hoc2
Câu 4 (1,0 điểm) Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đưởng tròn có bán kính
bằng 6a, với 0 < a thuộc R Biết khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mặt
phẳng (P) bằng 8a.
Tính theo a bán kính mặt cầu (S). Tính theo a diện tích mặt cầu (S). Tính
theo a thể tích khối cầu (S).
5 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I lớp 12 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
w
w
w
.ho
c2
47
.vn
SỞ
G
IÁ
O
DỤ
C
VÀ
Đ
ÀO
T
ẠO
TỈ
NH
Đ
ỒN
G
NA
I
KI
ỂM
T
RA
H
ỌC
K
Ỳ
I L
ỚP
1
2
NĂ
M
H
ỌC
20
14
-20
15
Đ
Ề
CH
ÍN
H
TH
Ứ
C
M
ôn
: T
oá
n.
Th
ời
gia
n l
àm
bà
i: 1
50
ph
út.
Đ
ề g
ồm
1
tra
ng
, c
ó 7
câ
u.
Câ
u 1
(2
,5
đi
ểm
). C
ho
hà
m
số
y
=
1
2
·x
4
– x
2
– 1
.
1)
Kh
ảo
sá
t s
ự b
iến
th
iên
và
vẽ
đồ
th
ị (
C)
củ
a h
àm
số
đã
ch
o.
2)
V
iết
p
hư
ơn
g
trì
nh
ti
ếp
tu
yế
n c
ủa
đ
ồ t
hị
(C
) t
ại
đ
iểm
M
(x
M
; y
M
) t
hu
ộc
(C
)
biế
t x
M
<
0 v
à y
M
=
3.
Câ
u 2
(1
,5
đi
ểm
).
1)
T
ìm
gi
á t
rị n
hỏ
nh
ất
củ
a h
àm
số
y
= x
–
e
x
tr
ên
đ
oạ
n [
–2
; 2
].
2)
T
ín
h
đạ
o h
àm
củ
a h
àm
số
y
= l
n(c
os
2x
) t
ại
đi
ểm
x
=
8
·
Câ
u 3
(1
,0
đi
ểm
) T
ìm
cá
c s
ố t
hự
c x
th
ỏa
10
0
x
+
10
=
10
x +
1
+
10
x
.
Câ
u 4
(1
,0
đi
ểm
) C
ho
m
ặt
ph
ẳn
g (
P)
cắ
t m
ặt
cầ
u (
S)
th
eo
đ
ưở
ng
trò
n c
ó b
án
kí
nh
bằ
ng
6a
, v
ới
0 <
a
.
B
iết
kh
oả
ng
cá
ch
từ
tâ
m
I c
ủa
m
ặt
cầ
u
(S)
đế
n m
ặt
ph
ẳn
g (
P)
bằ
ng
8a
.
T
ính
th
eo
a
bá
n k
ính
m
ặt
cầ
u (
S).
T
ính
th
eo
a
diệ
n t
ích
m
ặt
cầ
u (
S).
T
ính
the
o a
th
ể t
ích
kh
ối
cầ
u (
S).
Câ
u 5
(1
,5
đi
ểm
) C
ho
hì
nh
ch
óp
S.
AB
C
có
đ
áy
AB
C
là
ta
m
g
iá
c đ
ều
cạ
nh
bằ
ng
2a
,
vớ
i 0
<
a
. B
iết
S
A
=
SB
, m
ặt
ph
ẳn
g
(SA
B)
v
uô
ng
g
óc
v
ới
mặ
t p
hẳ
ng
(A
BC
),
gó
c g
iũa
đ
ườ
ng
th
ẳn
g S
C
và
m
ặt
ph
ẳn
g (
AB
C)
bằ
ng
60
0
.
T
ính
th
eo
a
thể
tíc
h k
hố
i c
hó
p S
. A
BC
. T
ính
th
eo
a
kh
oả
ng
cá
ch
từ
đi
ểm
A
đế
n m
ặt
ph
ẳn
g (
SB
C)
.
Câ
u 6
(1
,5
đi
ểm
).
1)
C
hứ
ng
m
inh
hà
m
số
f(x
) =
x
3
+
x –
1
–
9 đ
ồn
g b
iến
tr
ên
(1
; +
)
.
2)
T
ìm
tậ
p
xá
c đ
ịnh
củ
a h
àm
số
y
= l
og
3
x
3
+
x –
1
–
9 .
