Tập tin là một tập hợp thông tin được đặt tên và
được chứa trong các thiết bị lưu trữ ngoài của
máy tính như: đĩa cứng, đĩa mềm, CD, DVD,
Một tập tin luôn luôn kết thúc bằng 1 ký tự đặc
biệt ký hiệu là EOF (End Of File)
Tập tin gắn liền với bộ nhớ đệm (buffer) trong đó
các thông tin dữ liệu được lưu trữ tạm thời trước
khi có sự trung chuyển giữa bộ nhớ máy tính và
tập tin
36 trang |
Chia sẻ: thuychi16 | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kĩ thuật lập trình - Chương 4: Tập tin (file), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP TIN
(File)
Chương 4
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu tập tin
2. Các bước xử lý tập tin
3. Đọc – Ghi tập tin văn bản (Text file)
4. Đọc – Ghi tập tin nhị phân (Binary file)
2
1. Giới thiệu tập tin
Tập tin là một tập hợp thông tin được đặt tên và
được chứa trong các thiết bị lưu trữ ngoài của
máy tính như: đĩa cứng, đĩa mềm, CD, DVD,
Một tập tin luôn luôn kết thúc bằng 1 ký tự đặc
biệt ký hiệu là EOF (End Of File)
Tập tin gắn liền với bộ nhớ đệm (buffer) trong đó
các thông tin dữ liệu được lưu trữ tạm thời trước
khi có sự trung chuyển giữa bộ nhớ máy tính và
tập tin
3
1. Giới thiệu tập tin
Để tạo kết nối với một tập tin, dùng lệnh fopen
◦ Khi tập tin được mở, thông tin có thể được trao đổi
giữa tập tin đó với chương trình
Để ngắt kết nối với một tập tin, dùng lệnh fclose
◦ Nếu đóng một tập tin đang mở thì nội dung của
vùng đệm tương ứng được ghi ra thiết bị ngoài
◦ Quá trình này được gọi là flushing và đảm bảo là
không có thông tin bị để lại trong vùng đệm
4
1. Giới thiệu tập tin: Minh họa
5
Dữ liệu đang xử lý Tập tin
a
b
c Vùng đệm (buffer)
a
c
fclose
1. Giới thiệu tập tin
Có 2 loại tập tin:
◦ Tập tin văn bản
◦ Tập tin nhị phân
Tập tin văn bản
Là tập tin mà các phần tử của
nó là các ký tự
Mỗi lần đọc hay ghi là đọc
hay ghi một ký tự
Khi xử lý ký tự chuyển dòng
LF được chuyển thành 2 ký tự
CR và LF
Tập tin nhị phân
Là tập tin mà các phần tử là
các số nhị phân biểu diễn
thông tin
Việc đọc hay ghi tuỳ thuộc
vào người lập trình
6
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu tập tin
2. Các bước xử lý tập tin
3. Đọc – Ghi tập tin văn bản (Text file)
4. Đọc – Ghi tập tin nhị phân (Binary file)
7
Các bước xử lý tập tin
Có 4 bước cơ bản để xử lý tập tin
1. Khai báo biến tập tin
2. Mở tập tin để ghi hoặc đọc
3. Ghi hoặc đọc tập tin (xử lý dữ liệu)
4. Đóng tập tin
8
Các bước xử lý tập tin: Bước 1
Có 4 bước cơ bản để xử lý tập tin
1. Khai báo biến tập tin:
◦ Ví dụ:
FILE *fp;
FILE *Tên_con_trỏ;
9
Các bước xử lý tập tin: Bước 2
Có 4 bước cơ bản để xử lý tập tin
2. Mở tập tin: fopen
filename: chứa đường dẫn và tên của tập tin cần mở
mode: cho biết mở tập tin theo kiểu nào
r (đọc)
w (ghi)
a (ghi tiếp vào cuối tập tin)
r+ (đọc và ghi)
w+ (đọc và ghi, nhưng ghi đè lên nội dung cũ của tập tin)
