LUẬT QUỐC TẾ - Mục tiêu môn
học
1. Biết và phân biệt đƣợc hệ thống pháp luật quốc tế và
pháp luật quốc gia;
2. Biết và hiểu đƣợc cách thức hình thành pháp luật quốc
tế, hệ thống nguồn của luật quốc tế, các nguyên tắc cơ
bản và các chế định cơ bản của luật quốc tế.
3. Sử dụng đúng các thuật ngữ pháp lý khi nói, viết, diễn
đạt vấn đề có liên quan;
4. Vận dụng đƣợc các kiến thức trên vào việc nghiên cứu và
đánh giá những sự kiện thực tế trong quan hệ giữa các
quốc gia cũng nhƣ các chủ thể khác của luật quốc tế; và
5. Giải quyết đƣợc một số bài tập tình huống có liên quan.
103 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 745 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật quốc tế - Khái luận chung về luật quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 1
KHÁI LUẬN CHUNG
VỀ LUẬT QUỐC TẾ
TS. Trần Phú Vinh
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 2
LUẬT QUỐC TẾ - Giới thiệu
• Thời lƣợng
• Mô tả môn học
• Mục tiêu môn học
• Phƣơng pháp dạy và học
• Phƣơng pháp thi
• Yêu cầu đối với ngƣời học
• Tài liệu tham khảo
• Phân bổ thời gian
• Giảng viên
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 3
LUẬT QUỐC TẾ
• Thời lƣợng: 30 tiết
• Mô tả môn học:
Những vấn đề chung về hệ thống
luật quốc tế nhƣ khái niệm luật quốc
tế, nguồn của luật quốc tế, các
nguyên tắc cơ bản của luật quốc tế,
quốc gia trong luật quốc tế.
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 4
LUẬT QUỐC TẾ - Mục tiêu môn
học
1. Biết và phân biệt đƣợc hệ thống pháp luật quốc tế và
pháp luật quốc gia;
2. Biết và hiểu đƣợc cách thức hình thành pháp luật quốc
tế, hệ thống nguồn của luật quốc tế, các nguyên tắc cơ
bản và các chế định cơ bản của luật quốc tế.
3. Sử dụng đúng các thuật ngữ pháp lý khi nói, viết, diễn
đạt vấn đề có liên quan;
4. Vận dụng đƣợc các kiến thức trên vào việc nghiên cứu và
đánh giá những sự kiện thực tế trong quan hệ giữa các
quốc gia cũng nhƣ các chủ thể khác của luật quốc tế; và
5. Giải quyết đƣợc một số bài tập tình huống có liên quan.
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 5
LUẬT QUỐC TẾ - Phƣơng pháp dạy và học cơ
bản
Trình bày bài giảng
Đặt câu hỏi- trả lời
Thảo luận
Nghiên cứu tình huống
Bài tập
Tranh luận
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 6
LUẬT QUỐC TẾ - Phƣơng pháp thi CUỐI KỲ
– Thi viết
– Không sử dụng tài liệu
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 7
LUẬT QUỐC TẾ - Phƣơng pháp kiểm tra QUÁ TRÌNH
– Điểm danh
– Bài tập
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 8
LUẬT QUỐC TẾ - Yêu cầu đối với ngƣời học
Có sự hiểu biết và quan tâm nhất định về tình hình kinh tế,
xã hội, chính trị ở Việt Nam và thế giới;
Có sẵn những kiến thức thuộc môn học Lý luận chung
nhà nƣớc- pháp luật và các môn luật chuyên ngành cơ
bản;
Đọc và nghiên cứu trƣớc khi lên lớp: giáo trình, sách hoặc
bài báo tham khảo, văn bản pháp luật có liên quan, các
tài liệu khác theo yêu cầu của giáo viên hƣớng dẫn;
Chuẩn bị các câu trả lời cho phần các câu hỏi, bài tập cho
mỗi bài, chuẩn bị các vấn đề thắc mắc, phản biện;
Tích cực tham gia đóng góp ý kiến trong giờ học;
Trình bày, phát biểu quan điểm cá nhân.