Câ
u 7
(1
,0
đi
ểm
)
C
ho
hì
nh
hộ
p c
hữ
nh
ật
AB
CD
. A
1
B
1
C
1
D
1
có
A
B
= a
, A
D
= b
, A
A
1
=
c
(vớ
i
a,
b,
c đ
ều
là
số
th
ực
d
ươ
ng
).
Gọ
i S
là
tổ
ng
di
ện
tíc
h c
ác
m
ặt
củ
a h
ình
hộ
p c
hữ
nh
ật
đ
ã c
ho
, g
ọi
V l
à t
hể
tíc
h c
ủa
kh
ối
hộ
p c
hữ
nh
ật
AB
CD
. A
1
B
1
C
1
D
1
.
1)
T
ính
S
và
V
the
o a
, b
, c
.
2)
Ch
o a
, b
, c
đề
u l
à s
ố t
hự
c
dư
ơn
g
th
ỏa
ab
+
bc
+
ca
=
12
. T
ìm
gi
á t
rị
lớn
nh
ất
củ
a V
.
HẾ
T
w
w
w
.ho
c2
47
.vn
-
1
/4
KI
ỂM
T
RA
H
ỌC
K
Ỳ
I L
Ớ
P
12
N
ĂM
H
Ọ
C
20
14
-20
15
HƯ
ỚN
G
DẪ
N
CH
ẤM
V
À
BI
ỂU
Đ
IỂ
M
M
ôn
To
án
(đ
ề c
hín
h t
hứ
c)
Câ
u
Nộ
i d
un
g
Bi
ểu
đi
ểm
(đ
)
1.
1)
K
hả
o s
át
sự
bi
ến
th
iên
và
vẽ
đồ
th
ị (
C)
:
=
1,
5 đ
y
=
1
2
·x
4
– x
2
– 1
(C
). T
ập
x
ác
đ
ịnh
.
y
' =
2x
3
– 2
x =
2x
x
2
– 1
. V
ậy
y
' =
0
x
= 0
ho
ặc
x
=
1.
0,
25
đ
y
' <
0
x
< –
1 h
oặ
c 0
<
x <
1,
y
' >
0
–1
<
x <
0
ho
ặc
x
> 1
.
H
àm
số
đã
ch
o đ
ồn
g b
iến
tr
ên
m
ỗi
kh
oả
ng
(–
1
; 0
),
(1
; +
)
; n
gh
ịch
biế
n t
rên
m
ỗi
kh
oả
ng
(–
; –
1),
(0
; 1
).
H
àm
số
đã
ch
o đ
ạt
cự
c đ
ại
tại
x
= 0
, g
iá
trị
cự
c đ
ại
y(0
) =
–1
.
H
àm
số
đã
ch
o đ
ạt
cự
c t
iểu
tạ
i x
=
1
, g
iá
trị
cự
c t
iểu
y(
1
) =
–
3
2
·
0,2
5 đ
lim
x
→
–
y =
+
,
lim
x
→
+
y =
+
.
0,
25
đ
B
ản
g b
iến
th
iên
:
x
–
–1
0
1
+
y
'
–
0
+
0
–
0
+
y
+
+
–1
–3 2
–3 2
0,
25
đ
Đ
ồ t
hị
(C
) q
ua
nh
ữn
g
đi
ểm
(–
2 ;
3)
, (2
; 3
), n
hậ
n O
y l
àm
tr
ục
đ
ối
xứ
ng
:
0,
5
đ
1.
2)
V
iết
ph
ươ
ng
tr
ình
tiế
p t
uy
ến
:
=
1
,0
đ
V
ì M
(x
M
; y
M
)
(C
) v
à y
M
=
3 n
ên
3
=
1
2
·
x
M
4
–
x
M
2
– 1
0,
25
đ
x
M
4
– 2
x
M
2
– 8
=
0
x
M
2
= –
2 h
oặ
c
x
M
2
= 4
x
M
=
–2
(v
ì x
M
<
0)
0,2
5
đ
SỞ
GD
ĐT
T
ỈN
H
Đ
ỒN
G
NA
I
w
w
w
.ho
c2
47
.vn
1.
2)
tiế
p
T
iếp
tu
yế
n
đã
ch
o l
à t
iếp
tu
yế
n c
ủa
(C
) t
ại
đ
iểm
M
(–2
;
3)
có
p
hư
ơn
g
trì
nh
y
= –
12
(x
+ 2
) +
3
y
= –
12
x –
21
.
0,2
5
đ
2.
