Thực chất với các bài tập hóa học chỉ đơn thuần là 1 quá trình hoặc vài quá trình biến đổi như:
a) Quá trình tăng giảm số OXH của một hoặc vài nguyên tố nào đó.Nhận xét được điều này và
áp dụng định luật BTE sẽ giúp ta tìm ra đáp số của bài toán rất nhanh.
Ví dụ 1 : Cho sắt tan hết trong dd H2SO4 loãng, dư tạo ra dd X. Biết rằng 50ml dd X tác dụng vừa
đủ với 100ml KMnO4 0,1M. Nồng độ mol của muối sắt trong dd X là
A. 1M B. 2M C. 0,2M D. 0,5M
482 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 822 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật tư duy giải bài tập hóa học bằng các định luật bảo toàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I
KỸ THUẬT TƯ DUY GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC BẰNG
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Thực chất với các bài tập hóa học chỉ đơn thuần là 1 quá trình hoặc vài quá trình biến đổi như:
a) Quá trình tăng giảm số OXH của một hoặc vài nguyên tố nào đó.Nhận xét được điều này và
áp dụng định luật BTE sẽ giúp ta tìm ra đáp số của bài toán rất nhanh.
Ví dụ 1 : Cho sắt tan hết trong dd H2SO4 loãng, dư tạo ra dd X. Biết rằng 50ml dd X tác dụng vừa
đủ với 100ml KMnO4 0,1M. Nồng độ mol của muối sắt trong dd X là
A. 1M B. 2M C. 0,2M D. 0,5M
[ ]2
4
2 3
BTE
KM nO 4Fe7 2
Fe Fe 1e Fe 0,05n 5n 0,05 FeSO 1
0,05M n 5e M n
+
+ +
+ +
→ − =
→ = = → = =
+ =
Ví dụ 2 : Cho hỗn hợp A gồm có 1 mol FeS,1mol FeS2 và 1 mol S tác dụng hoàn toàn với H2SO4
(đặc nóng,dư) thu được V lít khí SO2 (đktc).Tính giá trị của V :
A.224 B.336 C.448 D.560
3
quy doi 6 4
2 26
BTE
FeS :1
Fe:2 Fe 3e Fe
A FeS :1 S 2e S (SO )
S :4 S 6e S
S :1
V2.3 4.6 .2 V 336(lit)
22,4
+
+ +
+
− =
→ → + =
− =
→ + = → =
Ví dụ 3 : Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết
với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn
cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng.
A. 0,28 B. 0,34 C. 0,32 D. 0,36
4 3
BTNT.M g
3 2
e BTK L
NH NO
BTE
BTNT.nito
2 3
M g(NO ) :0,15M g :0,14 n 0,28
3,76 23 23 0,15.148M gO :0,01 n 0,01
80
0,28 0,01.8 0,02.10
N :0,02 HNO N 0,15.2 0,02 0,02.2 0,36
→→ =
→
−
= =
→ = +
→ → = = + + =∑
b) Quá trình nguyên tố di chuyển từ chất này qua chất khác.Nhận xét được điều này và áp dụng
định luật BTNT cũng cho đáp số rất nhanh.
Ví dụ 1 : X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm
55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu
1
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
/
được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m
là
A. 31,44. B. 18,68. C. 23,32. D. 12,88.
3
3
BTNT BTK Ltrong X trong X
O K im loaiNO
BTE trong oxit trong oxit
O ONO
BTK L
oxit
50.0,5568
n 1,74 n 0,58 m 14,04
16
2.n n 0,58 n 0,29
m 14,04 0,29.16 18,68
−
−
= = → = → =
→ = = → =
→ = + =
Ví dụ 2: (Chuyên Vinh Lần 1 – 2014) Hòa tan hỗn hợp X gồm 3,2 gam Cu và 23,2 gam Fe3O4
bằng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y
thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,0. B. 26,4 C. 27,2. D. 24,0.
BTNT
BTNT
2 33 4
Cu :0,05 CuO :0,05
m m A
Fe O :0,15Fe O :0,1 Fe:0,3
→ → =
→
Ví dụ 3 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản
ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là:
A. 1,8. B. 1,62. C. 1,44 D. 3,6.
2
X
3 CO COOH O
BTNT.oxi
X NaHCO n 0,06 n n 0,12
a0,12 0,09.2 0,11.2 a 1,44
18
+ → = = → =
→ + = + → =
c) Một vấn đề cần chú ý nữa đó là tổng khối lượng các chất được bảo toàn trong quá trình phản
ứng.Do đó việc áp dụng định luật BTKL cũng là một công cụ rất mạnh.