16 January 2014
TS. Trần Phú Vinh
9
LUẬT QUỐC TẾ - Tài liệu tham khảo (1)
Giáo trình:
Trƣờng Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh, Giáo trình
Công pháp quốc tế, NXB Hồng Đức, 2013
Khoa Luật quốc tế - Đại học Luật Tp. Hồ Chí
Minh, Tập bài giảng Khái luận chung về Luật
quốc tế, Tài liệu lƣu hành nội bộ
Trƣờng Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật
quốc tế, Nxb. CAND, Hà Nội, 2011.
16 January 2014
TS. Trần Phú Vinh
10
LUẬT QUỐC TẾ - Tài liệu tham khảo (2)
Sách tham khảo:
Lê Mai Anh & Trần Văn Thắng, Luật quốc tế - Lí luận và thực tiễn,
Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2001.
Các văn bản công pháp quốc tế và văn bản pháp luật Việt Nam có
liên quan, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2006.
Võ Anh Tuấn, Hệ thống Liên hợp quốc, Nxb. Chính trị quốc gia,
2004
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 11
LUẬT QUỐC TẾ - Tài liệu tham khảo (3)
Các văn bản pháp luật quốc tế:
1. Hiến chƣơng Liên hợp quốc 1945
2. Qui chế Tòa án quốc tế 1945
3. Công ƣớc Vienna về Luật Điều ƣớc quốc tế 1969
4. Tuyên bố 1970 của Đại Hội đồng LHQ về các
nguyên tắc điều chỉnh quan hệ hợp tác, hữu nghị
giữa các quốc gia
5. Quy chế Roma năm 1998 về thành lập Toà hình sự
quốc tế ICC.
16 January 2014
TS. Trần Phú Vinh
12
LUẬT QUỐC TẾ - Tài liệu tham khảo (4)
Các văn bản pháp luật Việt nam:
1. Hiến pháp Việt Nam năm 1992
2. Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều
ƣớc quốc tế năm 2005
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 13
LUẬT QUỐC TẾ - Tài liệu tham khảo (5)
Internet:
◦ Liên hợp quốc :
Toà án quốc tế
Văn bản pháp luật :
Hội hàng hải Việt Nam :
Bộ Ngoại giao Việt Nam: www.mofa.gov.vn
Biên giới lãnh thổ: www.biengioilanhtho.gov.vn
Câu hỏi hướng dẫn thảo luận
I. Lý thuyết
1. Khái niệm Luật quốc tế?
2. Phân tích các đặc trưng của Luật quốc tế để so sánh với pháp luật quốc gia?
3. Các loại nguồn của Luật quốc tế? Điều kiện để được coi là nguồn cơ bản của Luật quốc tê?
4. Các loại nguồn của Luật quốc tế có những điểm gì khác với nguồn của pháp luật Việt nam?
5. Phân tích mối quan hệ giữa luật quốc gia với Luật quốc tế?
6. Các nguyên tắc cơ bản của Luật quốc tế?
7. Trong các nguyên tắc cơ bản của Luật quốc tế, nguyên tắc nào không được ghi nhận tại Điều 2
Hiến Chương Liên Hợp quốc?
8. Các trường hợp ngoại lệ của nguyên tắc Cấm dùng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực
9. Các trường hợp ngoại lệ của nguyên tắc Không can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác
II. Giải quyết tình huống thực tế
1. Đài Loan, Palestine có phải là quốc gia không?
2. Các dân tộc thiểu số ở Tây nguyên có phải là chủ thể
của Luật quốc tế với tư cách là một dân tộc đang đấu
tranh giành quyền tự quyết không?
3. Hoà ước Nhâm Tuất 1862 có phải là nguồn của Luật
quốc tế không?
