Luật kinh doanh - Chương 4: Thủ tục đăng ký và thẩm tra dự án đầu tư
MỤC TIÊU Tìm hiểu thủ tục đăng ký và thẫm tra để được cấp Giấy Chứng Nhận Đầu Tư4/21/2014 3 NỘI DUNG I.Đăng ký Dự Án Đầu tư Trong Nước II.Đăng ký Dự Án Đầu Tư Nước ngoài III.Thẫm tra Dự Án Đầu tư IV.Thẫm quyền Chấp thuận và cấp GCNĐT
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật kinh doanh - Chương 4: Thủ tục đăng ký và thẩm tra dự án đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/21/2014 1
CHƯƠNG 4
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
VÀ THẪM TRA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
4/21/2014 2
MỤC TIÊU
Tìm hiểu thủ tục đăng ký
và thẫm tra để được cấp
Giấy Chứng Nhận Đầu
Tư
4/21/2014 3
NỘI DUNG
I.Đăng ký Dự Án Đầu tư Trong
Nước
II.Đăng ký Dự Án Đầu Tư Nước
ngoài
III.Thẫm tra Dự Án Đầu tư
IV.Thẫm quyền Chấp thuận và
cấp GCNĐT
4/21/2014 4
NỘI DUNG (TT)
V.Qui trình cấp GCNĐT
VI.Điều chỉnh GCNĐT
VII.Hiệu lực của GCNĐT
4/21/2014 5
I.ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG
NƯỚC
1. TRƯỚC NGÀY 1-7-06
2. SAU NGÀY 1-7-06
4/21/2014 6
1. DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
TRƯỚC 1-7- 2006
Theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa
đổi) năm 1999, nhà đầu tư trong nước và người
VN ở nước ngoài KHÔNG PHẢI ĐĂNG KÝ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ, chỉ xin GIẤY CHỨNG NHẬN ƯU ĐÃI
ĐẦU TƯ.
Theo Luật Doanh nghiệp 1999, Nhà đầu tư trong
nước đăng ký thành lập doanh nghiệp nộp hồ sơ
xin đăng ký kinh doanh để được cấp GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
4/21/2014 7
2.DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
SAU 1-7- 2006
1.Không phải đăng ký:
-Dự án dưới 15 tỷ đồng
-Không thuộc l.vực đ.tư có điều kiện
2.Đăng ký NHƯNG không cấp GCNĐT
-Đăng ký tại cơ quan cấp tỉnh
-Dự án từ 15 tỷ đến dưới 300 tỷ
-Không thuộc l.vực đ.tư có điều kiện
-Nếu nhà đtư yêu cầu, cấp GCNĐT(xin ưu đãi)
4/21/2014 8
Dự án trong nước (tt)
3.Đăng ký qua thẫm tra
*Dự án có qui mô vốn >300 tỷ
*Dự án đầu tư có điều kiện
4/21/2014 9
4.Nội dung đăng ký
1.Tư cách pháp lý của nhà Đ.Tư
2.Mục tiêu, qui mô , địa điểm
3.Vốn đ.tư. tiến độ thực hiện
4.Sử dụng đất, bảo vệ m.trường
5.Kiến nghị ưu đãi đ.tư (nếu có)
ĐĂNG KÝ TRƯỚC KHI TH.HIỆN
4/21/2014 10
II.ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI
1. TRƯỚC 1-7-2006
2. SAU 1-7-2006
4/21/2014 11
1.ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI TRƯỚC 1-7-06
Điều 59 Luật Đầu tư nước ngoài 1996
được sửa đổi ngày 9/6/2000 qui định:
Các bên hoặc một trong các bên hoặc nhà
đầu tư nước ngoài gởi cho cơ quan cấp
giấy phép đầu tư hồ sơ xin cấp Giấy phép
đầu tư theo qui định của Chính phủ
4/21/2014 12
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (TT)
Điều 60 Luật này qui định:
Cơ quan cấp Giấy phép đầu tư xem xét
đơn và thông báo quyết định cho nhà đầu
tư trong thời hạn 45 ngày đối với các dự
án thuộc diện thẫm định cấp Giấy phép