1)
T
ìm
gi
á t
rị
nh
ỏ n
hấ
t:
=
1,
0 đ
H
àm
số
y
= x
–
e
x
liê
n t
ục
tr
ên
[–
2 ;
2]
. y
' =
1
̶ e
x
0,2
5
đ
y
' =
0
x
= 0
[–
2 ;
2]
.
0,
25
đ
M
à y
(2)
=
2 –
e
2
< y
(–2
) =
–2
–
1
e
2
<
y(
0)
= –
1.
Vậ
y
mi
n
[–2
; 2
]
y =
2
– e
2
.
0,
5
đ
2.
2)
T
ín
h
đạ
o h
àm
:
=
0,
5 đ
y
=
ln(
co
s2
x)
y
' =
1
co
s2
x
(co
s2
x)
' =
–2
tan
(2x
),
x
thỏ
a c
os2
x >
0.
0,
25
đ
S
uy
ra
y
'
8
= –
2.
0,
25
đ
3.
T
ìm
cá
c s
ố t
hự
c x
:
=
1,
0 đ
1
00
x
+
10
=
10
x +
1
+
10
x
10
x
2
– 1
1.1
0
x
+
10
=
0
0,5
đ
10
x
= 1
0 h
oặ
c 1
0
x
= 1
x
= 0
ho
ặc
x =
1.
Tậ
p c
ác
giá
trị
cầ
n t
ìm
{0
; 1
}.
0,
5
đ
C
ác
h 2
: 1
00
x
+
10
=
10
x +
1
+
10
x
10
x
(10
x
–
10
) –
(1
0
x
–
10
) =
0
0,
25
đ
(1
0
x
–
10
)(1
0
x
–
1)
= 0
0,
25
đ
10
x
= 1
0 h
oặ
c 1
0
x
= 1
x
= 0
ho
ặc
x =
1.
Tậ
p c
ác
giá
trị
cầ
n t
ìm
{0
; 1
}.
0,
5
đ
4.
T
ính
bá
n k
ính
, d
iện
tíc
h m
ặt
cầ
u;
thể
tíc
h k
hố
i c
ầu
:
=
1
,0
đ
M
ặt
cầ
u (
S)
đã
ch
o c
ó b
án
kí
nh
r
=
(6a
)
2
+ (
8a
)
2
=
10
a.
0,
5
đ
V
ậy
m
ặt
cầ
u (
S)
đã
ch
o c
ó d
iện
tíc
h b
ằn
g 4
(
10
a)
2
= 4
00
a
2
.
0,
25
đ
K
hố
i c
ầu
(S
) đ
ã c
ho
có
th
ể t
ích
bằ
ng
4 3
·
(10
a)
3
=
40
00
a
3
3
·
0,
25
đ
5.
T
ính
th
eo
a
thể
tíc
h:
=
1
,0
đ
G
ọi
D
là
tr
un
g
đi
ểm
cạ
nh
AB
.
0,
25
đ
(c
hư
a
vẽ
E
,
F,
I)
SD
AB
(v
ì S
A =
SB
nê
n
SA
B
câ
n t
ại
S).
V
ì S
D
(SA
B)
(A
BC
), (
SA
B)
(A
BC
) =
AB
nê
n S
D
(A
BC
).
0,
25
đ
D
S
B
A
C
E
F
I
Ti
ếp
tu
yế
n
đã
ch
o c
ó h
ệ
số
y
' (–2
) =
–1
2
0,2
5
đ
w
w
w
.ho
c2
47
.vn
5.
tiế
p
G
óc
gi
ũa
SC
và
m
ặt
ph
ẳn
g (
AB
C)
là
SCD
=
60
0
.
SD
C
vu
ôn
g t
ại
D
có
SD
=
C
D.
tan
60
0
=
3a
(v
ì C
D
là
đư
ờn
g c
ao
ta
m
gi
ác
đ
ều
AB
C
cạ
nh
2a
nê
n C
D
= a
3 )
.
0,
25
đ
T
am
g
iác
đ
ều
A
BC
cạ
nh
2a
có
di
ện
tíc
h b
ằn
g a
2
3 .
V
ậy
kh
ối
ch
óp
S.
AB
C
có
th
ể t
ích
V
=
1
3
·SD
.a
2
3
= a
3
3 .
0,
25
đ
T
ính
d(
A,
(SB
C)
):
=
0
,5
đ
d
(A
, (S
BC
) =
2d
(D
, (S
BC
), d
o A
B
= 2
DB
.