4. Ngày 21/08/2013 một cuộc tấn công bằng vũ khí hóa
học xảy ra ở khu vực ngoại ô Ain Tarma, Zamalka và
Jobar ở vùng Ghouta, gần Damascus, Syria làm chết ít
nhất 1.300 người. Anh/chị hãy cho biết:
a. Việc sử dụng vũ khí hóa học có được phép không?
b. Có Điều ước quốc tế nào qui định về việc sử dụng vũ
khí hóa học, vũ khí sinh học?
c. HĐBA LHQ có quyền can thiệp vào Syria trong trường
hợp này không?
d. Thực tế vụ việc trên đã được Mỹ, Nga giải quyết như
thế nào? Anh/chị hãy bình luận về việc giải quyết này.
II. Giải quyết tình huống thực tế
5. Ngày 29/12/2013 một vụ đánh bom ở sảnh ra vào của
nhà ga xe lửa, giết ít nhất là 16 người và một quả bom
khác nổ tung khoang xe tàu điện ngày 30/12/2013, giết ít
nhất 10 người ở Volgograd, Nga. Anh/chị hãy cho biết:
a. Hai vụ đánh bom trên, theo Luật quốc tế, được gọi là
gì?
b. Các quốc gia bị thiệt hại được quyền làm gì?
c. Đã có qui phạm quốc tế nào cho phép sử dụng vũ lực
để chống khủng bố không? Trên thực tế đã có những
hành động nào của các quốc gia bị khủng bố?
6. Iran khẳng định không ngừng chương trình làm giàu
Uranium, một quá trình có thể tiến tới sản xuất vũ khí hạt
nhân.
a. Tại sao các cường quốc lại có quyền sở hữu vũ khí
hạt nhân? Iran, Bắc Triều Tiên có quyền này không?
b. Hội đồng bảo an có quyền gì đối với Iran, Bắc Triều
Tiên?
16 January 2014 TS. Trần Phú Vinh 17
LUẬT QUỐC TẾ - Phân bổ thời gian
• Chƣơng 1: Khái quát chung về Luật Quốc
tế
• Chƣơng 2: Nguồn của Luật Quốc tế
• Chƣơng 3: Các nguyên tắc cơ bản của LQT
CHƢƠNG 1
KHÁI QUÁT CHUNG
VỀ LUẬT QUỐC TẾ
TS. Trần Phú Vinh
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 19
GIỚI THIỆU
1.KHÁI NIỆM LQT
2.NGUỒN CỦA LQT
3.CHỦ THỂ CỦA LQT
4.LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN CỦA LQT
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 20
1. KHÁI NIỆM LQT
• KHÁI NIỆM LQT
• CÁC ĐẶC TRƢNG CƠ BẢN CỦA
LQT:
– Đối tƣợng điều chỉnh
– Chủ thể của LQT
– Trình tự xây dựng và hình thành quy
phạm
– Cƣỡng chế tuân thủ LQT
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 21
Khái niệm Luật quốc tế
Luật quốc tế là một hệ thống pháp luật độc lập:
Bao gồm những nguyên tắc, những qui phạm pháp luật
đƣợc các quốc gia và các chủ thể khác tham gia quan hệ
pháp luật quốc tế thoả thuận xây dựng nên trên cơ sở tự
nguyện và bình đẳng, thông qua đấu tranh và thƣơng
lƣợng
nhằm điều chỉnh mối quan hệ nhiều mặt (chủ yếu là
quan hệ chính trị) giữa các chủ thể của Luật quốc tế với
nhau (trƣớc tiên và chủ yếu là các quốc gia)
khi cần thiết, đƣợc bảo đảm thực hiện bằng những biện
pháp cƣỡng chế riêng lẻ hoặc tập thể do chính các chủ
thể của Luật quốc tế thi hành, và bằng sức đấu tranh
của nhân dân và dƣ luận tiến bộ thế giới.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 22
Các đặc trƣng cơ bản của
Luật quốc tế
• Đối tƣợng điều chỉnh của Luật quốc
tế
• Chủ thể của Luật quốc tế
• Trình tự xây dựng và hình thành các
qui phạm của Luật quốc tế
• Cƣỡng chế tuân thủ Luật quốc tế
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 23
Đối tƣợng điều chỉnh của Luật quốc tế
•Là những quan hệ nhiều mặt
trong đời sống quốc tế: quan
hệ chính trị, kinh tế, văn hóa,
khoa học - kỹ thuật,...
