Luật doanh nghiệp - Chương II: Pháp luật về TMHH và dịch vụ

1.1. Thương nhân K1 Đ6 LTM Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh

pdf18 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luật doanh nghiệp - Chương II: Pháp luật về TMHH và dịch vụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH 1.1. Thương nhân K1 Đ6 LTM Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Phân loại thương nhân Căn cứ vào tư cách pháp lý, gồm có: Thương nhân có tư cách pháp nhân: + Doanh nghiệp nhà nước các loại. + Công ty TNHH các loại + Công ty cổ phần + Hợp tác xã + DN có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam + Công ty hợp danh Thương nhân không có tư cách pháp nhân: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh đăng ký kinh doanh theo Nghị định 88/NĐ-CP. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Căn cứ vào hình thức tổ chức hoạt động:  Thương nhân là doanh nghiệp các loại  Thương nhân là cá nhân hoạt động dưới hình thức hộ kinh doanh.  Thương nhân là hợp tác xã Căn cứ vào chế độ trách nhiệm:  Thương nhân chịu trách nhiệm hữu hạn  Thương nhân chịu trách nhiệm vô hạn GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH 1.2. Hoạt động thương mại Đ3 LTM Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH - Phạm vi áp dụng của Luật Thương mại được quy định tại điều 1 và điều 4 Luật Thương Mại. - Các nguyên tắc cơ bản trong hoạt động Thương mại được quy định từ điều 10 đến điều 15 Luật Thương mại. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH 2.1. Khái niệm Mua bán hàng hóa là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa thuận. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Đặc điểm  Chủ thể của hoạt động mua bán hàng hoá trong thương mại là các thương nhân hoặc là thương nhân và các chủ thể khác có nhu cầu về hàng hoá khi các chủ thể đó chọn Luật Thương mại để áp dụng.  Đối tượng của quan hệ mua bán hàng hoá theo quy định của Luật Thương mại là hàng hoá theo quy định tại khoản 2 điều 3 Luật Thương mại.  Quá trình thực hiện hành vi mua bán hàng hoá gắn liền với quá trình chuyền giao quyền sở hữu hàng hoá từ bên bán sang bên mua. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Điều kiện để hợp đồng có hiệu lực (Đ122 BLDS)  Các bên tham gia vào quan hệ hợp đồng phải có năng lực chủ thể để ký kết hợp đồng  Mục đích và nội dung của hợp đồng không được vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội  Hợp đồng phải được giao kết trên nguyên tắc tự nguyện và bình đẳng.  Hợp đồng phải đáp ứng quy định của pháp luật về hình thức. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Xác lập hợp đồng Gồm các bước: + Đề nghị giao kết hợp đồng + Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng + Thời điểm xác lập hợp đồng mua bán hàng hoá  Hợp đồng được coi là xác lập vào thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết; im lặng nếu có thoả thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết.  Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thoả thuận về nội dung của hợp đồng.  Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Nội dung của hợp đồng + Đối tượng của hợp đồng + Số lượng, chất lượng + Giá, phương thức thanh toán + Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng + Quyền, nghĩa vụ của các bên + Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng + Phạt vi phạm hợp đồng + Các nội dung khác GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Thực hiện hợp đồng Bên bán Giao hàng và các chứng từ liên quan đến hàng hoá + Giao hàng đúng chất lượng + Giao hàng đúng số lượng + Giao hàng đúng thời gian + Giao hàng đúng địa điểm + Giao hàng đúng phương thức + Giao chứng từ liên quan đến hàng hoá Chuyển quyền sở hữu hàng hoá + Đảm bảo quyền sở hữu với hàng hoá bán ra + Chuyển quyền sở hữu + Chuyển rủi ro Bảo hành hàng hoá GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Bên mua Tiếp nhận hàng hoá Thanh toán tiền hàng GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH 3.1. Khái niệm Cung ứng dịch vụ là hoạt động thương mại, theo đó một bên (gọi là bên cung ứng dịch vụ) có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ (gọi là khách hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, kí mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hoá theo thoả thuận với khách hàng để hưởng thù lao. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Đ241 LTM - Dịch vụ quá cảnh HH là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân thực hiện việc quá cảnh cho HH thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài qua lãnh thổ VN để hưởng thù lao. - Quá cảnh hàng hóa là việc vận chuyển HH thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài qua lãnh thổ VN, kể cả việc trung chuyển, chuyển tải, lưu kho, chia tách lô hàng, thay đổi phương thức vận tải hoặc các công việc khác được thực hiện trong thời gian quá cảnh. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Đ254 LTM Giám định hàng hóa là hoạt động thương mại, theo đó một thương nhân thực hiện những công việc cần thiết để xác định tình trạng thực tế của hàng hóa, kết quả cung ứng dịch vụ và những nội dung khác theo yêu cầu của khách hàng. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Khái niệm Chế tài trong hoạt động thương mại là sự gánh chịu hậu quả vật chất bất lợi của bên có hành vi vi phạm hợp đồng trong khi thực hiện các hoạt động TM. Các trường hợp miễn trách nhiệm Do các bên thỏa thuận Do gặp bất khả kháng Do hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm giao kết hợp đồng. GIÁM ĐỊNH GV: PhạmĐức Huy Giới thiệu Tổ Bộ Môn Giới thiệu môn học Đăng nhập Thoát CHƯƠNG II : PHÁP LUẬT VỀ TMHH VÀ DỊCH VỤ I. TN & HĐTM II. MUA BÁN HH III. DỊCH VỤ TM 1.CUNG ỨNG DV IV. CHẾ TÀI QUÁ CẢNH 2.CÁC DV CHỦ YẾU LOGISTICS 1.KN & ĐĐ 2. HĐ MBHH Các loại chế tài  Buộc thực hiện đúng hợp đồng (Đ297 – 299)  Phạt vi phạm hợp đồng (Đ300, 301)  Bồi thường thiệt hại (Đ302 – 307)  Tạm ngừng thực hiện hợp đồng (Đ308, 309)  Đình chỉ thực hiện hợp đồng (Đ310, 311)  Hủy bỏ hợp đồng (Đ312 – 314)  Các biện pháp khác do các bên thỏa thuận không trái với nguyên tắc cơ bản của PL VN, ĐƯQT mà VN là thành viên và tập quán TMQT. GIÁM ĐỊNH