G
ọi
E,
F
lần
lư
ợt
là
tr
un
g
đi
ểm
củ
a B
C,
BE
D
F /
/ A
E v
à A
E
BC
D
F
BC
. M
à B
C
SD
, d
o S
D
(A
BC
). S
uy
ra
B
C
(SD
F)
0,
25
đ
V
ẽ D
I
SF
, I
SF
D
I
BC
. V
ậy
D
I
(S
BC
).
SD
F v
uô
ng
tạ
i D
có
1
DI
2
=
1
DF
2
+
1
SD
2
=
13
9a
2
; v
ì D
F =
A
E
2
=
a
3
2
·
D
o
đó
d(
A,
(SB
C)
=
2D
I =
6
a
13
13
·
0,
25
đ
6.
1)
C
hứ
ng
m
inh
hà
m
số
đồ
ng
bi
ến
:
=
0,
75
đ
H
àm
số
f(x
) =
x
3
+
x –
1
–
9
xá
c đ
ịnh
tr
ên
(1
; +
)
.
0,2
5
đ
[
f(x
)]
' =
3x
2
+
1
2
x –
1
>
0,
x
>
1.
Vậ
y f
(x)
đ
ồn
g b
iến
tr
ên
(1
; +
)
.
0,5
đ
6.
2)
T
ìm
tậ
p
xá
c đ
ịnh
củ
a h
àm
số
:
=
0,
75
đ
G
ọi
D
là
tập
x
ác
đ
ịnh
củ
a h
àm
số
y
= l
og
3
x
3
+
x –
1
–
9
(1)
x
D
x
thỏ
a
x
1
x
3
+
x –
1
–
9 >
0
(2
).
0,
25
đ
H
àm
số
f(x
) =
x
3
+
x –
1
–
9 l
iên
tụ
c t
rên
[1
; +
)
, đ
ồn
g b
iến
tr
ên
(1
; +
)
(c
âu
6.
1)
; m
à f
(2)
=
0.
0,
25
đ
V
ậy
(2
)
x
>
2.
D
o
đó
hà
m
số
(1
) c
ó t
ập
x
ác
đ
ịnh
D
=
(2
; +
)
.
0,
25
đ
7.
1)
T
ính
S
và
V:
=
0,
5 đ
V
ì h
ình
hộ
p c
hữ
nh
ật
đã
ch
o c
ó b
a k
ích
th
ướ
c l
à a
, b
, c
nê
n:
T
ổn
g d
iện
tíc
h c
ác
m
ặt
củ
a h
ình
hộ
p c
hữ
nh
ật
đã
ch
o l
à:
S
=
2(a
b +
bc
+
ca
).
0,
25
đ
T
hể
tíc
h k
hố
i h
ộp
ch
ữ n
hậ
t đ
ã c
ho
là
V
= a
bc
.
0,
25
đ
7.
2)
T
ìm
gi
á t
rị
lớn
nh
ất
củ
a V
:
=
0,
5 đ
Á
p d
ụn
g b
ất
đẳ
ng
th
ức
gi
ữa
tr
un
g b
ình
cộ
ng
và
tr
un
g b
ình
nh
ân
ch
o
ha
i s
ố d
ươ
ng
: 1
2 +
3 (a
bc
)
2
= a
b +
bc
+
ca
+
3 (a
bc
)
2
2
ab
2
c
+
2
ca
3 (a
bc
)
2
4
4 (ab
c)
2
.
3 (a
bc
)
2
=
4
3 (a
bc
)
2
0,
25
đ
V
= a
bc
8;
vớ
i m
ọi
0 <
a,
b,
c
t
hỏ
a a
b +
bc
+
ca
=
12
.
D
ấu
bằ
ng
xả
y r
a k
hi
a =
b
= c
=
2.
D
o
đó
m
ax
V =
8.
0,
25
đ
.
3/4
w
w
w
.ho
c2
47
.vn
.
4
/4
7.
2)
tiế
p
C
ác
h
2:
Áp
d
ụn
g
bấ
t đ
ẳn
g
thứ
c g
iữa
tr
un
g
bìn
h
cộ
ng
v
à t
run
g
bìn
h
nh
ân
ch
o b
a s
ố d
ươ
ng
: 1
2
=
ab
+
bc
+
ca
3
3 (a
bc
)
2
.
0,
25
đ
V
= a
bc
8;
vớ
i m
ọi
0 <
a,
b,
c
t
hỏ
a a
b +
bc
+
ca
=
12
.
D
ấu
bằ
ng
xả
y r
a k
hi
a =
b
= c
=
2.
D
o
đó
m
ax
V =
8.
0,
25
đ