•Chủ yếu là những quan hệ
chính trị.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 24
Chủ thể của Luật quốc tế
• Chủ thể trƣớc tiên và cơ bản của Luật quốc tế là
các quốc gia có chủ quyền
• Các dân tộc đang đấu tranh giành độc lập
• Các tổ chức quốc tế liên chính phủ (liên quốc gia)
• Một vài thực thể khác (Các vùng lãnh thổ,
Vatican)
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 25
Trình tự xây dựng và hình thành các
qui phạm của Luật quốc tế
• Không có cơ quan hay thiết chế nào có thẩm
quyền (không có cơ quan lập pháp) để xây dựng
các qui phạm pháp luật của Luật quốc tế;
• Con đƣờng duy nhất để hình thành những qui
phạm Luật quốc tế là sự thỏa thuận giữa các
quốc gia, họ tự đặt ra các qui tắc xử sự để tuân
theo dƣới hình thức ký kết các điều ước quốc tế
hoặc công nhận các tập quán quốc tế;
• Quốc gia là chủ thể chủ yếu của Luật quốc tế và
là chủ thể chủ yếu xây dựng nên qui phạm Luật
quốc tế.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 26
Cƣỡng chế tuân thủ Luật quốc tế
• Không có cơ quan nào ấn định một chế tài
hữu hiệu để bảo vệ các qui phạm Luật quốc
tế. Các quốc gia tham gia thỏa thuận xây
dựng các nguyên tắc và qui phạm của Luật
quốc tế có trách nhiệm thỏa thuận qui định
các biện pháp cưỡng chế riêng lẻ hay tập
thể với điều kiện phải tuân thủ các nguyên
tắc cơ bản của Luật quốc tế.
• Trong trƣờng hợp không có thỏa thuận về
biện pháp cƣỡng chế, các quốc gia có quyền
áp dụng các biện pháp cƣỡng chế riêng lẻ
hoặc tập thể.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 27
2. CHỦ THỂ CỦA LUẬT
QUỐC TẾ - Khái niệm
Chủ thể của LQT là thực thể độc lập
tham gia vào quan hệ do pháp luật
quốc tế điều chỉnh, có đầy đủ
quyền, nghĩa vụ và khả năng gánh
vác trách nhiệm pháp lý do hành vi
của chính chủ thể thực hiện.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 28
CHỦ THỂ CỦA LUẬT QUỐC
TẾ - Các loại chủ thể
1. Các quốc gia
2. Các dân tộc đang đấu tranh
giành quyền tự quyết
3. Các tổ chức quốc tế liên chính
phủ (liên quốc gia)
4. Một vài thực thể khác (Các vùng
lãnh thổ, Vatican)
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 29
3. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA
LUẬT QUỐC TẾ
1.Luật quốc tế cổ đại (thời kỳ
chiếm hữu nô lệ)
2.Luật quốc tế trung đại (thời kỳ
phong kiến)
3.Luật quốc tế cận đại (thời kỳ tƣ
bản chủ nghĩa)
4.Luật quốc tế hiện đại
CHƢƠNG 2
NGUỒN CỦA LUẬT
QUỐC TẾ
TS. Trần Phú Vinh
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 31
1.NGUỒN CỦA LUẬT QUỐC TẾ
- Khái niệm
Nguồn của Luật quốc tế là những
hình thức biểu hiện sự tồn tại, hay
chứa đựng các nguyên tắc và qui
phạm pháp luật quốc tế do các chủ
thể của Luật quốc tế xây dựng
nên.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 32
NGUỒN CỦA LUẬT QUỐC TẾ
- Cơ sở pháp lý
Điều 38(1) Qui chế Tòa án quốc tế qui định: Tòa án, với
chức năng là giải quyết phù hợp với Luật quốc tế các vụ
