Dịch vụlà một quá trình bao gồm một loạt các hoạt ñộng ít hay nhiều là vô hình, mà các
hoạt ñộng này thường xảy ra trong quá trình giao dịch giữa khách hàng và người cung
ứng dịch vụvà/ hoặc các sản phẩm hữu hình, và/ hoặc hệthống của người cung ứng dịch
vụmà ñược xem là giải pháp cho các vấn ñềcủa khách hàng.
Trong ngành dịch vụ, khách hàng mua “cảm nhận (experience)” hoặc mua “sựthực hiện
(performance)”.
- Ví dụvềkhách hàng mua sựcảm nhận: Đi xem chiếu bóng, ñi nghỉhè, ñi xem
một trận thểthao.
- Ví dụvềkhách hàng mua sựthực hiện: Phẫu thuật ñầu gối, ñi máy bay, dịch vụ
giáo dục, dịch vụchăm sóc cây cảnh.
75 trang |
Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 2101 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ năng chăm sóc khách hàng dành cho cấp quản lý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 1
Kỹ Năng
Chăm Sóc Khách Hàng
Dành Cho Cấp Quản Lý
(Customer Service for
Managers)
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 2
Chào mừng các bạn ñến với khóa học
Kỹ Năng Chăm Sóc Khách Hàng dành cho Cấp Quản Lý
(Customer Service for Managers)
Trung tâm Đào tạo Khối Dịch vụ tự hào ñem ñến bạn khóa ñào tạo chuyên nghiệp “Kỹ
Năng Chăm Sóc Khách Hàng dành cho Cấp Quản Lý” nhằm giúp các bạn có thể tối ưu
hóa hiệu quả trong chăm sóc hành khách ở cấp quản lý, thấu hiểu marketing dịch vụ và
quản trị các mối quan hệ khách hàng trong quá trình cung ứng dịch vụ cho các hãng hàng
không và phục vụ hành khách tại sân bay.
* Mục tiêu khóa học:
Nâng cao nhận thức của các cán bộ về quản trị mối quan hệ khách hàng và
marketing dịch vụ.
Thực hiện ñược các công việc mang tính chiến lược về chăm sóc khách hàng.
* Nội dung chính của khóa học:
MARKETING DỊCH VỤ: Tìm hiểu các ñịnh nghĩa về dịch vụ, phân loại dịch
vụ, ñặc ñiểm dịch vụ, tam giác marketing dịch vụ và công cụ 7P.
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ: Áp dụng mô hình khe hở và chất lượng vào công
việc thực tiễn hàng ngày.
QUẢN TRỊ MỐI QUAN HỆ KHÁCH HÀNG: Xây dựng và phát triển mối
quan hệ ở tầm chiến lược với khách hàng.
CHIẾN LƯỢC CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG: Hành ñộng cụ thể về kế hoạch
chăm sóc khách hàng.
THƯƠNG HIỆU VÀ HÌNH ẢNH CÔNG TY: Trợ giúp cấp quản lý ñồng
thực hiện xây dựng và phát triển thương hiệu.
* Yêu cầu lớp học:
Để lớp học ñạt hiệu quả, bạn cần:
Năng ñộng, mạnh dạn trao ñổi, chia sẻ ý kiến quan ñiểm.
Nhiệt tình tham gia vào các hoạt ñộng, bài tập thực hành theo nhóm và trong
lớp học.
Chúc các bạn một khóa học vui vẻ và bổ ích. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi khi
bạn cần trợ giúp. Chúng tôi luôn sẵn sàng!
Tất cả vì sự thành công của bạn và sự thành công của chúng ta!