đầu tư, 30 ngày đối với các dự án thuộc
diện đăng ký cấp Giấy phép đầu tư , kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Giấy phép
đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận dkkd
4/21/2014 13
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (TT)
Nghị định 24/2000/ND9/CP ngày
31-7-2000 qui định chi tiết thi
hành Luật Đầu tư nước ngoài tại
VN dành Chương 10 (từ đ.104-
đ. 111) để qui định thủ tục cấp
Giấp phép đầu tư theo 2 loại :
đăng ký và thẫm định
4/21/2014 14
LỌẠI I :ĐĂNG KÝ
ĐIỀU KIỆN BẮT BUỘC:
1.Không thuộc nhóm A theo đ.114 NĐ
24/2000 (dự án do Thủ tướng quyết định)
2.Phù hợp với qui hoạch đã được duyệt
3.Không phải làm báo cáo tác động môi
trường
4.Có thêm 1 trong các điều kiện ghi sau
4/21/2014 15
LỌẠI I :ĐĂNG KÝ
Điều kiện bổ sung:
1.Xuất khẩu toàn bộ sản phẩm
2.Đầu tư vào Khu công nghiệp, đáp ứng
yêu cầu về tỷ lệ xuất khẩu
3.Có qui mô vốn đến 5 triệu USD và xuất
khẩu trên 80%
4/21/2014 16
LOẠI 2 :THẪM ĐỊNH
Tất cả các dự án còn
lại thuộc diện thẫm
định cấp Giấy phép
đầu tư
4/21/2014 17
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
1.Đơn đăng ký cấp GCNĐT
2.Hợp đồng BCC, Hợp đồng liên doanh và
Điều lệ Cty liên doanh, Điều lệ doanh
nghiệp 100% vốn
3. Giấy xác nhân tư cách pháp lý và tình
hình tài chính của các bên
4.Hồ sơ lập thành 5 bộ
5.Sau 15 ngày, cơ quan cấp GCNĐT thông
báo quyết định
4/21/2014 18
CƠ QUAN CẤP GCNĐT
1.Bộ Kế hoạch và đầu tư đối với dự án
nhóm A và B
2.Ủy Ban Nhân Dân tỉnh đối với các dự án
khác (theo qui hoạch và dự án nhóm A có
vốn thấp dưới 40 triệu USD)
3. Ban Quản lý các khu kinh tế đặc biệt
theo ủy quyền của Bộ Kế hoạch và đầu tư
4/21/2014 19
THẪM ĐỊNH ĐỂ CẤP GCNĐT
HỒ SƠ:
thêm:Giải trình kinh tế kỹ thuật
NỘI DUNG THẪM ĐỊNH:
-tư cách pháp lý, tài chính
-phù hợp với qui hoạch
-lợi ích kinh tế xã hội
-công nghệ, môi trường
4/21/2014 20
QUI TRÌNH THẪM ĐỊNH
Đối với dự án do Bộ Kế hoạch Đầu tư
thẫm định (nhóm A và nhóm B): điều 109
ND 24/2000
Đối với dự án do Ủy ban Nhân Dân tỉnh
thẫm định : điều 110, ND 24/2000
4/21/2014 21
ĐIỀU CHỈNH GPĐT
Điều 111, ND 24/2000
4/21/2014 22
2.ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI SAU 1-7-2006
1.Đăng ký tại cơ quan cấp tỉnh
-Dự án dưới 300 tỷ ĐVN
-Không thuộc l. vực đtư có
đ.kiện
-Cơ quan cấp GCN Đầu tư
trong thời hạn 15 ngày từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
4/21/2014 23
DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI(tt)
2.Hồ sơ đăng ký:
-Hồ sơ giống dự án trong nước,
thêm:
-Báo cáo năng lực tài chính củaNĐTư
-Hợp đồng liên doanh,Hợp đồngBCC,
Điều lệ doanh nghiệp (nếu có)
4/21/2014 24
DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI
3.Thẫm tra để được cấp GCNĐT:
-Dự án có vốn từ 300 tỷ ĐVN trở lên
-Dự án đầu tư có điều kiện
4.Nhà Đtư nước ngoài lần đầu tiên vào VN
phải có dự án đtư, và làm thủ tục đăng
ký hoặc thẫm tra để được cấp GCNĐT.
Giấy CNĐT đồng thời là Giấy Chứng nhận
Đăng ký kinh doanh.