tranh chấp đƣợc chuyển đến Tòa, sẽ áp dụng:
• Các công ƣớc quốc tế, chung hoặc riêng, thiết lập ra
những qui phạm đƣợc các bên tranh chấp thừa nhận;
• Các tập quán quốc tế nhƣ một chứng cứ thực tiễn chung,
đƣợc thừa nhận nhƣ luật;
• Những nguyên tắc chung của luật đƣợc các quốc gia văn
minh thừa nhận;
• các án lệ và các học thuyết của các chuyên gia có
chuyên môn cao nhất về Luật quốc tế của nhiều quốc gia
đƣợc coi là phƣơng tiện để xác định các qui phạm pháp
luật.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 33
NGUỒN CỦA LUẬT QUỐC TẾ
- Các loại nguồn
• Điều ƣớc quốc tế
• Tập quán quốc tế
• Những nguyên tắc chung của luật
• Các phán quyết của tòa án
• Các học thuyết về luật quốc tế
• Nghị quyết của các tổ chức quốc tế
liên quốc gia
2. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ -
Khái niệm
Điều ƣớc quốc tế là văn bản pháp
luật quốc tế do các chủ thể luật quốc
tế thỏa thuận ký kết trên cơ sở tự
nguyện, bình đẳng nhằm thiết lập
những qui tắc pháp lý bắt buộc để ấn
định, thay đổi hoặc hủy bỏ những
quyền và nghĩa vụ với nhau.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 34
2. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ -
Đặc trƣng
• Về chủ thể
• Về hình thức:
–Tên gọi
–Cơ cấu
–Ngôn ngữ
• Về nội dung
• Về giá trị pháp lý
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 35
2. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ-
Về chủ thể
Chủ thể của ĐƢQT phải là
những chủ thể của Luật
quốc tế
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 36
2. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ -
Về hình thức
• Tên gọi:
– Việc xác định tên gọi cụ thể cho một điều
ƣớc quốc tế hoàn toàn phụ thuộc vào sự
thỏa thuận của các bên.
– Có thể có một số tên gọi khác nhau nhƣ:
Hiệp ƣớc, công ƣớc, định ƣớc, nghị định
thƣ, hiệp định...
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 37
Tên gọi một số ĐƢQT
• Hiến chƣơng là bản điều lệ của một tổ chức
liên quốc gia có tính chất nền tảng, đề ra
nguyên tắc, mục tiêu, cơ cấu tổ chức, điều
kiện gia nhập
– Ví dụ: Hiến chƣơng LHQ
• Hiệp định là văn bản pháp quy, điều chỉnh
một loại hoặc một nhóm quan hệ xã hội phát
sinh giữa các chủ thể tham gia ký kết
– Ví dụ: Hiệp định Thƣơng mại Việt- Mỹ
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 38
Tên gọi một số ĐƢQT (tt)
• Công ƣớc là văn bản thỏa thuận của các
chủ thể về các quy tắc xử sự chung đối với
các vấn đề phát sinh, có nhiều nƣớc tham
gia.
– Ví dụ: Công ƣớc Viên 1982 về luật biển
• Hiệp ƣớc là văn bản cam kết giữa các chủ
thể về việc giải quyết một vấn đề cụ thể.
– Ví dụ: Hiệp ƣớc không phổ biến vũ khí hạt
nhân Nuclear Non-Proliferation Treaty
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 39
Tên gọi một số ĐƢQT (tt)
• Nghị định thƣ là một đề xuất đƣợc
các chủ thể ký kết đồng ý, mang tính
chất nền, định khung trong một vấn
đề nhất định, hoặc là văn bản sử đổi
một văn bản khác.
