CÂU 3.- (2đ) :
Trong mô hình Input – Output Leontief có ma trận hệ số đầu
vào :
Tìm mức sản lượng của 3 ngành sao cho khi trừ nguyên liệu
đầu vào còn dư để đáp ứng cho yêu cầu của khách hàng (gọi là
ngành kinh tế mở) là D = (200,300,200)
7 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2106 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiễm tra cuối kỳ; Năm học 2012–2013 Môn thi : toán cao cấp C2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT KIỄM TRA CUỐI KỲ ; NĂM HỌC 2012–2013
Môn thi : TOÁN CAO CẤP C2
Đề số 1 Lớp : CĐ KẾ TOÁN (C12KT01)
Thời gian làm bài : 60 phút
CÂU 1.- (3đ) :
Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận :
1 2 3
A = 0 -1 2
3 2 5
CÂU 2.- (2,5đ) :
Giải hệ phương trình (bằng phương pháp Gauss) :
x + y + z = 6
2x – y + z = 3
x – y + 2z = 5
3x – 6y + 5z = 6
CÂU 3.- (2đ) :
Trong mô hình Input – Output Leontief có ma trận hệ số đầu
vào :
0,3 0,4 0,1
A = 0,2 0,3 0,2
0,2 0,1 0,4
Tìm mức sản lượng của 3 ngành sao cho khi trừ nguyên liệu
đầu vào còn dư để đáp ứng cho yêu cầu của khách hàng (gọi là
ngành kinh tế mở) là D = (200,300,200)
CÂU 4.- (2,5đ) :
Ma trận sau có chéo hóa được không ?
-1 4 -2
A = -3 4 0
-3 1 3
Hãy cho biết một dạng chéo của A (nếu có) ?
HẾT
- Giám thị coi thi không giải thích đề thi.
Họ tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
CÂU 1.- (3đ)
Biến đổi ma trận mở rộng A|I : 2,5đ
Kết quả : 0,5đ
-9 -4 7
A-1 = 1/12 6 -4 -2
3 4 -1
* Cách khác : Dùng định thức
CÂU 2.- (2,5đ)
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng : 1,5đ
Kết quả : (1,2,3) 1đ
CÂU 3.- (2đ)
Lập hệ pt và tính các định thức : 1,25đ
Kết quả : (925,920,795) 0,75đ
CÂU 4.- (2,5đ)
Đa thức đặc trưng A() = -(-3)(-2) (-1) 1,5đ
A chéo hóa được 0,5đ
Xác định một dạng chéo của A 0,5đ
(không cần xét các không gian riêng)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Khoa Khoa học Tự nhiên
Đề 1
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ: I, Năm học: 2012 - 2013
Môn thi/học phần: Toán cao cấp C1
Lớp/lớp học phần: D12KT1, D12KT2, D12KT3, D12KT4,
D12KT5
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (2.5 điểm) a) Tính giới hạn sau:
2013 1
1
lim
2
x
x
x
A
x
.
b) Cho hàm số
1
2
1
, 1
( ) ( 1)
2, 1
xe
khi x
f x x x
m khi x
. Tìm m để ( )f x liên tục tại 1x
Câu 2. (2.0 điểm) Một công ti sản xuất độc quyền một loại sản phẩm, biết hàm chi phí
trung bình 2
19
850
2
C Q Q và hàm cầu 500
2
P
Q . Hãy xác định Q để tổng lợi
nhuận của công ti đạt giá trị tối đa và xác định tổng lợi nhuận đó.
Câu 3. (2.5 điểm)
a) Tính
2
0
1 2
1
x
I dx
x
. Từ đó suy ra tích phân này hội tụ hay phân kì?
b) Giải phương trình vi phân
2 21 ' 1 0x y x y .
Câu 4. (3.0 điểm) Tìm cực trị của hàm số
3
2 25, 5 5 6 1
3 4
x
f x y y x xy x .
-------Hết-------
Họ tên sinh viên:……………………………………MSSV:…………………………………
Trưởng bộ môn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Khoa Khoa học Tự nhiên
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Đề thi môn/học phần: Toán cao cấp C1
Lớp/lớp học phần: D12KT1, D12KT2, D12KT3, D12KT4, D12KT5
Câu Ý Nội dung Điểm
1
(2.5)
a)
*
3
2013 12 2
3
6039
3
lim 1
2
xx x
x
A
x
e
0.5
0.5
b)
*
1
21 1
1
lim ( ) lim 1
( 1)
x
x x
e
f x
x x
* (1) 2f m
* ( )f x liên tục tại 1 3x m
0.5
0.5
0.5
2
(2.0)
* Doanh thu: 21000 2R PQ Q Q
* Chi phí: 3 2
19
850
2
C QC Q Q Q
* Lợi nhuận: 3 2
15
150
2
N R C Q Q Q
* 2' 3 15 150N Q Q
* ' 0 10 5N Q Q (loại)
* '' 6 15 ''(10) 45 0N Q N
* 1250 10maxN Q .