a+ (đọc và ghi vào cuối tập tin)
rb, wb, ab, rb+, r+b, wb+, w+b, ab+, a+b giống như các
trường hợp trên nhưng chỉ dùng cho tập tin nhị phân
FILE* fopen( const char* filename, const char* mode );
10
Các bước xử lý tập tin: Ví dụ
Ví dụ: Mở tập tin
FILE *fp;
fp = fopen("d:\\test.txt","w");
if (fp == NULL)
{
cout << "Cannot open file";
exit(1);
}
11
Các bước xử lý tập tin: Bước 3
Có 4 bước cơ bản để xử lý tập tin
3. Đọc hoặc ghi tập tin
Mỗi kiểu tập tin có cách đọc và ghi khác nhau
◦ Chú ý:
Khi đọc dữ liệu từ 1 tập tin, phải kiểm tra xem có phải
là cuối tập tin hay chưa, vì đến cuối tập tin thì không
thể đọc được nữa
Để kiểm tra có phải cuối tập tin hay chưa, có thể dùng
hàm feof hoặc dùng kết quả của những hàm đọc tập
tin
int feof(FILE *fp);
12
Các bước xử lý tập tin: Bước 4
Có 4 bước cơ bản để xử lý tập tin
4. Đóng tập tin:
fp: là con trỏ tập tin muốn đóng
◦ Khi hàm được gọi, nó sẽ viết bất kỳ dữ liệu nào vẫn
còn trong vùng đệm đến tập tin rồi đóng tập tin
int fclose( FILE *fp );
13
Các bước xử lý tập tin
Như vậy một chương trình xử lý tập tin có dạng
chung như sau:
#include
#include
void main(){
FILE *fp;
fp = fopen("thidu.dat","w");
if (fp==NULL) {
cout<<"Khong mo duoc tap tin";
exit(0);
}
/* xử lý tập tin */
fclose(fp);
}
14
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu tập tin
2. Các bước xử lý tập tin
3. Đọc – Ghi tập tin văn bản (Text file)
4. Đọc – Ghi tập tin nhị phân (Binary file)
15
Ghi tập tin văn bản: putc - fputc
Có hai hàm ghi ký tự vào tập tin là putc và
fputc. Hai hàm này là tương đương nhau
◦ ch: kí tự muốn ghi vào tập tin
◦ fp: con trỏ tập tin
◦ Mỗi lần chỉ ghi được một kí tự vào tập tin
int putc( int ch, FILE *fp );
int fputc( int ch, FILE *fp );
16
Ví dụ: putc - fputc
Đọc ký tự từ bàn phím và ghi vào file đến khi gặp
kí tự $
void main()
{
FILE *fp;
char ch;
if ( (fp=fopen(“test.txt”, "w")) == NULL )
{ cout << "Cannot open file.\n";
exit(1);
}
do {
ch = getchar(); //đọc từ bàn phím
fputc(ch, fp); //ghi vào file
}while (ch != '$');
fclose(fp); //đóng file
}
17
Đọc tập tin văn bản: getc - fgetc
Hàm đọc: getc hoặc fgetc
◦ fp: con trỏ tập tin
◦ Mỗi lần chỉ đọc một ký tự từ tập tin
◦ Hàm trả về mã ASCII của ký tự đọc được, trả về
EOF nếu đọc được kí hiệu kết thúc tập tin
int getc( FILE *fp );
18
int fgetc( FILE *fp );
Ví dụ: getc - fgetc
Đọc các kí tự từ file và xuất ra màn hình
void main()
{
FILE *fp; char ch;
if ( (fp=fopen("test.txt", "r")) == NULL )
{
cout << "Cannot open file.\n";
exit(1);
}
while (!feof(fp)) {
ch = fgetc(fp);
putchar(ch); // in ra màn hình
}
fclose(fp);
}
19
Ghi tập tin văn bản: fputs
Hàm ghi 1 chuỗi vào tập tin: fputs
◦ str: chuỗi cần ghi vào tập tin
◦ fp: con trỏ tập tin
◦ Hàm trả về số >0 nếu ghi thành công, ngược lại
hàm trả về EOF nếu có lỗi xảy ra