Ví dụ 1: (Chuyên Vinh Lần 1 – 2014) Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ
với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối
clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X là
A. 2,4 gam. B. 1,8 gam. C. 4,6 gam. D. 3,6 gam.
2 2
2
2
:
19,85 7,6 12,25 0,2
:
0,2 0,05
32 71 12,25 0,15
→ = + = − = →
+ = =
→ →
+ = =
BTKL
O Cl
O a
mY m m
Cl b
a b a
a b b
Ví dụ 2 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2
(đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,9. B. 12,3 C. 15,3. D. 16,9.
2
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
/
22
BTK L
2 C H O
H OH
CO :0,6
H O :0,85 m m m m 0,6.12 0,85.2 0,4.16 15,3
n 0,2 n 0,4
→ = + + = + + =
= → =
Ví dụ 3 : Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol benzylic, metanol, propenol và etylen glicol tác dụng
hết với Na thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
6,048 lít khí CO2 (đktc) và 5,58 gam H2O. Giá trị của m là
A. 4,82 B. 5,78 C. 5,64 D. 6,28
Để ý :
2
trong X trong X
H OH O O
1 1n n n n 0,12
2 2
= = → =
Có ngay : 2 BTK L
2
CO :0,27
m m(C,H,O) 0,12.16 0,27.12 0,31.2 5,78
H O :0,31
→ = = + + = ∑
d ) Ngoài ra trong hóa học cũng hay sử dụng định luật bảo toàn điện tích,tăng giảm khối lượng,
tăng giảm thể tích
Tuy nhiên,trong các bài toán gọi là hay thì người ta ít khi sử dụng đơn thuần một công cụ nào
đó.Người ra đề sẽ bố trí làm sao để ta phải kết hợp nhiều công cụ như đã nói bên trên.Do
đó,các bạn cần phải chịu khó suy nghĩ ,luyện tập để có Kỹ Xảo giải bài tập.Để hiểu kỹ vấn đề
các định luật bảo toàn mời các bạn tham khảo trong cuốn sách “Những con đường tư duy
thần tốc trong Hóa Học” do mình biên soạn. Sau đây là một số đề dành cho các bạn suy nghĩ
– tư duy – luyện tập.
3
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
/
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 1
Câu 1: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được dung dịch Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,5M.
- Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu.
Giá trị của m là:
A. 23,2 B. 34,8. C. 104. D. 52.
Câu 2: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch
X và 4,48 lit khí NO ( đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Biết
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là:
A. 9,6. B. 12,4. C. 15,2. D. 6,4.
Câu 3: Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 3,024 lít
khí (đktc) dung dịch A và 0,54 g chất rắn không tan. Cho 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung
dịch A được 5,46 g kết tủa. m có giá trị là :
A. 7,21 gam B. 8,2 gam C. 8,58 gam D. 8,74 gam
Câu 4: Cho 9,6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol Fe(NO3)3. Phản ứng
kết thúc, khối lượng chất rắn thu được là
A. 15,6 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 12,88 gam.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 448 ml
khí N2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 29,6. B. 30,6. C. 31,6. D. 30,0.
Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp
gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 88,7 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 26,5 gam . B. 35,6 gam. C. 27,7 gam. D. 32,6 gam.
Câu 7: Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 (với số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch
AgNO3 dư được m gam kết tủa. Xác định m?
A. 17,34 gam. B. 19,88 gam. C. 14,10 gam. D. 18,80 gam.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và
một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O.
Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủvới dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 10,95. B. 6,39. C. 6,57. D. 4,38.
Câu 9: Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là
A. 3,4048. B. 5,6000. C. 4,4800. D. 2,5088.
4
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
/
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít dung dịch HNO3
1M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp
khí NO và NO2 ở (đktc) và 4m/15 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 72. B. 60. C. 35,2. D. 48.
Câu 11: Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Fe và C vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít
khí ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X thu được 40 gam muối. Giá trị của V là:
A. 23,64. B. 30,24. C. 33,6. D. 26,88.
Câu 12: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 vào 800 ml dung dịch HNO3 2M vừa đủ
thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6
gam Cu. Giá trị của V là:
A. 8,21 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 3,73 lít
Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam Al(NO3)3 thu được hỗn
hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (ddktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn
hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H2O (không thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị
m1 và m2 lần lượt là
A. 4,5 và 6,39 B. 2,700 và 3,195
C. 3,60 và 2,130 D. 1,80 và 0,260
Câu 14: Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO3 60% thu được
dung dịch X. Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch
KOH 2M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 41,52
gam chất rắn.