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KHỐI DỊCH VỤ
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 3
GIẢN ĐỒ Ý KHÓA HỌC
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 4
NỘI DUNG KHÓA HỌC
1 Marketing dịch vụ................................................................................... 6
1.1 Định nghĩa dịch vụ .................................................................................................... 6
1.2 Phân loại dịch vụ....................................................................................................... 7
1.3 Đặc ñiểm dịch vụ ...................................................................................................... 7
1.4 Quá trình quyết ñịnh mua dịch vụ của khách hàng................................................... 8
1.5 Tam giác marketing dịch vụ ................................................................................... 10
1.6 Công cụ marketing: 7P............................................................................................ 11
2 Chất lượng dịch vụ................................................................................ 13
2.1 Mô hình khe hở và SERVQUAL............................................................................ 13
2.2 Tiêu chuẩn dịch vụ .................................................................................................. 17
2.3 Bản cam kết mức chất lượng (SLA) ....................................................................... 20
2.4 Thuyết công bằng.................................................................................................... 25
2.5 Công cụ kiểm soát chất lượng dịch vụ.................................................................... 26
2.5.1 Phiếu kiểm tra .................................................................................................. 26
2.5.2 Biểu ñồ Pareto.................................................................................................. 27
2.5.3 Biểu ñồ nhân quả/ Biểu ñồ xương cá............................................................... 28
3 Quản trị mối quan hệ khách hàng ....................................................... 31
3.1 Tổng quát về quản trị mối quan hệ khách hàng...................................................... 31
3.1.1 Yếu tố xây dựng mối quan hệ .......................................................................... 31
3.1.2 Phân loại mối quan hệ...................................................................................... 33
3.1.3 Phương pháp marketing mối quan hệ .............................................................. 34
3.1.4 Chiến lược xây dựng marketing mối quan hệ .................................................. 34
3.2 Xây dựng cách thức quản trị mối quan hệ khách hàng........................................... 35
3.2.1 Lập hồ sơ khách hàng/ Cơ sở dữ liệu khách hàng ........................................... 36
3.2.2 Sử dụng thông tin khách hàng ......................................................................... 37
3.2.3 Theo dõi duy trì hồ sơ khách hàng................................................................... 37
4 Chiến lược chăm sóc khách hàng......................................................... 39
4.1 Chính sách chăm sóc khách hàng ........................................................................... 39
4.1.1 Tiêu thức phân nhóm khách hàng.................................................................... 39
4.1.2 Xây dựng chính sách chăm sóc khách hàng .................................................... 40
4.2 Văn hóa chăm sóc khách hàng................................................................................ 41
4.3 Các hình thức chăm sóc khách hàng....................................................................... 43
4.3.1 Thăm hỏi, tặng quà .......................................................................................... 43
4.3.2 Các hình thức tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện ........................................... 43
4.3.3 Các hoạt ñộng chăm sóc khách hàng mang tính thương mại........................... 45
4.4 Xử lý thông tin phản hồi ......................................................................................... 48
4.4.1 Quan hệ với Trung tâm TT phản hồi VNA...................................................... 48
4.4.2 Quá trình xử lý thông tin phản hồi ....................Error! Bookmark not defined.
4.5 Giao dịch qua thư tín............................................................................................... 55
4.5.1 Nguyên tắc cơ bản............................................................................................ 55
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 5
4.5.2 Viết thư quan hệ thương mại/ Viết báo cáo ..................................................... 57
4.5.3 Viết thư trả lời than phiền/ khiếu nại ............................................................... 58
4.5.4 Viết thư ñiện tử ................................................................................................ 59
5 Thương hiệu và hình ảnh công ty......................................................... 66
5.1 Tổng quan ............................................................................................................... 66
5.1.1 Các yếu tố cấu thành thương hiệu.................................................................... 66
5.1.2 Hệ thống nhận diện thương hiệu...................................................................... 67
5.1.3 Hiểu biết thương hiệu VNA............................................................................. 68
5.2 Vai trò của thương hiệu .......................................................................................... 70
5.2.1 Đối với khách hàng.......................................................................................... 70
5.2.2 Đối với doanh nghiệp....................................................................................... 71
5.3 Cách thức duy trì thương hiệu mạnh....................................................................... 73
5.4 Truyền thông thương hiệu....................................................................................... 74
5.5 Hoạch ñịnh ngân sách xây dựng hình ảnh công ty ................................................. 75
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 6
1 Marketing dịch vụ
1.1 Đnh nghĩa dch v
Dịch vụ là một quá trình bao gồm một loạt các hoạt ñộng ít hay nhiều là vô hình, mà các
hoạt ñộng này thường xảy ra trong quá trình giao dịch giữa khách hàng và người cung
ứng dịch vụ và/ hoặc các sản phẩm hữu hình, và/ hoặc hệ thống của người cung ứng dịch
vụ mà ñược xem là giải pháp cho các vấn ñề của khách hàng.
Trong ngành dịch vụ, khách hàng mua “cảm nhận (experience)” hoặc mua “sự thực hiện
(performance)”.
- Ví dụ về khách hàng mua sự cảm nhận: Đi xem chiếu bóng, ñi nghỉ hè, ñi xem
một trận thể thao.
- Ví dụ về khách hàng mua sự thực hiện: Phẫu thuật ñầu gối, ñi máy bay, dịch vụ
giáo dục, dịch vụ chăm sóc cây cảnh.
BA LÀN SÓNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Sản phẩm hữu hình
Nông nghiệp
Khai khoáng
Sản xuất
Quặng
Hoá chất v.v ...