– Ví dụ: Nghị định thƣ Kyoto về vấn đề
giảm hiệu ứng nhà kính
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 40
2. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ -
Về hình thức
• Cơ cấu: 3 phần chính:
– Phần lời nói đầu: lý do ký kết, mục đích ký kết, tên của
các bên tham gia ký kết
– Phần nội dung chính: Đây là phần quan trọng nhất của
điều ƣớc. Nó chứa đựng các quy phạm pháp lý quốc tế
nhằm xác lâp quyền và nghĩa vụ cho các bên tham gia
kết ƣớc.
– Phần cuối cùng: Phần này thƣờng bao gồm các điều
khoản quy định về thời hạn, thời điểm có hiệu lực của
điều ƣớc, ngôn ngữ soạn thảo điều ƣớc, vấn đề sửa đổi,
bổ sung, bảo lƣu điều ƣớc
– Có thể còn có một hoặc một số phụ lục kèm theo.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 41
2. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ -
Về hình thức
• Ngôn ngữ:
– do sự thỏa thuận, lựa chọn của các bên tham
gia;
– ĐƢQT đƣợc soạn thảo bằng ngôn ngữ đƣợc lựa
chọn đều là văn bản gốc và có giá trị pháp lý
nhƣ nhau;
– Các ĐƢQT đa phƣơng phổ cập thƣờng đƣợc
soạn thảo bằng các ngôn ngữ chính thức của
LHQ đó là: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga,
tiếng Trung Quốc, tiếng Tây Ban Nha và tiếng
ẢRập.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 42
2. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ -
Về giá trị pháp lý
• Là hình thức pháp luật cơ bản chứa đựng
các quy phạm LQT;
• Là công cụ, phƣơng tiện quan trọng để duy
trì và tăng cƣờng các quan hệ hợp tác quốc
tế giữa các chủ thể;
• Là đảm bảo pháp lý quan trọng cho quyền
lợi và lợi ích hợp pháp của chủ thể LQT;
• Là công cụ để xây dựng khung pháp luật
quốc tế hiện đại, cũng nhƣ để tiến hành
hiệu quả việc pháp điển hóa LQT.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 43
2. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ -
Phân loại
• Dựa vào số lƣợng các bên: điều ƣớc quốc
tế song phƣơng, điều ƣớc quốc tế đa
phƣơng;
• Dựa vào lĩnh vực điều chỉnh: điều ƣớc về
chính trị, điều ƣớc về kinh tế,...;
• Dựa vào phạm vi áp dụng: điều ƣớc song
phƣơng, điều ƣớc khu vực, điều ƣớc phổ
cập.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 44
2. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ -
Ký kết ĐƢQT
• Thẩm quyền ký kết:
– Quốc gia
– Tổ chức quốc tế
– Chủ thể đặc biệt khác
• Trình tự ký kết:
– Đàm phán, soạn thảo, thông qua
– Ký, phê chuẩn, phê duyệt, gia nhập
Bảo lƣu ĐƢQT
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 45
Thẩm quyền ký kết
• Đại diện đƣơng nhiên:
– Các nguyên thủ quốc gia, ngƣời đứng đầu chính phủ và
Bộ trƣởng Bộ Ngoại giao trong mọi hành động liên quan
đến việc ký kết điều ƣớc;
– Các trƣởng đoàn ngoại giao trong việc thông qua văn
bản của một điều ƣớc giữa quốc gia cử và quốc gia nhận
đại diện;
– Những đại diện của các quốc gia đƣợc Ủy quyền tại một
hội nghị quốc tế hoặc tại một tổ chức quốc tế hoặc tại
một cơ quan của tổ chức này, trong việc thông qua văn
bản của một điều ƣớc trong hội nghị đó, trong tổ chức
đó hay trong cơ quan của tổ chức đó.