A. 26,15% B. 17,67% C. 28,66% D. 75,12%
Câu 15: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và
4,48 lít NO, Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO nữa và dung dịch Y
(Khí NO là sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay
ra (các khí đo ở đktc). Giá tri cua m là:
A. 11,2 B. 9,6 g. C. 16,8 D. 16,24
Câu 16: Cho 4,8 (g) Br2 nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 (g) FeCl2 thu được dung dịch X.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thu được a(g) kết tủa . Giá trị a là
A. 39,98(g) B. 55,58(g) C. 44,3(g) D. 28,5 (g)
Câu 17: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO3 2M, thu được
hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là:
A. 0,45 B. 0,55 C. 0,575 D. 0,61
Câu 18: Lấy 2 mẫu Al và Mg đều nặng m gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư, để phản ứng xẩy
ra hoàn toàn.
- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí X và dung dịch chứa 52,32 gam muối
- Với mẫu Mg: Thu được 0,672 lít khí X và dung dịch chứa 42,36 gam muối
Biết X là khí nguyên chất, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định m?
A. 5,508 gam B. 6,480 gam C. 5,832 gam D. 6,156 gam
5
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
/
Câu 19: Cho m gam Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M thì khi kết
thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Xác định m?
A. 10,8 gam hoặc 15,0 gam B. 13,2 gam
C. 10,8 gam D. 15,0 gam
Câu 20: Lấy 3,48 gam Fe3O4 cho tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch HCl 1,28M thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử N+5 là NO (nếu có). Xác định m?
A. 18,368 gam B. 19,988 gam C. 19,340 gam D. 18,874 gam
Câu 21: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá
trị của m là:
A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam.
Câu 22: Cho một mẫu kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được
dung dịch X và 2,016 lít H2 (ở đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được bao
nhiêu gam kết tủa? (Biết AgOH không tồn tại, trong nước tạo thành Ag2O)
A. 44,60 gam B. 23,63 gam C. 14,35 gam D. 32,84 gam
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ
thu được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu
được 80,37 gam muối khan. m có giá trị là :
A. 18,78 gam B. 25,08 gam C. 24,18 gam D. 28,98 gam
Câu 24: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung dịch HNO3 4M thu
được 0,448 lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cô cạn thu được m gam chất rắn khan.
- Phần 2: tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 25,76 B. 38,40 C. 33,79 D. 32,48
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO3 aM, vừa đủ
thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18 và dung dịch chỉ
