Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là : A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm
2 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện tập Dao động điều hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình: x1 = 3sin(pt + p) cm; x2 = 3cospt (cm);x3 = 2sin(pt + p) cm; x4 = 2cospt (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật.
A. cm B. cm
C. cm D. cm
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là : A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s. A. 0 B. rad C. rad D. rad
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x1 = 2cm đến li độ x2 = 4cm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5pt + p/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần
Câu 7: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 48cm. B. 3 cm C. 4cm D. 9 cm
Câu 8: Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(10t - )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường bằng 12,5cm (kể từ t = 0) là: A.1/15 s B. 2/15s C. 3/15s D. 1/12s
Câu 9: Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo vào điểm cố định O . Kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng, biết vật dao động với tần số 3,18Hz và chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s. Chiều dài tự nhiên của lò xo là: A. 40cm B. 35cm C.37,5cm D.42,5cm
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian t1 = 1,5s đến t2=13/3 s là: A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 11. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất? A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.
Câu 12 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động vật có gia tốc bằng một nữa giá trị cực đại là: A. t = B. t = C. t = D. t =
Câu 13: Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động: x1 = 2cos (2πt +) cm, x2 = 4cos (2πt +) cm và x3= 8cos(2πt - ) cm. Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
A. 12πcm/s và rad . B. 12πcm/s và rad. C. 16πcm/s và rad. D. 16πcm/s và rad
Câu 14: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc a0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật là: A. v = m/s. B. v = 2m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s
Câu 15: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos(). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ là: A. A B. A C. A D. A
Câu 16: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là và . Biết cơ năng dao động của vật là E = 0,06075J. Giá trị đúng của biên độ A2 là: A. 4cm B. 1cm C. 6cm D. 3
Câu 17. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước. B. 6 bước. C. 4 bước. D. 2 bước.
Câu 18 .Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=3sin(10t - p/3) (cm); x2 = 4cos(10t + p/6) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của vật A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s
Câu 19. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = p/5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 2cm B. 4cm C. 6,3cm D. 6cm.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Độ cứng của lò xo k = 400N/m, vật có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s2, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động cho đến lúc dừng lại là:
A. 16cm B. 32cm C. 23cm D. 61cm
Câu 21: Một vật dao động điều hào với biên độ 24cm, khoảng cách giữa hai vị trí mà tại đó động năng gấp 8 lần thế năng là:
A. 12cm B. 4cm C. 16cm D.8cm
Câu 22: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ x = 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
Câu 23 :Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Dt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6m B. 0,9m C. 1,2m D. 2,5m
Câu 24 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt 3/4 chiều dài ban đầu thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: A. . B. 2T. C. T. D. .
Câu 25 : con lắc đơn gồm sợi dây dài 1m, quả nặng có khối lượng 100g và mang điện tích q= 2.10-5C. Treo con lắc trong từ trường đều có đường sức điện nằm ngang và cường độ điện trường E = 4.104 V/m, gia tốc trọng trường g= 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là : A. 1,56s B. 2,27s C. 2,56s D. 1,77s
Câu 26 :Trong dao động điều hoà của một chất điểm đồ thị biểu diễn giữa gia tốc và li độ x là một
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. elip. D. hyperbol.
Câu 27. Trong dao động điều hoà của một chất điểm đồ thị biểu diễn giữa gia tốc a và vận tốc v là một đường
A. parabol B. hyperbol C. thẳng D. elip
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và chu kì T. Trong một dao động khoảng thời gian li độ của chất điểm có độ lớn nhỏ hơn là A.T/4 B.T/2 C.T/3 D. 2T/3
Câu 29. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và tần số f. Trong một chu kì thời gian tốc độ của vật không nhỏ hơn là A.T/4 B.T/12 C.T/3 D. 2T/3
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 10 cm và chu kì T = 0,5s. Thời gian khi chất điểm dao động trong đoạn gia tốc có độ lớn không vượt quá cm/s2 trong một chu kì la : A. B. C. D. 0,2s
Câu 31 . Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất nó đi được quãng đường 7,5cm. Lấy g = 10m/s2; 2 = 10. Chu kì dao động của vật là A. 0,1(s) B. 0,05(s) C. 0,2(s) D. 0,1(s)
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình . Hãy xác định thời điểm chất điểm qua vị trí có li độ 4cm theo chiều dương lần thứ 4? A. 0,8s B. 0,75s C. 0,5s D. 1s
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A = 6cm và chu kì T = 0,8s. Tại thời điểm t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường chất điểm đi được sau thời gian 4s kể từ thời điểm t = 0 là:
A. 24cm B. 48cm C. 72cm D. 96cm