Dịch vụ
Truyền thông
Bán lẻ
Du lịch
Tài chính
Vận tải
Xây dựng
Khách sạn nhà hàng
Dịch vụ thương mại v.v ...
Dựa trên thông tin và tri
thức
Công nghệ sinh học và sực
khoẻ
Nền kinh tế thông tin mới
Làn sóng 1
Làn sóng 2
Làn sóng 3
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 7
1.2 Phân loi dch v
Các loại dịch vụ bao gồm:
Con người Vật chất
Hành ñộng
hữu hình
Dịch vụ liên quan ñến thể chất
con người:
- Chăm sóc sức khoẻ
- Vận chuyển hành khách
- Chăm sóc sắc ñẹp
- Tập thể dục thẩm mỹ
- Nhà hàng
- Cắt tóc
Dịch vụ liên quan ñến hàng hóa
và các vật chất khác:
- Vận chuyển hàng hóa
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị công
nghiệp
- Bảo trì cao ốc
- Giặt ủi
- Chăm sóc vườn và cây cảnh
- Chăm sóc vật nuôi
Hành ñộng
vô hình
Dịch vụ liên quan ñến trí tuệ con
người:
- Giáo dục
- Truyền hình
- Thông tin
- Nhà hát
- Nhà bảo tàng
Dịch vụ liên quan ñến tài sản vô
hình:
- Ngân hàng
- Tư vấn pháp luật
- Kế toán
- Bảo vệ an ninh
- Bảo hiểm
1.3 Đc ñim dch v
Đặc ñiểm của
hàng hóa
Đặc ñiểm của
dịch vụ
Hàm ý ñối với dịch vụ
Hữu hình Vô hình - Dịch vụ không lưu kho ñược.
- Dịch vụ không ñược cấp bản quyền.
- Dịch vụ không ñược trưng bày sẵn.
Được tiêu chuẩn
hóa
Không ñồng nhất - Chất lượng dịch vụ cung ứng và sự thỏa mãn
của khách hàng tuỳ thuộc vào hành ñộng của
nhân viên.
- Chất lượng dịch vụ tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố
không kiểm soát ñược.
- Không có gì ñảm bảo dịch vụ cung ứng ñến
khách hàng khớp với những gì ñã lên kế hoạch
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 8
và quảng bá.
Quá trình sản
xuất tách rời quá
trình tiêu thụ
Đồng thời vừa sản
xuất vừa tiêu thụ
- Khách hàng tham gia vào và ảnh hưởng ñến
tiến trình giao tiếp.
- Khách hàng này gây ảnh hưởng ñến khách
hàng khác.
- Nhân viên phục vụ ảnh hưởng ñến kết quả của
dịch vụ.
- Sản xuất ñại trà rất khó.
- Làm ñúng ngay từ ñầu.
Không dễ hỏng Dễ hỏng - Khó ñồng nhất hóa về cung và cầu ñối với
dịch vụ.
- Dịch vụ không thể hoàn trả lại hoặc tái bán.
1.4 Quá trình quy t ñnh mua dch v c
a khách hàng
1. Trước khi mua dịch vụ Nhận diện nhu cầu
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá các lựa chọn
Lựa chọn mua dịch vụ dự kiến
2. Thời ñiểm mua dịch vụ Mua dịch vụ
Mô hình truyền thống
Nhận diện vấn đề
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá các lựa chọn
Quyết định mua
Hành vi sau khi mua
Mô hình dịch vụ
Trước khi
mua dịch vụ
Thời điểm
mua dịch vụ
Hành vi sau khi mua
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 9
Sử dụng dịch vụ ñó (tiêu thụ)
3. Hành vị sau khi mua dịch vụ Đánh giá dịch vụ sau khi mua
Lập lại hành vi mua
Sự trung thành của khách hàng
Lời truyền miệng tích cực hay tiêu cực
Chuyển sang mua dịch vụ nơi khác
Các yếu tố quyết ñịnh trước khi mua dịch vụ
1. Yếu tố bên trong:
– Nhu cầu và sở thích cá nhân
– Kinh nghiệm quá khứ
– Mong ñợi cá nhân
– Mức ñộ tham gia ( Khối lượng thời gian, sức lực, quan tâm và tình cảm mà
khách hàng sử dụng trong quá trình mua dịch vụ)
2. Yếu tố bên ngoài bao gồm:
– Chiến lược truyền thông của công ty
– Chiến lược cạnh tranh
– Lời truyền miệng
– Hoàn cảnh xã hội (Ví dụ: Chọn một nhà hàng lãng mạn cho 2 người ñể kỷ niệm
ngày cưới sẽ khác hẳn khung cảnh nhà hàng thức ăn nhanh, nơi bạn có thể cho
bọn trẻ con xem trận ñá banh mini).