chứa 82,08 gam muối. Giá trị của a là:
A. 1,4M B. 2 M C. 1,35 M D. 1,2 M
6
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
iD
ai
Ho
c0
1/
Giải chi tiết đề ôn luyện số 1
Câu 1. Chọn đáp án C
2
2
BTE 3
3
Fe :1
Fe :a a 0,2.0,5.5 a 0,5X X Fe :0,4 m 104
2 0,1.2 b b 0,2Fe :b O :1,6
+
+
+
+
= =
→ → → → =
= =
Câu 2. Chọn đáp án D
BTE
M g e 3 2
e
NO
Fe:a 56a 64b 15,2 a 0,1
15,2
Cu :b 3a 2b 0,2.3 b 0,15
n 0,165 n 0,33
n 0,01.3 0,1Fe 0,1.Cu m 0,1.64 6,4
n 0,01
−
+ + +
+ = =
→ →
+ = =
= → =
→ = + + → = =
= ∑
Câu 3. Chọn đáp án C
2
2 2
H
du
BTE
ddA :Ba(A lO ) :amol
n 0,135 0,11H
A l :0,02 mol
0,11 2a 3(2a n ) 2a 3(2a 0,07) a 0,04
Ba :a 0,04
X A l :2a 0,02 0,1 2.0,04 2.0,04.3 2b 0,135.2 b 0,025 m 8,58
O :b
+
↓
→ = +
→ = + − = + − → =
= + = → + = + → = → =
Câu 4. Chọn đáp án A
3
3 2
NO
3 2M g
M g(NO ) :0,4n 0,2.2 0,3.3 1,3 Cu :0,2
m 15,61,3 0,8 Fe:0,05Fe(NO ) : 0,25n 0,4
2
−
= + =
→ → = −
==
∑
Câu 5. Chọn đáp án C
2 4 3
M g e
3 2
4 3N NH NO
n 0,2 n 0,4 M g(NO ) :0,2
m 31,60,4 0,02.10 NH NO :0,025n 0,02 n 0,025
8
= → =
→ =
−
= → = =
Câu 6. Chọn đáp án A
2
2
H BTNT.hidro
H O
H
K im loai K im loai O
K im loai
2
4
n 1,6 1,6 0,4n 0,6
n 0,2 2
m m m m 16,9 0,6.16 26,5
88,7 Cl :0,4 m 16,9
SO :0,6
+
−
−
=
−
→ = =
=
→ = + = + =
→ =
7
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
/
Câu 7. Chọn đáp án A
2
2
BTE3
2 3 2
FeI :0,03FeO :0,01 Fe :0,01 AgI :0,06
2,32 HI Y m 17,34
Fe O :0,01 Ag :0,03I :0,01Fe :0,02
+
+
→ + → → =
→
Câu 8. Chọn đáp án C
3
3
O A
O KL
NO
NO 0,5O
oxit
n 1,74 m 42,67
m 27,84 m 50 0,58.62 14,04
n 0,58
0,58m 14,04 .16 18,68
2
−
− →
= → =
= → → = − =
=
→ = + =
Câu 9. Chọn đáp án D
3 3
4 3
A l A l(NO )
e NO NO
NH NO
n 0,16 n
n 0,48 3n 0,018.8 n 0,112 D
n 0,018
= =
→ = = + → = →
= ∑
Câu 10. Chọn đáp án D
Có ngay :
Fe
Cu
7mm 56aFe:a 15m 120a
Cu :a 8mm
15
= =
= →
=
do đó chất rắn là Cu
BTNT.nito
3NO 1,8 0,6 1,2
Fe:a 2a a 1,2 a 0,4 m 120a 48
Cu :0,5a
−
→ = − =
→ + = → = → = =
Câu 11. Chọn đáp án C
2 4 3 2
2
BTE
Fe (SO ) SO
2
SO
Fe:0,2
m 40 Fe:0,2 16 0,2.3 0,4.4 2n
C :0,4 0,4CO
n 1,1 n 1,5 C
= → → → + =
→
→ = → = →∑
Câu 12. Chọn đáp án B
3
3
BTDT2
Cu Fe
3 NO
BTE
Fe :0,3
n 0,15 n 0,3 X Fe :a 0,3.3 2a b
NO :b n 1,6 b
56(a 0,3) 16c 31,2Fe:0,3 a
31,2
O :c 3.0,3 2a 2c 3(1,6 b)
2a b 0,9 a 0,2
56a 16c 14,4 b 1,3
2a 3b 2c 3,9 c
+
+
+
−
= → = → → + = → = −
+ + =+ →
→ + = + −
− + = =
→ + = → = + − = 0,2
=
Câu 13. Chọn đáp án C
8
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
/
3 2 2 3BTNT
3 3 2 3
2
BTNT
2
Fe(NO ) :2a a :Fe O
A l(NO ) :2b b :A l O
NO :4a 6b
X 12a 18b 3a 3b 2(4a 6b)
O : 0,5a 1,5b
2
→
+
→ + − − − +
= +
BTE
2
BTNT.nito
2 axit
NO :4a 6b 4a 6b 4(0,5a 1,5b 0,005)
Y
O :0,5a 1,5b 0,005 n 0,07 4a 6b
a 0,01
C
b 0,005
+ → + = + +
→
+ +
→ = = +
=
→ →
=
Câu 14. Chọn đáp án C
2
.
