dùng trong thanh toán, trong đó ngân hàng phục vụ KH nhập khẩu mở thư tín dụng theo yêu cầu của KH nhập khẩu, cam kết trả tiền cho KH xuất khẩu một số tiền nhất định, trong phạm vi thời hạn quy định với điều kiện KH xuất khẩu xuất trình đầy đủ các chứng từ phù hợp với các điều kiện quy định trong thư tín dụng. I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C (tt):* Qui trình thanh toán:NH Nhập khẩuNH Xuất khẩuKH Nhập khẩuKH Xuất khẩu1234567899KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)* Qui trình thanh toán (tt):1. KH nhập khẩu và KH xuất khẩu ký HĐNT.2. KH nhập khẩu đề nghị NH NK mở L/C.3. NH NK thông báo đã mở L/C cho NH XK.4. NH XK thông báo cho KH xuất khẩu.5. KH XK thực hiện giao hàng cho KH nhập khẩu.6. KH xuất khẩu xuất trình BCT L/C.7. NH XK gửi BCT L/C qua NH NK.8. NH NK thực hiện thanh toán cho NH XK.9. NH XK thực hiện thanh toán cho KH XK.I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt):1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt):1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C (tt):__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ II. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ:2.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay:KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)2.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: NT NH mua vào NT NH bán raNgoại tệ KD - 4711 NT hiện có* Tài khoản sử dụng:- Chi ra mua NT- Lãi KDNT- Tỉ giá tăng- Nhận từ bán NT- Lỗ KDNT- Tỉ giá giảmThanh toán NTKD - 4712 VND chi ra mua NT* Lưu ý: Nếu tài khoản 4711 hết số dư thì tài khoản 4712 phải được tất toán và kết chuyển vào KQKD.II. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt):2.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)2.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):* Tài khoản sử dụng (tt): Các TK Tiền mặt: VND - 1011, NT - 1031,.. Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221, Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123TK TG NT tại NH nước ngoài - 1331 Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT trao ngay - 9231 / 9232,.II. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt):2.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)2.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):* Chứng từ sử dụng:Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi,Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán, Điện thanh toán với NH nước ngoàiChứng từ khác: Hợp đồng mua bán ngoại tệ, Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ của KH, Giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ, __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ TK NT thích hợp NT NH mua vào (1a)TK NTKD - 4711NT NH bán ra (2a)TK VND thích hợp VND NH nhận vào khi bán NT (2b)TK TTNTKD - 4712VND NH chi ra khi mua NT (1b)NTE:VND:II. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt):2.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)2.1.2. Hạch toán:Đối tượng và phương thức giao dịch KDNT:Ñoái töôïngGiao dòchPTGDBuùt toaùn NTBuùt toaùn VNDKhaùch haøng Vaõng laiTieàn maët1031 / 47114712 / 1011Khaùch haøng Coù TKTGChuyeån khoaûn4221, 4282 / 47114712 / 4211NHTMTrong nöôùc Lieân NH (qua NHNN)1123 / 47114712 / 1113NHNNgNöôùc ngoaøi1331 / 4711: NT mua4711 / 1331: NT baùn4712 (NT mua) / 4712 (NT baùn)II. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt):2.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ:KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)2.3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: TK Thanh toán ngoại tệ kinh doanh - 4712 TK Thuế GTGT phải nộp (không khấu trừ) – 4531 TK Thu nhập từ KDNT – 7210 TK Chi phí KDNT – 8210, Chi phí nộp thuế - 8310* Chứng từ sử dụng:Chứng từ ghi sổ: PCK, Chứng từ khác: sổ kế toán chi tiết của các TK KDNT__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ __________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ TK TTNTKD - 4712TK CP KDNT - 8210Lỗ (2)KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)TK TN KDNT - 7210TK Chi nộp thuế - 831Lãi (1a)II. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt):2.3. Kết quả kinh doanh ngoại tệ (tt):2.3.2. Hạch toán: TK VATphải nộp - 4351VAT (1b)10 % lãiIII. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế:3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng:KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)3.1.1. Tài khoản sử dụng: Các TK Tiền mặt, Tiền gửi, Ký quỹ của KHTK TG tại NHNNg – 1331 : tương tự 1113TK chuyển tiền phải trả ngoại tệ – 455: tương tự 454Các TK Kinh doanh ngoại tệCác TK phải thu, phải trả trong thanh toánCác TK thu nhập, chi phíCác TK ngoại bảng: 9123, 9124 ,9251, III. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt):3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt)3.1.2. Chứng từ sử dụng: Chứng từ hạch toán: GNT, Phiếu chi, PCK, Điện chuyển tiền, Lệnh thanh toán,Bộ chứng từ Thanh toán quốc tế: nhờ thu , L/CChứng từ khác: Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ,.________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tài liệu liên quan