• Các đối tƣợng khác phải có thƣ ủy nhiệm.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 46
Trình tự ký kết -
GĐ: Đàm phán, soạn thảo, thông qua
• Đàm phán: thỏa thuận, thƣơng
lƣợng
• Soạn thảo: do cơ quan đƣợc các
bên lập ra hoặc thừa nhận
• Thông qua: tùy các bên
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 47
Trình tự ký kết-
GĐ: Ký, phê chuẩn, phê duyệt, gia nhập
• Ký: Ký tắt, Ký ad referendum, Ký
đầy đủ
• Phê chuẩn, phê duyệt: xác nhận sự
đồng ý ràng buộc đối với ĐƢQT
• Gia nhập: khi thời hạn ký kết điều
ƣớc đã hết hoặc điều ƣớc đã có hiệu
lức mà quốc gia đó chƣa phải là
thành viên.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 48
Bảo lƣu ĐƢQT -
Khái niệm
Điều 2 Công ƣớc 1969: Thuật ngữ “bảo
lƣu” dùng để chỉ một tuyên bố đơn phƣơng,
bất kể cách viết hoặc tên gọi nhƣ thế nào,
của một quốc gia đƣa ra khi ký kết, phê
chuẩn, chấp thuận, phê duyệt hoặc gia nhập
điều ƣớc đó, nhằm qua đó mà loại bỏ hoặc
sửa đổi tác dụng pháp lý của một số quy
định của điều ƣớc trong việc áp dụng chúng
đối với quốc gia đó.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 49
Bảo lƣu ĐƢQT -
Trƣờng hợp không đƣợc
Điều 19 Công ƣớc 1969:
Một quốc gia có thể đề ra một bảo lƣu, trừ
khi:
a. Điều ƣớc đó ngăn cấm việc bảo lƣu
b. Điều ƣớc đó quy định rằng chỉ có thể có những
bảo lƣu cụ thể, trong đó không có bảo lƣu đã bị
cấm nói trên
c. Bảo lƣu không phù hợp với đối tƣợng và mục
đích của điều ƣớc, ngoài những trƣờng hợp ghi ở
đoạn (a) và (b) nói trên.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 50
2. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ -
Hiệu lực của ĐƢQT
• Điều kiện có hiệu lực
• Hiệu lực về thời gian và không
gian
• Hiệu lực đối với bên thứ 3
• Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu
lực
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 51
Điều kiện có hiệu lực
• Phải đƣợc ký kết phù hợp với qui định của
pháp luật của các bên ký kết về thẩm
quyền và thủ tục ký kết;
• Phải đƣợc ký kết trên cơ sở hoàn toàn tự
nguyện và bình đẳng về quyền và nghĩa
vụ;
• Phải có nội dung phù hợp với những
nguyên tắc cơ bản của Luật quốc tế.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 52
Hiệu lực về thời gian
• Thời điểm có hiệu lực:
– Điều ƣớc song phƣơng
– Điều ƣớc đa phƣơng
• Thời hạn có hiệu lực:
– Điều ƣớc có thời hạn
– Điều ƣớc vô thời hạn
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 53
Hiệu lực về không gian
• Chỉ có hiệu lực trong phạm vi lãnh
thổ của các quốc gia thành viên;
• Có thể có hiệu lực trên toàn bộ hay
một phần lãnh thổ phụ thuộc vào nội
dung của điều ƣớc.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 54
Hiệu lực đối với bên thứ 3
• Điều 34: Một điều ƣớc không tạo ra nghĩa vụ
hay quyền hạn cho một quốc gia quốc gia thứ
ba, nếu không có sự đồng ý của quốc gia đó
• Điều 35: Một nghĩa vụ sẽ phát sinh cho một
quốc gia thứ ba trong một quy định của một
điều ƣớc nếu các bên tham gia điều ƣớc đồng
ý đặt ra nghĩa vụ thông qua quy định này và
nếu quốc gia thứ ba chấp thuận rõ ràng nghĩa
vụ đó bằng văn bản.
January 16, 2014 TS. Trần Phú Vinh 55
Hiệu lực đối với bên thứ 3
• Điều 38: một quy tắc đƣợc nêu ra
trong một điều ƣớc trở thành ràng
buộc đối với một quốc gia thứ ba với
tính chất là quy tắc tập quán của
pháp