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
3
(2.5)
a)
*
22
0
1 2
lim lim arctan ln(1 )
1
a
a a
x
I dx a a
x
* I phân kì.
0.75
0.25
0.5
b)
2 2
2
0
1 1
arctan 1 0.
dy x
pt dx
y x
y x C
0.5
0.5
4
(3.0)
* ' 2 '
5
5 6, 10 5 ,
2
x yp z x y x q z y x
* 2 2
'' '' ''52 , 5, 10
2
xyx y
r z x s z t z .
* Giải hệ 0p q . Các điểm tới hạn là (2,1)M và (3,3/ 2)N .
0.5
0.5
1.0
* Tại các điểm tới hạn xét hệ thức 2s rt ta được:
+ N là cực tiểu với min 11/ 2z .
+ M không là điểm cực trị.
0.5
0.5
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT KỲ THI HỌC KỲ II ; NĂM HỌC 2011–2012
Môn thi : TOÁN CAO CẤP A2
Đề số 1 Lớp : ĐH CNTT (IS1152A1, SE1152A1)
Thời gian làm bài : 90 phút
CÂU 1.- (2đ) :
Dùng phương pháp Gauss giải hệ phương trình :
x – 3y + 2z – t = 2
4x + y + 3z – 2t = 1
2x + 7y – z = –1
CÂU 2.- (3đ) :
1) Trong không gian vectơ R4 cho các vectơ :
v1 = (2 , 3 , 1 , 4)
v2 = (4 , 11 , 5 , 10)
v3 = (6 , 14 , 0 , 18)
v4 = (2 , 8 , 4 , 7)
Hệ 4 vectơ này có độc lập tuyến tính không ?
2) Cho dạng toàn phương :
Q = 2x12 + 2x1x2 – 2x2x3 + x32
Tìm ma trận của Q và đưa Q về dạng chính tắc bằng
phương pháp Jacobi.
CÂU 3.- (2đ) :
Trong không gian vectơ R4 cho ánh xạ tuyến tính f xác định bởi
f(x,y,z,t) = (x+3y+2z+t, 2x+5y+11z+2t, -y+3z+t, x+2y+z+3t)
Tìm ma trận chính tắc của f .
Xác định cơ sở và số chiều của Ker(f).
CÂU 4.- (3đ) :
7 –2 0
Cho ma trận A = –2 6 –2 M3(R)
0 –2 5
1) Tìm đa thức đặc trưng của ma trận A.
2) Ma trận A có chéo hóa được không ? Nếu A chéo
hóa được, hãy cho biết một dạng chéo của nó.
3) Xác định ma trận làm chéo hóa ứng với dạng chéo
nêu trên của ma trận A.
HẾT
- Giám thị coi thi không giải thích đề thi.
Họ tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
CÂU 1.- (2đ)
Biến đổi ma trận hệ số mở rộng : 1,5đ
Hệ pt vô nghiệm 0,5đ
CÂU 2.- (3đ)
1) det(U) = -60 ≠ 0 1,5đ
(Có thể biến đổi về ma trận dạng bậc thang)
hệ độc lập tuyến tính 0,5đ
2) Ma trận của dạng toàn phương 0.5đ
2 1 0
1 0 -1
0 -1 1
Dạng chính tắc Q = 2y12 – ½ y22 + 3y32 0.5đ
CÂU 3.- (2đ)
Lập ma trận chính tắc : 0.5đ
1 3 2 1
2 5 11 2
0 –1 3 1
1 2 1 3
Ker(f) có cơ sở {(-27,7,1,4)} 1đ
dim Ker(f) = 1 0.5đ
CÂU 4.- (3đ)
Đa thức đặc trưng A() = -(-3)(-6) (-9) 1đ
A chéo hóa được 0.5đ
Xác định một dạng chéo của A 0.5đ
chẳng hạn : 3 0 0
0 6 0
0 0 9
Tương ứng, xác định ma trận làm chéo hóa 1đ
1 2 2
2 1 -2
2 -2 1