Luật kinh tế - Thuế thu nhập cá nhân
1. Sự phát triển thuế TNCN ở VN 2. Khái niệm, đặc điểm 3. Người nộp thuế 4. Thu nhập chịu thuế 5. Căn cứ tính thuế 6. Miễn, giảm thuế
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luật kinh tế - Thuế thu nhập cá nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
1. Sự phát triển thuế TNCN ở VN
2. Khái niệm, đặc điểm
3. Người nộp thuế
4. Thu nhập chịu thuế
5. Căn cứ tính thuế
6. Miễn, giảm thuế
2. Khái niệm, đặc điểm thuế TNCN
•Kn:
-loại thuế chủ yếu đánh vào thu nhập của cá
nhânthực hiện công bằng XH=động viên một phần
TNCNNSNN
-Công cụđiều tiết vĩ mô nền KT=xđ đối tượng chịu
thuế+biểu thuế
•Đặc điểm:
-Là thuế trực thuđánh lên ∑cá nhân có thu nhập
chịu thuế người chịu thuế khó chuyển gánh nặng
về thuế người khác
-Là lọai thuế phức tạp
-Là công cụ để NN khuyến khích làm việc hay nghỉ
ngơi biểu thuế.
3. Người nộp thuế
•là cá nhân có thu nhập chịu thuế.
•VN nơi cư trúc/cứ xđ người nộp thuế:
*Cá nhân cư trú:
-Có mặt ở VN≥183 ngày/năm (12 liên tục)
-Có nơi ở thường xuyên tại VN cách xđ:
+Có nơi đký thường trú.
+Có nhà thuê để ở tại VN∑ ≥ 90 ngày
*Cá nhân không cư trú cá nhân cư trú
4. Thu nhập chịu thuế
•Kn: ~ gt vật chất cá nhân được
nhận∑ loại thuế thu nhập của công
dân.
•Phạm vi xđ thu nhập chịu thuế TNCN:
-Cá nhân cư trú: thu nhậpphát sinh
trong+ngoài VN € nơi trả-nhận thu nhập.
-Cá nhân không cư trú: thu nhập phát
sinh ở VN € nơi trả và nhận thu nhập
*Các loại thu nhập chịu thuế
• Thu nhập từ kinh doanh
•Thu nhập từ tiền lương, tiền công
•Thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng
vốn
•Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS
•Thu nhập từ trúng thưởng
•Thu nhập từ bản quyền,nhượng quyền TM
•Thu nhập từ thừa kế, từ nhận quà tặng
* Thu nhập được miễn thuế
•TN từ chuyển nhượng, TK,quà tặng là BĐSvợ-
chồng,cha, mẹ-con,cha, mẹ chồng (vợ)-con dâu (con rể),
ông bà nội (ngoại)-cháu, anh-chị-em
•TN từ chuyển nhượng nhà ở, quyền SDĐ ở, TS gắn liền
với đấtduy nhất tại VN
•TN từ gt quyền SDĐ của cá nhânNN giaokhông phải
trả tiền (giảm tiền) SDĐ
•TN từ chuyển đổi đất nông nghiệpNN giao để sx
•TN của CN trực tiếp hđ sx Nnghiệp,LN, làm muối, nuôi
trồng, đánh bắt thủy sản chưa qua chế biến thành phẩm
(chỉ sơ chế thông thừơng)
•TN từ lãi NH, HĐBH nhân thọ, kiều hối, lương hưu, học
bổng,từ viện trợ, từ bồi thường từ HĐ bảo hiểm, tai nan LĐ
•TN từ tiền công làm việc ban đêm, làm thêm giờ, từ các
quỹ từ thiện
5. C/cứ tính thuế: TN tính thuế-thuế suất
•Cá nhân cư trú:
- TN tính thuế=TN từ $ lương, $ công, KD
-TN tính thuế - {đóng góp BH bbuộc+quỹ từ thiện,nhân
đạo,khuyến học+giảm trừ gia cảnh}
+TN chịu thuế từ $ lương, $ công=∑ $ lương, $ công, thù lao
+TN chịu thuế từ KD:
*CN nộp thuế= pp khoán:
TN chịu thuế = Doanh thu ấn định x tỷ lệ TN chịu thuế ấn định
*CN KD không hạch toán, xđ được chi phí:
TN chịu thuế = Doanh thu để tính TN chịu thuế trong kỳ tính
thuế - Tỷ lệ TN chịu thuế ấn định
*CN KD thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ:
TN chịu thuế = doanh thu để tính TN chịu thuế - chi phí hợp lý
lq đến việc tạo ra TN -TN chịu thuế khác
*Giảm trừ gia cảnh cho CN cư trú
•Trước khi tính thuếTN chịu thuế - $phần giảm
trừ gia cảnh.
•Mức giảm trừ:
-4 triệu/thángbản thân người nộp thuế
-1.6 triệu/thángNgười phụ thuộc
•Nguyên tắc giảm trừ:
-1 người phụ thuộc/1 lần giảm trừ
-Thời gian giảm trừ~thời gian nuôi dưỡng
-Nhiều đ/tượng nộp thuếchung người phụ
thuộct/thuận đkýđ/tượng nộp thuế giảm trừ
--Giảm trừ vào ∑ TN từ KD,$ lương, $ công đ/tượng
có TN chịu thuế
-Đ/tượng nộp thuếđký thuếMS thuếxét miễn trừ
5. C/cứ tính thuế: TN tính thuế-thuế suất
•Cá nhân không cư trú
-TN tính thuế ~ doanh thu ko được khấu
trừ chi phí
-TN từ chuyển nhượng vốn, BĐS: giá vốn,
chi phí khácko được khấu trừ
-Không được xét miễn trừ gia cảnh
Áp dụng mức thuế suất thấp hơn cá
nhân cư trú
5.2 Thuế suất
• Cá nhân cư trú: đưa bảng biểu thuế
luỹ tiến vàogiáo trình Thuế phần
5,2,1/tr 33-34
• Cá nhân không cư trúđưa bảng biểu
thuế luỹ tiến vàogiáo trình Thuế phần
5,2,2/tr34
6. Giảm, miễn thuế
• Trường hợp miễn giảm:
-Thiên tai, địch họa
-Tai nạnthiệt hại TS, TN, ảnh hưởng đời sống
bản thân
Người nộp thuế gặp khó khănxét miễn
giảm~mức độ thiệt hại
• Căn cứ miễn giảm:
-Thuế miễn giảm~$ thiệt hại so sánh TN chịu
thuế trog nămmax=$ thuế phải nộp cả năm