4/21/2014 25
III.THẪM TRA DỰ ÁN
A.Dự án có vốn trên 300 tỷ ĐVN
1. Thành phần hồ sơ:
*Văn bản đề nghị cấp GCNĐT
*Giấy xác nhận tư cách pháp lý của NĐT
*Báo cáo năng lực tài chính của NĐT
*Giải trình Kinh tế Kỹ thuật
*Đối với NĐT nước ngoài, thêm HĐ Liên
doanh,HĐ BCC, Điều lệ doanh nghiệp (nếu
có)
4/21/2014 26
A.THẪM TRA DỰ ÁN >300 TỶ(tt)
1.Thành phần hồ sơ (tt)
Nếu thực hiện thủ tục đ.tư đồng thời với
đăng ký kinh doanh, thêm:
*Hồ sơ đăng ký KD tương ứng với mỗi loại
hình doanh nghiệp theo Luật D.nghiệp
*Hợp đồng liên doanh nếu thành lập cty
Liên doanh
4/21/2014 27
A.THẪM TRA DỰ ÁN >300Tỷ
2. Nội dung thẫm tra:
*Phù hợp với qui hoach kết cấu hạ tầng
kỹ thuật, q.h.sử dụng đất, q.h.dựng,q.h.
sử dụng khoáng sản và tài nguyên khác
*Nhu cầu sử dụng đất
*Tiến độ thực hiện dự án
*Giải pháp về môi trường
4/21/2014 28
III.THẪM TRA DỰ ÁN
B.Dự án đầu tư có điều kiện
1.Hồ sơ dự án:
*Giải trình điều kiện mà dự án phải đáp
ứng, cộng thêm:
*Hồ sơ đăng ký dự án trong nước, hoặc
*Hồ sơ đăng ký dự án nước ngoài
2.Nội dung thẫm tra:
*Điều kiện mà dự án phải đáp ứng
4/21/2014 29
III.THẪM TRA DỰ ÁN
C. Dự án>300 tỷ + có điều kiện
1.Hồ sơ:
*Giải trình điều kiện phải đáp ứng, và
*Tất cả hồ sơ như dự án trên 300 tỷ
2.Nội dung thẫm tra:
*Điều kiện mà dự án phải đáp ứng, và
*Các nội dung thẫm tra như dự án trên
300 tỷ
4/21/2014 30
III.THẪM TRA DỰ ÁN
D.Thẫm quyền thẫm tra
*1.Các Bộ, ngành liên quan thẫm tra về
điều kiện
*2.Nếu điều kiện đầu tư đã được
phápluật hoặc điều ước quốc tế qui
định, cơ quan cấp GCNĐT cấp GCN
theo qui trình đăng ký đầu tư không
cần lấy ý kiến thẫm tra của Bộ,
ngành liên quan
4/21/2014 31
IV. THẪM QUYỀN
CHẤP THUẬN VÀ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐẦU TƯ
4/21/2014 32
A.THẪM QUYỀN CỦA QUỐC HỘI
Điều 47 Luật Đầu tư:
Đối với dự án quan trọng quốc gia thì
Quốc Hội quyết định chủ trương đầu tư
và quy định tiêu chuẩn dự án.
Nghị quyết của Quốc Hội số
ngày
4/21/2014 33
B.THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA
THỦ TƯỚNG
1.Dự án không phân biệt qui mô và nguồn
vốn:
*Xây dựng và kinh doanh cảng hàng
không; vận tải hàng không
*Xây dựng và kinh doanh cảng biển
quốc gia
*Thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí;
thăm dò, khai thác khoáng sản
4/21/2014 34
B.THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA
THỦ TƯỚNG (tt)
*Phát thanh, truyền hình
*Kinh doanh casino
*Sản xuất thuốc lá điếu
*Thành lập cơ sở đào tạo đại học
*Thành lập khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao và khu kinh tế
4/21/2014 35
B.THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA
THỦ TƯỚNG (tt)
2.Dự án không thuộc các lĩnh vực trên,
không phân biệt nguồn vốn,có qui mô vốn
đầu tư từ 1.500 tỷ ĐVN trở lên, trong các
lĩnh vực:
• Kinh doanh điện,chế biến khoáng sản,
luyện kim
• Xây dựng kết cấu hạ tầng đường sắt,
đường bộ,đường thủy nôi địa
• Sản xuất, kinh doanh rượu , bia
4/21/2014 36
B.THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA
THỦ TƯỚNG (tt)
3.Dự án có vốn đầu tư nước ngoài trong
các lĩnh vực sau:
• Thiết lập mạng và cung c