3. Rủi ro nhận thấy:
a) Rủi ro về tài chính:
Thất thoát, mất mát tài chính của khách hàng nếu như dịch vụ không thực hiện ñược,
cũng liên quan ñến những chi phí không lường trước ñược. Ví dụ: Khách hàng có thể tự
hỏi “Nếu trung tâm tư vấn du học này bị phá sản, liệu tôi có mất tiền không?”
b) Rủi ro về chức năng:
Có nghĩa là rủi ro về mặt thực hiện. Điều này dẫn ñến nghi vấn liệu dịch vụ có ñược cung
ứng như ñã hứa và/ hoặc như mong ñợi hay không. Ví dụ: Khách hàng có thể tự hỏi
“Liệu bảo hiểm tôi mua có bao gồm hết chi phí bị mất không?” hoặc “Liệu người bán hoa
có giao loại hoa ñúng như tôi ñặt hàng hay không?”
c) Rủi ro về vật chất:
Đó là những hư hỏng có thể xảy ra hoặc những ñiều có hại xảy ra với khách hàng hoặc tài
sản của họ. Ví dụ: Khách hàng có thể tự hỏi “Liệu hành lý của tôi có ñến ñiểm cuối an
toàn không?” hoặc “Liệu tôi có an toàn khi học bơi hay không?”
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 10
d) Rủi ro về tâm lý:
Đó là rủi ro do dịch vụ không phù hợp với sự nhận thức của khách hàng. Ví dụ: Khách
hàng có thể tự hỏi “Liệu tôi có thích buổi hòa nhạc này không?” hoặc “ Liệu tôi có thông
minh như các học viên khác trong khóa này không?”.
e) Rủi ro về cảm giác:
Đó là những hiệu ứng tiêu cực lên thị giác, thích giác, khứu giác, xúc giác và vị giác. Ví
dụ: Khách hàng có thể tự hỏi “Liệu tôi có thích khẩu vị của nhà hàng này không?” hoặc
“Liệu nha sĩ có làm ñau tôi không?”.
f) Rủi ro về xã hội:
Có liên quan rất gần với rủi ro về tâm lý, tuy nhiên rủi ro này chú trọng nhiều hơn về mối
quan tâm của cá nhân ñến ý kiến của người khác. Ví dụ: Khách hàng có thể tự hỏi “Liệu
bạn tôi có thích tôi cắt kiểu tóc này?” hoặc “Liệu ba mẹ tôi có thích hãng hàng không mà
tôi chọn cho chuyến du lịch lần này không?”
g) Rủi ro về thời gian:
Điều này liên quan ñến mối quan tâm về thời gian bị lãng phí hoặc sự chậm trễ. Ví dụ:
Khách hàng có thể tự hỏi “Liệu tôi có thể làm thủ tục ñúng giờ cho chuyến bay ñi Hà Nội
hôm nay không?” hoặc “Tại sao trung tâm bảo trì ñó phải mất 4 tuần mới sửa ñược cái
máy quay video của tôi?”
1.5 Tam giác marketing dch v
Tam giác marketing hàng hóa
CÔNG TY
Nhân viên marketing/ bán
SẢN PHẨM THỊ TRƯỜNG
Đưa ra lời hứa
Marketing bên ngoài
Bán
Giữ lời hứa
Đặc điểm của sản phẩm
Thực hiện lời hứa
Tiếp tục phát triển sản phẩm
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 11
Tam giác marketing dịch vụ
1.6 Công c marketing: 7P
PEOPLE (CON NGƯỜI)
Yếu tố con người trong ngành dịch vụ rất quan trọng, bởi vì như ñã chỉ ra ở phần ñặc
ñiểm, quá trình sản xuất và cung ứng dịch vụ là không thể tách rời và do con người thực
hiện. Yếu tố con người ở ñây bao gồm cả cấp quản lý, nhân viên trực tuyến và nhân viên
CÔNG TY
Nhân viên marketing/ bán
NHÂN LỰC
CÔNG NGHỆ
KIẾN THỨC
THỜI GIAN CỦA KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
Đưa ra lời hứa
Marketing bên ngoài
Bán
Giữ lời hứa
Marketing giao dịch qua lại
Công nghệ và hệ thống hướng
đến khách hàng
Thực hiện lời hứa
Tiếp tục phát triển sản phẩm
Marketing bên trong
Place
Price
Process
People
Promotion
Physical
evidence
Product
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 12
tuyến sau. Singapore Airlines tin rằng ñể duy trì vị trí ñứng ñầu toàn cầu, họ cần phải
cam kết “tuyển chọn và nuôi dưỡng các cá nhân sáng trí và năng ñộng”.
