I. Chứng cứ
Khái niện về chứng cứ;
Nguồn của chứng cứ;
Phân lọai chứng cứ;
Thu thập chứng cứ;
Xác định đánh giá chứng cứ;
II. Chứng minh
Nghĩa vụ chứng minh;
Những tình tiết không phải chứng minh;
III. Hậu quả của việc không giao nộp chứng cứ, và
chứng minh không đầy đủ.
Đối với Tòa án;
Đối với đương sự.
15 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luật tố tụng hình sự - Bài: Chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
“Kỹ năng LUẬT SƯ THAM GIA
vụ án DS-TM –Tài liệu, chứng cứ
chứng minh” TH-010
Thạc sỹ luật - Tp Ngô Thế Tiến
ngothetien@yahoo.com.vn - 0918339339
HVTP tháng 12 - năm 2012
Bài Chứng cứ và Chứng minh trong TTDS
I. Chứng cứ
Khái niện về chứng cứ;
Nguồn của chứng cứ;
Phân lọai chứng cứ;
Thu thập chứng cứ;
Xác định đánh giá chứng cứ;
II. Chứng minh
Nghĩa vụ chứng minh;
Những tình tiết không phải chứng minh;
III. Hậu quả của việc không giao nộp chứng cứ, và
chứng minh không đầy đủ.
Đối với Tòa án;
Đối với đương sự.
Chứng cứ
Chứng cứ là gi?
Điều 81; 82; 83 - BLTTDS;
Đinh nghĩa, nguồn, xác định chứng cứ,
sơ đồ tình tiết vụ án; phân biệt hình thức của CC;
Phân biệt với Chứng cứ trong vụ án hs
Những nội dung, tình tiết (tố tụng, nội dung cần
phải có chứng cứ chứng minh?
1. Địa chỉ của đương sự;
2. Những nội dung pháp lý liên quan đến ĐS;
3. Những nội dung mà đương sự có yêu cầu và có tranh chấp
Thu thập, giao nộp chứng cứ;
và chứng minh ntn?
1. Nghĩa vụ của đương sự;
2. Trách nhiệm của tòa án
Sơ đồ “Phương pháp xác định tình tiết và tài liệu cần chứng
minh trong các vụ án dân sự”
Hồ sơ
Khởi kiện vụ án
đơn &TL kèm
Tài Liệu
ĐS nộp bổ sung &
TA thu thập
QHPT TC& QH LQ
(Điều - Luật nội dung
Luật hình thức ĐC)
Đối tượng TC
Ph pháp
thu thập
tài liệu,
chứng cứ
(LuậtTTDS
- Nguồn
chứng cứ)
Đáng giá,
Phân tích,
sử dụng
chứng cứ
Chứng cứ &
Chứng minh
Xác định
Tình tiết của vụ án
(Đương sự, thẩm quyền
thời hiệu, hành vi, sự kiện PL
Tranh chấp trong giao dịch, QH
Dân sự, TM, HNGĐ, LĐ...)
Yêu cầu của ĐS
(YCKhởi kiện, phản tố, độc lập, YC khác...)
1. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ PHÁP LUẬT tranh chấp
Căn cứ
gd của đs, các
tình tiết
trong
vụ án
Các yêu cầu,
ý kiến của
đương sự
QHPL TC
Điều luật
(Bộ luật,
Luật; các
Quy phạm
PL điều chỉnh)
QHPLTC là cơ sở để xác định các quy phạm PL điều chỉnh, là căn cứ để
THU THẬP, CHUẨN BỊ TÀI LIỆU CHỨNG CỨ CHỨNG MINH.
Làm rõ quan hệ PL tranh chấp, các tình tiết của vụ ánTrong suốt quá trình
từ khi có tranh chấp, vi phạm tới giải quyết xong tranh chấp
Quy định pp thu thập chứng cứ, chứng
minh Giao nộp, thu thập chứng cứ
Lấy lời khai của đương sự;
người làm chứng;
đối chất;
Trưng cầu giám định
và định giá tài sản
Sử dụng- Đánh giá;
Công bố;
Sử dụng chứng cứ
Ủy thác tư pháp
Những nội dung cần chứng minh và các tài liệu, chứng cứ cần có
để chứng minh sự kiện trong VA- TH 010
1. Tố tụng: Điều kiện khởi kiện; quyền khởi kiện, đương sự, TA có
thẩm quyền, thời hiệu KKChú ý:phân biệt các khái niệm: năng
lực pháp luật dân sự, năng lực PL hành vi dân sự; năng lực pháp
luật tố tụng dân sự và năng lực pháp luật hành vi tố tụng dân
sự,..chủ thể của pháp luật dân sự, chủ thề trong tố tụng dân sự,
đương sự..
2. Nội dung:
- Hợp đồng (hình thức, nội dung) hợp pháp: chủ thể của hợp đồng?
- Các hành vi vi phạm có tranh chấp, không tranh chấp:
Giao hàng; đơn giá; thanh tóan; số lượng, đình chỉ THHĐ
- Lỗi và giải pháp giải quyết (đã, đang, sẽ)
- Hậu quả của hành vi vi phạm hợp đồng;
- Chứng minh khắc phục thiệt hại; thiệt hại xảy ra, quan hệ trực tiếp
với HVVP
- Phạt vi phạm có thỏa thuận
HS 010
I. Yêu cầu KK: Bồi thường thiệt hại, phạt vi phạm do
người bán vi phạm nghĩa vụ “giao đủ số lượng”.