int fputs( const char *str, FILE *fp );
20
Ví dụ: fputs
void main()
{
char str[80]; FILE *fp;
if ( (fp = fopen("teststr.txt", "w")) == NULL )
{
cout << "Cannot open file.\n";
exit(1);
}
do {
cout << "Enter a string (CR to quit):\n";
gets(str);
strcat(str, "\n"); /* add a newline */
fputs(str, fp); // write str to file
} while( *str!='\n' );
fclose(fp);
}
21
Đọc tập tin văn bản: fgets
Hàm đọc 1 chuỗi từ tập tin: fgets
◦ str: chuỗi kí tự đọc được
◦ length: số kí tự cần đọc
◦ fp: con trỏ tập tin
◦ Đọc một chuỗi từ tập tin cho đến khi gặp ký tự
newline hay đã đọc được length-1 ký tự
◦ Hàm trả về str nếu đọc thành công và một con trỏ
null nếu không
char *fgets( char *str, int length, FILE *fp );
22
Ví dụ: fgets
void main()
{
char str[80];
FILE *fp;
if ( (fp = fopen("teststr.txt", "r")) == NULL )
{
cout << "Cannot open file.\n";
exit(1);
}
while( !feof(fp) )
{
fgets (str, 80 , fp);
puts (str);
}
fclose(fp);
}
23
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu tập tin
2. Các bước xử lý tập tin
3. Đọc – Ghi tập tin văn bản (Text file)
4. Đọc – Ghi tập tin nhị phân (Binary file)
24
Ghi tập tin nhị phân: fwrite
Hàm ghi: fwrite
◦ buffer: địa chỉ dữ liệu cần ghi
◦ size: kích thước dữ liệu muốn ghi (tính bằng byte)
◦ count: số đối tượng muốn ghi
◦ fp: con trỏ tập tin
Ví dụ:
fwrite(&i, sizeof(int), 1, fp);
int fwrite( const void *buffer, size_t size, size_t count, FILE *fp );
25
Ghi tập tin nhị phân: fwrite
Ví dụ: Tạo tập tin nhị phân để ghi 10 số nguyên
#include
void main()
{
FILE *f;
f = fopen("D:\\songuyen.dat", "wb");
if ( f == NULL )
{
cout << "Cannot open file.\n";
exit(1);
}
for( int i=1; i<=10; i++ )
fwrite(&i, sizeof(int), 1, f);
fclose(f);
}
26
Ghi tập tin nhị phân: fwrite
Ví dụ: Ghi thông tin của 1 sinh viên vào tập tin
#include
struct svien{
char hoten[30];
float diem;
};
void main()
{
struct svien sv1;
// cho nhập sv1
// lưu sv1
FILE *fp;
fp=fopen("nhanvien.dat", "ab");
if (fp==NULL)
fwrite(&sv1, sizeof(svien),1, fp);
fclose(fp);
cout<<"Da luu thanh cong";
}
Chú ý: Không ghi từng thành
phần của cấu trúc vào tập tin
mà ghi luôn cả cấu trúc
27
Đọc tập tin nhị phân: fread
Hàm ghi: fread
◦ buffer: địa chỉ dữ liệu cần ghi
◦ size: kích thước dữ liệu muốn đọc (tính bằng byte)
◦ count: số đối tượng cần đọc
◦ fp: con trỏ tập tin
◦ Hàm fread trả về số đối tượng đọc được, có thể
dùng kết quả này để kiểm tra cuối tập tin
Ví dụ:
fread(&i, sizeof(int), 1, fp);
int fread( void *buffer, size_t size, size_t count, FILE *fp );
28
Đọc tập tin nhị phân: fread
Ví dụ: Đọc tập tin nhị phân có chứa 10 số nguyên
và xuất chúng ra màn hình
#include
void main()
{
int k;
FILE *f = fopen("D:\\songuyen.dat", "rb");
if (f == NULL)
for( int i=1; i<=10; i++ ){
fread(&k, sizeof(int), 1, f);
cout<< k<<" ";
}
fclose(f);
}
29
while ( (fread(&i, sizeof(int), 1, f)) != 0)
