Câu1. Các điểm thuộc một vật rắn quay quanh một trục cố định (trừ trục quay) có cùng đặc điểm:
A. Có cùng gia tốc góc B. Có cùng gia tốc toàn phần
C. Có cùng quỹ dạo tròn như nhau D. Có cùng tốc độ dài
[
]
Câu2. Một điểm thuộc một vật rắn quay đều quanh trục và cách trục quay khoảng R thì có:
A. Tốc độ dài tỉ lệ với R B. Gia tốc góc tỉ lệ với R
C. Tốc độ góc tỉ lệ với R D. tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R
2 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Chất rắn 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1. Các điểm thuộc một vật rắn quay quanh một trục cố định (trừ trục quay) có cùng đặc điểm:
A. Có cùng gia tốc góc B. Có cùng gia tốc toàn phần
C. Có cùng quỹ dạo tròn như nhau D. Có cùng tốc độ dài
[]
Câu2. Một điểm thuộc một vật rắn quay đều quanh trục và cách trục quay khoảng R thì có:
A. Tốc độ dài tỉ lệ với R B. Gia tốc góc tỉ lệ với R
C. Tốc độ góc tỉ lệ với R D. tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R
[]
Câu3. Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Số vòng quay sau thời gian t tỉ lệ với:
A. t2 B. C. t D. t3
[]
Câu4. Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh một trục cố định từ trang thái nghỉ, sau 10s đạt được tốc độ góc 20rad/s. Góc quay được trong thời gian trên là:
A. 100rad B. 200rad C. 40rad D. 300rad
[]
Câu5. Phương trình nào dưới đây diễn tả chuyển động quay nhanh dần đều quanh một trục cố định
A. = 5t + t2 B. = -3t + 2t2 C. = 4t D. = 5t – 2t2
[]
Câu6. Một đĩa tròn cấu tạo đồng đều có bán kính R, khối lượng m. Mômen quán tính của nó đối với trục quay đi qua tâm là:
A. I = mR2 B. I = mR2 C. I = mR2 D. I = mR2
[]
Câu7. Phương trinh chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định là = 2+5t + t2 gia tốc góc của nó là:
A. = 2rad/s2 B. = 1rad/s2 C. = 0,5rad/s2 D. = 5rad/s2
[]
Câu8. Công để tăng tốc một cánh quạt đang quay đều với tốc độ góc 4rad/s đến 5rad/s là 9J. Momen quán tính của cánh quạt so với trục quay là:
A. 2kg.m2 B. 9kg.m2 C. 1,5kg.m2 D. 0.4kg.m2
[]
Câu9. Mômen quán tính của một vật rắn chuyển động quay không phụ thuộc vào:
A. Tốc độ quay B. khối lượng vật C. Vị trí trục quay D. Hình dạng vật
[]
Câu10. Một đĩa CD đang quay đều với tốc độ 4rad/s thì quay chậm dần đều. Sau 20s thì dừng lại. Trong thời gian đó dĩa quay được góc là:
A. 40rad B. 80rad C. 20rad D. 16rad
[]
Câu11. Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành banh xe sau khi tăng tốc được 2s là:
A. 157,8m/s2 B. 162,7m/s2 C. 183,6m/s2 D. 196,5m/s2
[]
Câu12. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục quay là I = 10-2kg.m2. Ban đầu ròng rọc đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi lực tác dụng được 3s tốc độ góc của nó là:
A. 60rad/s B. 30rad/s C. 40rad/s D. 20rad/s
[]
Câu13. Cánh quạt phía sau đuôi của máy bay lên thăng có tác dụng là:
A. Làm tăng vận tốc máy bay B. Làm giẳm sức cản của gió
C. Tạo lực nâng để nâng đuôi lên D. làm thân máy bay không quay
[]
Câu14. Một ròng rọc có khối lượng 2kg dưới dạng một đĩa tròn quay quanh trục cố định đi qua tâm, người ta vắt qua ròng rọc một sợi dây tạo thành hai nhánh dây. Một nhánh nối với vật m1 = 5kg, nhánh kia nối với vật m2 = 4kg lấy g =10m/s2. Gia tốc của vật m1 và m2 là
A. 1m/s2 B. 2m/s2 C. 10m/s2 D. 0,5m/s2
[]
Câu15. Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật rắn quay quanh trục cố định. Đại lượng nào sau đây không phải là hằng số:
A. Vận tốc góc B. Gia tốc góc C. Momen quán tính D. Khối lượng
[]
Câu16. Chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần đều:
A. = - 3rad/s và = -0,5rad/s2 B. = 3rad/s và = -0,5rad/s2
C. = 3rad/s và D. = -3rad/s và = 0,5rad/s2
[]
Câu17. Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe khi tăng tốc được 2s là:
A. 8 rad/s B. 4 rad/s C. 14 rad/s D. 10 rad/s
[]
Câu18. Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của banh xe ở thời điẻm t = 10s là:
A. 22,5 kJ B. 18,3 kJ C. 24,6 kJ D. 20,3 kJ
[]
Câu19. Một ròng rọc có đường kính 10cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với momen quán tính I = 2,5.10-3kgm2. Cuốn đầu một sợi giây vào ròng rọc, đầu kia của dây buộc vào hòn bi có khối lượng 3kg. Bắt đầu thả cho hệ chuyển động, sau khi hòn bi rơi được một đoạn h = 15cm thì tốc độ góc của ròng rọc là bao nhiêu? Cho biết dây không dãn, khối lượng không đáng kể, không trượt trên ròng rọc, lấy g = 10m/s2.
A. 30 rad/s B. 265,7 rad/s C. 25 rad/s D. 35 rad/s
[]
Câu20. Một đĩa dặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một momen lực không đổi M = 3Nm
Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Momen quán tính của đĩa là:
A. 0,25 kgm2 B. 3,6 kgm2 C. 1,85 kgm2 D. 7.5 kgm2