QHPLTC: “Hợp đồng mua bán hàng hóa” 041, luật
điều chỉnh luật TM, cụ thể là tranh chấp Hợp đồng
kinh tế số 041/hđkt, ngày
Chủ thể Cty TNHH Kim Thành, Cty XNK CĐV.
Đương sự
Nguyên đơn: Cty TNHH Kim Thành;
Bị đơn: Cty KDTM XNK TS(Cadovi mex)
( các phụ lục, văn bản giao dich liên quan)
Là tranh chấp hợp đồng TM, mua bán hàng hóa quy
định tại các điều của Luật TM2005, Luật Ds..;
Hình thức: văn bản “HĐKT” số 041; Pl 01;...
Nội dung cụ thể theo HĐKT 041.
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp
Đ29,33 Luật TTDS
II. Quy phạm PLĐC:
Hs 010
Quyền nghĩa vụ chủ thể: nghĩa vụ: các điều 35, 37,41, 50, 55; chế tài:
các điều 293, 297, 300, 302, 304, 316 LTM-2005.
Thực hiện: hành vi, vi phạm, khắc phục thiệt hại, giá trị thiệt hại...
giao hàng: số lượng, địa điểm, PP cân đo, đơn giá, thời điểm thanh
toán...trách nhiệm bồi thường, phạt.
Các tài liệu, chứng cứ, chứng minh: Đơn kk, trình bày yêu cầu, ý
kiến, lời khai của Đs, HĐ041, Phụ lục.., GCN ĐKKD, QĐ TLDN chủ
thể...,VB giao dịch, thanh toán, thiệt hại
CB tại phiên tòa: ý kiến, yêu cầu, các TL, CC, câu hỏi trình bày,
Bản luận cứ, tranh luận (hình thức, nội dung theo quy định, khách
quan, khoa học có căn cứ chứng minh).
III, Nội dung chứng minh: HĐ hợp pháp (chủ thể, người đại diện), lỗi,
tính chất mức độ vi phạm, khắc phục TH, giá trị TH...
3.1, chủng loại hh; thời gian giao hàng, địa điểm giao hàng, chất
lương hàng hóa, giá thỏa thuận, quyền khiếu nại, thời gian thanh
tóan, phương thức thanh tóan tranh chấp? lỗi?
3.2, lý do, bên có lỗi trong việc ngừng thực hiện hợp đồng?
3.3, Xác định thiệt hại, quan hệ nhân quả trực tiếp, giá HH và khắc
phục thiệt hại
3.4, Phạt, thỏa thuận phạt? đối chiếu với các thỏa thuận và quy định
pháp luật.
TH-010
Một số quy định về hợp đồng vô hiệu
Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân
sự;
Mục đích và nội dung của giao dịch không vi phạm
vào điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã
hội;
Người tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện;
Hình thức hợp đồng là điều kiện có hiệu lực của
hợp đồng trong trường hợp pháp luật có quy định;
Người có thẩm quyền đã biết mà
không phản đối Điều 146BLDS, Nghị quyết 04/2003
Sau khi hợp đồng thương mại đã ký kết có đầy đủ căn cứ
chứng minh rằng người ký kết hợp đồng thương mại đã báo
cáo với người có thẩm quyền biết hợp đồng thương mại;
Người có thẩm quyền thông qua các chứng từ, tài liệu về kế
toán, thống kê biết được hợp đồng thương mại đã được ký kết
và đang thực hiện
Người có thẩm quyền có những hành vi chứng minh có tham
gia thực hiện hợp đồng có quyền và nghĩa vụ phát sinh theo
thỏa thuận của đồng thương mại;
Người có thẩm quyền đã trực tiếp sử dụng các tài sản, lợi
nhuận có được do việc ký kết, thực hiện hợp đồng thương mại
mà có
Xử lý hợp đồng bị vô hiệu toàn bộ
Các bên phải khôi phục lại tình trạng ban
đầu, hoàn trả cho nhau những gì đã nhận
được từ việc thực hiện hợp đồng bị vô hiệu
toàn bộ. Nếu không hoàn trả được bằng hiện
vật thì phải hoàn trả bằng tiền.
Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường.
Nội dung của hợp đồng
Phần đầu của hợp đồng
Phần nội dung các điều khoản chủ yếu
Đối tượng
Chất lượng
Giá cả
Thời gian, địa điểm, phương thức giao nhận,
kiểm nghiệm.
Phương thức và thời hạn thanh toán.
Chế tài trong thương mại
Buộc thực hiện đúng hợp đồng;
Phạt vi phạm;
Buộc bồi thường thiệt hại;
Tạm ngưng thực hiện hợp đồng;
Đình chỉ thực hiện hợp đồng;
Huỷ bỏ hợp đồng;
Các biện pháp khác do các bên thoả thuận không
trái với nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam,
Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên và tập
quán thương mại quốc tế.
Thời hạn khiếu nại
Ba tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại
về số lượng hàng hóa;
Sáu tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu
nại về quy cách, chất lượng hàng hóa, trong
trường hợp hàng hóa có bảo hành thì thời hạn
khiếu nại là ba tháng kể từ ngày hết thời hạn bảo
hành.
Chín tháng, kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn
thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc trong
trường hợp có bảo hành thì kể từ ngày hết thời
hạn bảo hành đối với khiếu nại về các vi phạm
khác.