{
cout<< i<<" ";
}
for( int i=1; i<=10; i++ ){
fread(&k, sizeof(int), 1, f);
cout<< k<<" ";
}
Đọc tập tin nhị phân: fread
Ví dụ: Đọc tập tin nhị phân có chứa 10 số nguyên
và xuất chúng ra màn hình
#include
void main()
{
int k;
FILE *f = fopen("D:\\songuyen.dat", "rb");
if (f == NULL)
fclose(f);
}
30
while ( (fread(&i, sizeof(int), 1, f)) != 0)
{
i<<" ";
Đọc tập tin nhị phân: fread
Ví dụ: Đọc tập tin nhị phân có chứa 1 sinh viên và
xuất thông tin đọc được ra màn hình
#include
struct svien{
char hoten[30];
float diem;
};
void main(){
struct svien sv1;
// đọc dữ liệu vào sv1
FILE *fp;
fp = fopen("nhanvien.dat","rb");
fread(&sv1, sizeof(svien), 1, fp);
// xuất ra màn hình
cout<<sv1.hoten<<"\t";
cout<<sv1.diem<<endl;
}
Chú ý: Khi đọc dữ liệu kiểu
cấu trúc từ tập tin ta cần phải
biết rõ cấu trúc đó có những
thuộc tính gì và kiểu dữ liệu
của mỗi thuộc tính
31
Đọc tập tin nhị phân: fseek
Ngoài việc đọc dữ liệu kiểu tuần tự thì trong C
còn cho phép đọc dữ liệu tại vị trí bất kỳ thông
qua hàm: fseek
◦ Hàm này di chuyển con trỏ file tới vị trí mong muốn
◦ fp: con trỏ tập tin
◦ offset: vị trí byte muốn chuyển đến
◦ origin:
SEEK_SET: chuyển từ đầu tập tin
SEEK_CUR: chuyển từ vị trí hiện tại
SEEK_END: chuyển từ cuối tập tin
int fseek( FILE *fp, long offset, int origin );
32
Đọc tập tin nhị phân: fseek
Sau khi dùng hàm fseek để chuyển đến vị trí
mong muốn, muốn đọc dữ liệu ra hoặc ghi dữ liệu
vào vị trí đó ta chỉ việc dùng hàm freed, hoặc hàm
fwrite
Việc truy cập phải xét xem có vượt ra ngoài kích
thước của tập tin hay không
◦ Hàm fseek cho giá trị 0 nếu không vượt ra ngoài
kích thước của tập tin, và cho giá trị khác 0 nếu có
lỗi xảy ra
33
Đọc tập tin nhị phân: fseek
Ví dụ có 100 số nguyên được lưu trong tập tin nhị
phân
◦ Muốn đọc số đầu tiên ta làm như sau:
fseek(fp, 0, SEEK_SET);
fread(&x, sizeof(int), 1, fp);
◦ Muốn đọc số thứ 30 ta làm như sau:
fseek(fp, 29*sizeof(int), SEEK_SET);
fread(&x, sizeof(int), 1, fp);
◦ Muốn đọc số thứ n ta làm như sau:
fseek(fp, (n-1)*sizeof(int), SEEK_SET);
fread(&x, sizeof(int), 1, fp);
34
BÀI TẬP 1
Nhập 10 số nguyên và lưu vào tập tin songuyen.dat
- Đưa ra màn hình các số vừa nhập
- Nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem có trong
các số vừa nhập không? Nếu không thì đưa ra thông
báo, còn nếu có thì in số nguyên đó ra
- Tạo tập tin songuyen2.dat
- Viết chương trình sao chép tất cả các giá trị của
tập tin songuyen.dat vào tập tin songuyen2.dat
35
BÀI TẬP 2
Thông tin về một học sinh gồm có :
- stt
- Họ tên
- Năm sinh
- Điểm trung bình
a. Bổ sung một học sinh vào tập tin hsinh.dat: nếu tập
tin chưa có thì tạo mới, nếu tập tin đã có thì bổ sung
học sinh đó vào cuối tập tin
b. Tìm theo số thứ tự của học sinh: Nhập vào số thứ tự
của học sinh cần tìm, hiện thông tin của học sinh tìm
thấy
36