3
2
3 2
: 0,4: 0,08
:
: 0,48 41,52 : 0,08 0,08
:
: 0,02: 0,42
0,08 0,04 15,04% ( ) 28,66
3 0,08.2 0,04 50,4 5,12 0,04(30 46)
↑
→ → =
+ = =
→ → → = =
+ = = + − +
BTNT nito
KNOCu
NO a
HNO CuO N
NO b
KOHKOH
a b a
Cu NO
a b b
Câu 15. Chọn đáp án D
3Cu Fe
2
BTE3
n 0,13 n 0,26
Fe :a
m Fe :0,26 2a 3.0,26 0,28.3 a 0,03
NO :0,28
m 56(0,26 0,03) 16,24
+
+
+
= → =
→ → + = → =
→ = + =
∑
Câu 16. Chọn đáp án C
2
3
2
Br
2
Fe :0,06
n 0,03 Fe :0,04 Ag
X m 44,3
FeCl :0,1 Cl :0,2 AgCl
Br :0,06 AgBr
+
+
−
−
= →
→ → =
→ →
Câu 17. Chọn đáp án C
4 3
e
NH NO
BTNT.nito
axit
M g :0,15
n 0,15.2 0,3.2 0,9
Fe:0,35 0,05 0,3
0,9 0,05.8 0,1.3n 0,025
8
n N 0,15.2 0,3.2 0,025.2 0,05.2 0,1 1,15 C
→ = + =
− =
− −
→ = =
→ = = + + + + = →
∑
∑
Câu 18. Chọn đáp án B
Gọi n là số e nhận ứng với khí X
9
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
/
Có ngay :
A l :a
27a 24b
M g :b
→ = Nếu muối không chứa NH4NO3 thì
3a 0,06n
3a 4
2b 0,03n
=
→ =
= (loại)
3 3
BTE
4 3
3 2
BTE
4 3
A l(NO ) :a
52,32 213a
52,32 3a 0,06n 852,32 213a 80NH NO :
27a 24a 080
336b 243a 32,4M g(NO ) :b
42,36 148b42,36 2b 0,03n 842,36 148b 80NH NO :
80
a 0,24
b 0,27
−
→ = + −
− =
→
− =
−
→ = + −
=
→
=
Câu 19. Chọn đáp án A
Với trường hợp này ta đi thử đáp án là hay nhất (lưu ý đáp án A)
3 23
1
3 x
M g(NO ) :0,45NO :3,1
TH :m 10,8 m 108.0,1 10,8
Fe(NO )M g :0,45
−
= → → = =
∑
Trường hợp này Fe3+ chưa bị chuyển hết về Fe2+ nên chất rắn chỉ là Ag
3 2
3
2
3 2
M g(NO ) :0,625NO :3,1
TH :m 15 3,1 0,625.2Fe(NO ) 0,925M g :0,625
2
Ag :0,1
m 15
Fe:1 0,925
−
= → −
= =
→ =
−
∑
Câu 20. Chọn đáp án C
2 3
2
FeO.Fe O
H
n 0,015 Fe :0,015
n 0,128 Cl :0,128
0,128.(108 35,5) m 0,128.(108 35,5) 0,015.108
18,368 m 19,988
+
+
−
=
→
=
→ + < < + +
< <
Đề bài chơi ác rồi.Chặn khoảng cũng không suy ra ngay được .Phải tính thêm chút nữa vậy.
3 2
e A gdu
H
A gCl
4H NO 3e NO 2H O
n 0,006 n 0,015 0,006 0,009
n 0,128 2.0,015.4 0,008
m m 0,009.108 19,34
+
+ − + + → +
→ = → = − =
= − =
= + =
Câu 21. Chọn đáp án D
10
Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ww
w.
fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
Da
iH
oc
01
/
23 4
OH H O
BTK L
H PO
n 0,2 0,3 0,5 n 0,5
m 0,2.40 0,3.56 35,4 0,5.18
m .2.98 24,8 44,4 m 14,2
142
= + = → =
→ + + = +
→ + = → =
∑
Câu 22. Chọn đáp án B
2
HCl
OH
H 2
n 0,1 AgCl :0,1
n 0,08 m 23,63
n 0,09 Ag O :0,04−
=
→ = → =
=
Câu 23. Chọn đáp án B
2
2 4 3 2 4 3 2 44
2 4
2
BT.mol.ion
A l (SO ) A l (SO ) H SOSO
BTK Ldd
H SO
H
m 80,37 n 0,235 n 0,705 n
0,705.98 80,37 80,37
m 352,5 0,21302
0,196 352,5 m m 352,5 m 0,3
m 25,088
−
= → = → = =
→ = = → = =
+ − + −
→ =
Câu 24. Chọn đáp án C
3
2
2 2
3
4 3
: 2 1,06
1,06 aAlO : 27 65 0,05.24 9,1: 2
3 2 0,05.2 0,01.10 8(1 0,01.2 ):
: 4,550,94
0,1 : 0,01.10 0,04.8
0,01 : 0,04
Na
NaNO a a b c
n N b b c
b c a