PROCESS (QUÁ TRÌNH)
Bao gồm tất cả các hoạt ñộng liên quan ñến việc sản xuất và cung ứng dịch vụ. Các hoạt
ñộng này trải dài từ tuyến sau ñến tuyến trước.
PHYSICAL EVIDENCE (MÔI TRƯỜNG VẬT CHẤT XUNG QUANH)
Các vật dụng hiện hữu xung quanh tạo nên một hình ảnh nhất ñịnh trong mắt của khách
hàng cho công ty dịch vụ.
Chi tiết bảy “P” trong marketing dịch vụ
PRODUCT PLACE PROMOTION PRICE
* Đặc ñiểm hàng
hóa
* Mức ñộ chất
lượng
* Phụ tùng
* Đóng gói
* Bảo hành
* Nhãn hiệu
* Kênh phân phối
* Đại lý
* Cửa hàng bán lẻ
* Vận chuyển
* Lưu kho
* Kênh quản lý
* Nhân viên bán
Số lượng
Tuyển chọn
Huấn luyện
Chế ñộ thưởng
* Quảng cáo
Mục tiêu
Loại hình
Bản quyền
* Chiêu thị
* Mức giá
* Độ linh hoạt
* Sự khác biệt
* Chiết khấu
PEOPLE PHYSICAL
EVIDENCE
PROCESS
* Nhân viên
Tuyển chọn
Đào tạo
Khuyến khích
Khen thưởng
Làm việc nhóm
* Khách hàng
Đào tạo
* Thiết kế
* Trang thiết bị
* Bảng biểu
* Trang phục của
nhân viên
* Các vật hữu hình
khác
Danh thiếp
Báo cáo
Tài liệu
Tờ quảng cáo
* Hoạt ñộng
Tiêu chuẩn hóa
Hướng ñến khách
hàng
* Các bước công
việc
Đơn giản
Phức tạp
* Sự tham gia của
khách hàng
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 13
2 Chất lượng dịch vụ
2.1 Mô hình khe h và SERVQUAL
MÔ HÌNH KHE HỞ TRONG CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ
Khách hàng
Nhân viên phục vụ
Lời tuyên truyền Nhu cầu cá nhân Kinh nghiệm ñã trải
qua
Dịch vụ mong ñợi
Dịch vụ nhận ñược
Quá trình cung ứng
dịch vụ
Chuyển dịch nhận
thức vào các tiêu chí
chất lượng
Nhận thức về mong
ñợi của khách hàng
Truyền thông ñến
với khách hàng
Khe hở 3
Khe hở 2
Khe hở 1
Khe hở 5
Khe hở 4
KỸ NĂNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Mã KS: KNCA-QHK-01
Lần sửa ñổi: 00
GT KHAI THÁC MẶT ĐẤT Dành cho Cấp Quản lý (CSM) Trang 14
Khe hở 1 – Công ty phục vụ không hiểu khách hàng mong ñợi ñiều gì. Điều này dẫn ñến
dịch vụ thiết kế và cung ứng không khớp với mong ñợi của khách hàng.
Khe hở 2 – Công ty phục vụ mặt ñất không thiết kế các tiêu chuẩn dịch vụ ñể ñáp ứng
mong ñợi của khách hàng.
Khe hở 3 – Quá trình cung ứng dịch vụ không theo tiêu chuẩn dịch vụ. Con người, các
quá trình và cả hệ thống không cung ứng dịch vụ theo các tiêu chuẩn cần thiết.
Khe hở 4 – Các lời hứa nêu trên các phương tiện truyền thông không khớp với dịch vụ
cung ứng thực sự.
Khe hở 5 (Khe hở từ hành khách) – Nhận thức và kinh nghiệm sử dụng dịch vụ không
khớp với sự mong ñợi về việc cung ứng dịch vụ và kết quả.
LÀM THẾ NÀO ĐỂ XÓA KHOẢNG CÁCH KHE HỞ ?
Khe
hở
Giải thích Nguyên nhân Hướng khắc phục
1 Mong ñợi của khách
hàng >< Nhận thức
của công ty về
mong ñợi ñó
Công ty phục vụ không
nhận biết ñược mong
ñợi của khách hàng
- Xác ñịnh những mong ñợi của
khách hành
- Cải thiện truyền thông
- Thúc ñẩy việc truyền thông ñến
khách hàng.
2 Nhận thức của công
ty về mong ñợi ñó
>< Chuyển tải nhận
thức vào các tiêu
chuẩn phục vụ
Thiển cận trong quản
lý.
Điều kiện thị trường,